III - VẬN DỤNG - mục iii - phần a - trang 20,21 vở bài tập vật lí 8
c)\(\overrightarrow{F_{3}}\): điểm đặt tại C, phương nghiêng một góc30oso với phương nằm ngang, chiều hướng lên, cường độ \(F_3= 30N\).
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
III - VẬN DỤNG C2. Biểu diễn những lực sau bằng vectơ lực Lời giải chi tiết: - Trọng lực của một vật có khối lượng \(5 kg\) (tỉ xích \(0,5cm\) ứng với \(10N\)). Vật có khối lượng \(5kg\) => trọng lực có độ lớn \(P = 10.m = 10.5 = 50N\) - Lực kéo \(15 000N\) theo phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải (tỉ xích \(1cm\) ứng với \(5000N\)). C3. Diễn tả bằng lời các yếu tố của lực vẽ ở hình 4.4 SGK Lời giải chi tiết: a)\(\overrightarrow{F_{1}}\): điểm đặt tại A, phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên, cường độ lực \(F_1= 20N\). b)\(\overrightarrow{F_{2}}\): điểm đặt tại B, phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải, cường độ lực \(F_2= 30N\). c)\(\overrightarrow{F_{3}}\): điểm đặt tại C, phương nghiêng một góc30oso với phương nằm ngang, chiều hướng lên, cường độ \(F_3= 30N\). Ghi nhớ: Lực là một đại lượng vectơ được biểu diễn bằng một mũi tên có : - Gốc là điểm đặt của lực. - Phương, chiều trùng với phương, chiều của lực. - Độ dài biểu thị cường độ của lực theo tỉ lệ xích cho trước.
|