Mỗi chúng ta trong bước đường lựa chọn ngành học, trường học cho mình đều luôn quan tâm đến vấn đề học phí. Những ai đang quan tâm thì đừng bỏ lỡ thông tin học phí đại học Văn Lang. Các bạn hãy theo dõi thông tin từ chiase24.com để cân đối trong việc chọn ngành học của mình nhé.
Tham khảo học phí đại học Văn Lang
Giới thiệu đại học Văn Lang
Đại học Văn Lang là cơ sở giáo dục đại học dân lập – tư thục khá tốt tại thành phố Hồ Chí Minh. Trường luôn phát triển theo định hướng giáo dục ứng dụng. Trường đào tạo đa dạng các ngành nghề. Trong đó nổi bật với các nhóm ngành thiết kế, quản trị kinh doanh, ngôn ngữ, tài chính – kế toán, kỹ thuật.
Tuy chỉ mới chuyển sang mô hình tư thục từ năm 2015, nhưng trường đã có sự phát triển nổi bật trong chất lượng đào tạo của mình. Sinh viên được học tập trong môi trường năng động, hiện đại. Các chương trình ngoại khóa cũng được chú trọng nhằm nâng cao kỹ năng cho toàn thể sinh viên.
Các cơ sở đại học Văn Lang
Hiện nay, đại học Văn Lang có 4 cơ sở đào tạo nhằm đáp ứng nhu cầu học tập của các bạn sinh viên. Các cơ sở gồm:
– Cơ sở 1: gồm Khu văn phòng hiệu bộ và các khoa đào tạo gồm: Kiến trúc, Xây dựng, Môi trường & Công nghệ Sinh học, Ngoại ngữ.
Xem Thêm: Danh Sách Các Trường Đại Học Lấy Điểm Thấp Ở Hà Nội
Địa chỉ: 45 Nguyễn Khắc Nhu, Phường Cô Giang, Quận 1, TP. HCM.
– Cơ sở 2: từ năm 2018 – 2019 được quy họach, là nơi học tập của sinh viên Khoa Y dược và phát triển mô hình trường học – bệnh viện.
Địa chỉ: 233A Phan Văn Trị, Phường 11, Quận Bình Thạnh, TP. HCM.
– Cơ sở 3: Các khoa: Quan hệ công chúng – Truyền thông & Nghệ thuật, Xã hội & Nhân văn, Tài chính Kế toán, Du lịch, Thương mại & Quản trị Kinh doanh, Mỹ thuật Công nghiệp, Kỹ thuật, Công nghệ Thông tin.
Địa chỉ: 8/68 Dương Quảng Hàm, Phường 5, Quận Gò Vấp, Tp. HCM [hoặc 69/68 hẻm 69 Đặng Thùy Trâm, P.12, Q. Bình Thạnh, Tp. HCM].
– Cơ sở 4:
Địa chỉ: 108C Thống Nhất, Phường 16, Quận Gò Vấp, TP. HCM.
Học phí đại học Văn Lang
Từ năm 2017, đại học Văn Lang bắt đầu đào tạo theo hệ thống tín chỉ. Mức học phí đại học Văn Lang theo từng học kì và cả năm như sau:
STT | Ngành học | Thời gian | Học phí 1 học kỳ | Học phí 1 năm học |
1 | Thiết kế Công nghiệp | 4 năm | 16.000.000 | 32.000.000 |
2 | Thiết kế đồ họa | 4 năm | 16.000.000 | 32.000.000 |
3 | Thiết kế Thời trang | 4 năm | 16.000.000 | 32.000.000 |
4 | Thiết kế Nội thất | 4 năm | 16.000.000 | 32.000.000 |
5 | Ngôn ngữ Anh | 4 năm | 13.000.000 | 26.000.000 |
6 | Quản trị Kinh doanh
Chuyên ngành Quản trị Hệ thống Thông tin [ISM] |
4 năm | 13.000.000
15.000.000 |
26.000.000 30.000.000 |
7 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành
Chương trình Văn bằng đôi Chương trình Anh văn tăng cường |
4 năm | 15.000.000 18.000.000 16.000.000 |
30.000.000
36.000.000 32.000.000 |
8 | Quản trị Khách sạn
Chương trình Văn bằng đôi Chương trình Anh văn tăng cường |
4 năm | 14.000.000 18.000.000 16.000.000 |
28.000.000
36.000.000 32.000.000 |
9 | Kinh doanh Thương mại | 4 năm | 13.000.000 | 26.000.000 |
10 | Tài chính Ngân hàng | 4 năm | 13.000.000 | 26.000.000 |
11 | Kế toán | 4 năm | 13.000.000 | 26.000.000 |
12 | Quan hệ Công chúng | 4 năm | 13.500.000 | 27.000.000 |
13 | Công nghệ Sinh học | 4 năm | 13.000.000 | 26.000.000 |
14 | Kỹ thuật Phần mềm | 4 năm | 18.000.000 | 36.000.000 |
15 | Công nghệ Kỹ thuật môi trường | 4 năm | 13.000.000 | 26.000.000 |
16 | Kỹ thuật Nhiệt | 4 năm rưỡi | 11.500.000 | 23.000.000 |
17 | Kiến trúc | 5 năm | 16.000.000 | 32.000.000 |
18 | Kỹ thuật Công trình Xây dựng | 4 năm rưỡi | 12.500.000 | 25.000.000 |
19 | Luật Kinh tế | 4 năm | 13.500.000 | 27.000.000 |
20 | Văn học [ứng dụng] | 4 năm | 11.500.000 | 23.000.000 |
21 | Piano | 4 năm | 11.500.000 | 23.000.000 |
22 | Thanh nhạc | 4 năm | 11.500.000 | 23.000.000 |
Đối với sinh viên các khóa 23 cần đăng kí lại các học phần không qua theo hình thức tín chỉ. Cụ thể mức học phí cho các môn học lại như sau:
STT | Môn/chương trình học | Học phí |
1 | Môn học lý thuyết | 340.000 đ/tín chỉ |
2 | Môn học có thực hành/ thực hành | 380.000 đ/ tín chỉ |
3 | Môn học đồ án/ bài tập lớn | 400.0000 đ/ tín chỉ |
4 | Học phần chương trình CMU [Khoa CNTT | 720.000 đ/ tín chỉ |
5 | Học phần chuyên ngành tiếng Pháp chương trình Văn bằng đôi [Khoa Du lịch | 720.000 đ/tín chỉ |
6 | Đồ án/ Khóa luận Tốt nghiệp thu theo ĐVHT lý thuyết | 230.000 đ/ ĐVHT. |
Nhìn chung, học phí đại học Văn Lang không tăng trong toàn khóa học. Học phí sẽ được công bố một lần trước khi sinh viên nhập học và được thu theo từng học kỳ. Ngoài học phí ra, sinh viên không phải đóng thêm bất kỳ khoản tiền nào khác. Vì vậy, so với các trường dân lập – tư thục khác, học phí đại học Văn Lang khá ổn định và ở mức vừa phải.
Cách nộp học phí đại học Văn Lang
Sinh viên có thể nộp học phí theo một trong ba cách:
– Nộp trực tiếp tại Phòng Kế toán Trường Đại học Văn Lang tại cơ sở 1 [Phòng B105]; cơ sở 3 [Phòng A1.7 – Tầng lửng].
– Nộp tại Ngân hàng Agribank ở Phòng Giao dịch Văn Lang – Gần Cơ sở 2.
– Chuyển khoản qua ngân hàng thông qua hai số tài khoản:
+ Vietcombank – Chi nhánh HCM, số tài khoản: 0071000555888.
+ Agribank – Chi nhánh 3, số tài khoản: 1602201363522.
Để có thể theo đuổi ước mơ và học tập trong thời gian dài cần phải cân nhắc kỹ đến vấn đề học phí. Qua bài viết, thông tin về mức học phí đại học Văn Lang sẽ giúp các bạn sớm đưa ra được quyết định của mình.
Học phí Văn Lang
Đại học Văn Lang là trường đại học đa ngành, đào tạo theo định hướng ứng dụng. Vào năm 2015, trường được cho phép chuyển đổi loại hình đại học từ dân lập chuyển sang tư thục.
Trường Đại học Văn Lang luôn chú trọng trong việc đầu tư lâu dài, bền vững cho đội ngũ giảng viên, đảm bảo đội ngũ cốt lõi này vững kiến thức, giỏi về chuyên môn, phục vụ tốt nhất cho nhu cầu đào tạo một thế hệ trẻ trong tương lai. Vậy học phí Văn Lang là bao nhiêu? Chỉ tiêu tuyển sinh đại học Văn Lang năm 2022 như thế nào? Mời các bạn cùng Download.vn theo dõi bài viết dưới đây nhé.
Đại học Văn Lang năm 2022 - 2023
- Tên trường: Đại học Văn Lang
- Tên tiếng Anh: Van Lang University [VLU]
- Mã trường: DVL
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học - Liên kết Quốc tế
- Địa chỉ:
- Trụ sở chính: 45 Nguyễn Khắc Nhu, P. Cô Giang, Q.1, Tp. HCM
- Cơ sở 2: 233A Phan Văn Trị , P.11, Q. Bình Thạnh, Tp. HCM
- Cơ sở 3: 80/68 Dương Quảng Hàm, P.5, Q. Gò Vấp, Tp. HCM; 69/68 Hẻm 69 Đặng Thùy Trâm, P. 13, Q. Bình Thạnh, Tp. HCM
- SĐT: 028.3836.7933 - 028.710.99233 - 028 7105 9999
- Email:
- Website: //www.vanlanguni.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/truongdaihocvanlang/
1. Thời gian xét tuyển
- Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022: Đợt 1: Theo lộ trình của Bộ GD&ĐT.
- Xét tuyển kết quả Học bạ THPT: Đợt 1: Dự kiến từ ngày từ 01/03 đến 30/04/2022.
- Xét tuyển kết quả thi Đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia Tp. HCM: Theo lộ trình của ĐH quốc gia TP. HCM.
- Xét tuyển kết hợp thi tuyển các môn năng khiếu: Thời gian thi các môn năng khiếu theo kế hoạch của trường.
- Xét tuyển thẳng: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và quy định riêng của trường.
2 . Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT [theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên] hoặc đã tốt nghiệp trung cấp.
- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022
- Phương thức 2: Xét tuyển kết quả Học bạ THPT.
- Phương thức 3: Xét tuyển kết quả thi Đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia Tp. HCM.
- Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp thi tuyển các môn năng khiếu đối với 10 ngành: Kiến trúc, Thiết kế Nội thất, Thiết kế Công nghiệp, Thiết kế Thời trang, Thiết kế Đồ họa, Thiết kế Mỹ thuậ số, Piano, Thanh nhạc, Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình, Đạo diễn điện ảnh, truyền hình.
- Phương thức 5: Xét tuyển thẳng.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Phương thức 1: Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022
- Các ngành: Dược học, Điều dưỡng, Kỹ thuật Xét nghiệm Y học, Răng Hàm Mặt: ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Các ngành còn lại: Trường Đại học Văn Lang công bố trên cổng thông tin điện tử của Trường.
- Phương thức 2: Xét tuyển kết quả Học bạ THPT
- Ngành Dược học, Răng Hàm Mặt: tổng điểm của tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 24,00 điểm trở lên, đồng thời xếp loại học lực lớp 12 đạt loại giỏi.
- Ngành Điều dưỡng và Kỹ thuật Xét nghiệm Y học: tổng điểm tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 19,50 điểm trở lên, đồng thời xếp loại học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên.
- Các ngành còn lại: tổng điểm của tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 18,00 điểm trở lên.
- Phương thức 3: Xét tuyển kết quả thi Đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia Tp. HCM
- Ngành Răng – Hàm – Mặt, ngành Dược học: 750 điểm.
- Ngành Điều dưỡng, ngành Kỹ thuật Xét nghiệm Y học: 700 điểm.
- Các ngành còn lại: 650 điểm.
- Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp thi tuyển các môn năng khiếu:
- Môn Văn: > 5.0 điểm.
- Môn Năng khiếu thứ nhất: > 5.0 điểm.
- Môn Năng khiếu thứ hai: > 7.0 điểm.
- Phương thức 5: Xét tuyển thẳng
- Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Xét tuyển thẳng theo quy định của trường Đại học Văn Lang.
III. Học phí Văn Lang
Từ sinh viên khóa 23, nhập học năm 2017, Trường Đại học Văn Lang bắt đầu triển khai đào tạo theo hệ thống tín chỉ. Theo đó, học phí mỗi học kỳ có thể sẽ khác nhau tùy theo số tín chỉ của các học phần sinh viên đăng ký học trong học kỳ đó. Tổng chi phí đào tạo trong toàn khóa học [4 đến 5 năm học] là không thay đổi.
Từ khoá 26, trường có những điều chỉnh về chính sách học phí. Mức học phí thấp nhất của chương trình tiêu chuẩn là vào khoảng 1.060.000 đ/tín chỉ, với các ngành như Thiết kế xanh, Kỹ thuật cơ điện tử, Công nghệ thực phẩm… Cao nhất là 4.480.000 đ/tín chỉ, với ngành Răng hàm Mặt.
Với Chương trình Đào tạo Đặc biệt, mức đơn giá tín chỉ dao động từ 1,600,000 đồng đến 2,200,000 đồng [tùy ngành].
Với Chương trình Tiên tiến liên kết giữa Trường Đại học Văn Lang và Đại học Victoria [Úc] – trường thuộc top 2% đại học hàng đầu thế giới, Nhà trường giữ ổn định mức học phí như khóa nhập học 25. Trong 2 năm cuối, nếu sinh viên đạt yêu cầu chuyển tiếp học và nhận bằng cử nhân tại Đại học Victoria, sẽ đóng học phí theo quy định của Đại học Victoria.
IV. Điểm chuẩn Đại học Văn Lang qua các năm
Điểm chuẩn của trường Đại học Văn Lang như sau:
Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | |||
Kết quả thi THPT | Học bạ [Đợt 1] | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ [Đợt 1] | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ [Đợt 1] | |
Thanh nhạc | 21 | 24 | 18 | 24 | 22 | 24 |
Piano | 18 | 24 | 18 | 24 | 22 | 24 |
Thiết kế công nghiệp | 15 | 24 | 16 | 24 | 23 | 24 |
Thiết kế đồ họa | 20,50 | 24 | 18 | 24 | 26 | 24 |
Thiết kế thời trang | 19 | 24 | 16 | 24 | 25 | 24 |
Ngôn ngữ Anh | 16,50 | 26 | 19 | 24 | 18 | 24 |
Văn học | 15 | 18 | 16 | 18 | 16 | 18 |
Tâm lý học | 17 | 18 | 18 | 18 | 19 | 18 |
Đông phương học | 19 | 19 | 18 | 18 | 18 | 18 |
Quan hệ công chúng | 17 | 20 | 19 | 18,50 | 24,5 | 18 |
Quản trị kinh doanh | 15,50 | 20 | 18 | 18 | 19 | 18 |
Kinh doanh thương mại | 15 | 19 | 18 | 18 | 18 | 18 |
Tài chính - Ngân hàng | 15 | 18 | 18 | 18 | 19 | 18 |
Kế toán | 15 | 18 | 17 | 18 | 17 | 18 |
Luật | 15 | - | 18 | 18 | 17 | 18 |
Luật kinh tế | 15 | 18 | 17 | 18 | 17 | 18 |
Công nghệ sinh học | 15 | 18 | 16 | 18 | 16 | 18 |
Kỹ thuật phần mềm | 15 | 18 | 17 | 18 | 17 | 18 |
Công nghệ thông tin | 15 | 18 | 18 | 18 | 18 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 16 | 18 | 17 | 18 | 17 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 15 | 18 | 16 | 18 | 16 | 18 |
Kỹ thuật nhiệt | 15 | 18 | 16 | 18 | 16 | 18 |
Kiến trúc | 15 | 24 | 17 | 24 | 17 | 24 |
Thiết kế nội thất | 15 | 24 | 17 | 24 | 19 | 24 |
Kỹ thuật xây dựng | 15 | 18 | 16 | 18 | 16 | 18 |
Quản lý xây dựng | 15 | 18 | 16 | 18 | 16 | 18 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 15 | 18 | 16 | 18 | 16 | 18 |
Điều dưỡng | 18 | 19,50 | 19 | 19,50 | 19 | 19,50 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 18 | 19,50 | 19 | 19,50 | 19 | 19,50 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 16 | 19 | 18 | 18 | 19 | 18 |
Quản trị khách sạn | 17 | 20 | 19 | 18 | 19 | 18 |
Dược học | 20 | 24 | 21 | 24 | 21 | 24 |
Marketing | 19 | 19,5 | 18 | |||
Công nghệ sinh học y dược | 16 | 16 | 18 | |||
Quản trị công nghệ sinh học | 16 | |||||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 16 | 17 | 18 | |||
Quản trị môi trường doanh nghiệp | 16 | |||||
Thiết kế xanh | 16 | 16 | 18 | |||
Nông nghiệp công nghệ cao | 16 | 16 | 18 | |||
Răng - hàm - mặt | 22 | 24 | 24 | |||
Công tác xã hội | 16 | 18 | 18 | |||
Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình | 20 | 24 | ||||
Đạo diễn điện ảnh, truyền hình | 20 | 24 | ||||
Ngôn ngữ Trung Quốc | 16 | 18 | ||||
Bất động sản | 19 | 18 | ||||
Khoa học dữ liệu | 16 | 18 | ||||
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 20 | 18 | ||||
Quản lý môi trường doanh nghiệp | 16 | 18 | ||||
Kỹ thuật cơ điện tử | 16 | 18 | ||||
Công nghệ thực phẩm | 16 | 18 | ||||
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 17 | 18 |