Vở tập viết tiếng Trung cho người mới bắt đầu

Luyện viết bằng ngón tay viết lên màn hình [điện thoại]. Hoặc sử dụng chuột để viết [máy tính].

Hướng dẫn
– Bạn nhập ký tự tiếng trung muốn luyện viết. Sau đó nhấn vào Bắt đầu.

Để học viết tiếng trung thêm hiệu quả. Bạn nên mua thêm vở tập viết tiếng Trung để luyện viết tay nhé.

Vở luyện viết tiếng trung

Sau đây là 100 từ trong vở tập viết tiếng Trung. Giúp bạn tập viết chữ Hán đẹp và chuẩn hơn. Ngoài ra có thể học thêm từ mới, với 3000 từ vựng trong quyển này.[/box]

Bạn nào cần mua vở luyện viết tiếng Trung thì xem ở đây. Mình đang sử dụng loại vở này để luyện chữ.

Vở luyện viết tiếng Trung

Hoặc vào link này nếu link trên lỗi: Vở tập viết tiếng Trung

Dưới đây là hướng dẫn cách viết chữ Hán từng nét một. Học viết chữ Hán sẽ không còn khó với cách học như vậy. Các chữ Hán này đều có trong vở luyện viết tiếng Trung. Do đó, bạn vừa tập viết chữ Hán lại vừa học từ mới dễ dàng.

Tham khảo thêm hướng dẫn cách viết trong vở tập viết tiếng trung.

一 []: số 1, nhất

二 [èr]: số 2

三 [sān]: Số 3

十 [shí]: số 10

木 []: Bộ mục, gỗ cây cối
禾 []: bộ hòa , Lúa
上 [shàng]: lên, trên, thượng
下 [xià]: Xuống, rơi, dưới, thấp
土 []: Bộ thổ , đất
个 []: Lượng từ: người, vật…
八 []: Số 8
入 []: vào, gia nhập, tham gia
大 []: to, lớn, rộng
天 [tiān]: Trời
人 [rén]: người
火 [huǒ]: bộ hỏa , Lửa
文 [wén]: Văn,văn chương
六 [liù]: số 6
七 []: Số 7
儿 [ér]: Đứa trẻ
九 [jiǔ]: Số 9
无 []: Bộ vô, không
口 [kǒu]: Bổ khẩu, cái miệng
中 [zhōng]: Ở giữa, bên trong
了 [le]: Trợ từ biểu thị động tác
子 []: con, con trai
门 [mén]: cái cửa
日 []: ngày, ban ngày
月 [yuè]: bộ nguyệt, mặt trăng
不 []: Không
开 [kāi]: bắt đầu, mở
四 []: Số 4
五 []: số 5
目 []: Bộ mục, mắt
耳 [ěr]: Bộ nhĩ, tai
头 [tóu]: Đầu
主 [zhǔ]: chủ, người đứng đầu
见 [jiàn]: giữa
水 [shuǐ]: nước
田 [tián]: đồng ruộng
电 [diàn]: điện
也 []: cũng
果 [guǒ]: quả
几 []: Một vài
用 [yòng]: dùng
鱼 []: cá
今 [jīn]: ngày nay
正 [zhèng]: tích cực
雨 []: mưa
两 [liǎng]: hai
仅 [jǐn]: chỉ
衣 []: quần áo
来 [lái]: đến
手 [shǒu]: tay
白 [bái]: trắng
广 [guǎng]: rộng
升 [shēng]: lít
足 []: đủ
走 [zǒu]: đi
方 [fāng]: vuông
斗 [dòu]: tranh đấu
巴 []: mong chờ
业 []: Công nghiệp
本 [běn]: gốc, nguồn cội
小 [xiǎo]: nhỏ
少 [shǎo]: ít hơn
巾 [jīn]: khăn tắm
牙 []: răng
尺 [chǐ]: cây thước

毛 [máo]: tóc, lông, râu

卜 [bo]: cây củ cải

又 [yòu]: phải [bên phải]

心 [xīn]: tim

风 [fēng]: gió
力 []: lực lượng
平 [píng]: bằng phẳng
书 [shū]: sách
自 []: từ
己 []: có
东 [dōng]: đông
西 [xi]: Tây
回 [huí]: trả lại
片 [piàn]: tấm
皮 []: bề ngoài, da
生 [shēng]: sống
里 []: trong
长 [zhǎng]: dài, lâu
山 [shān]: núi
出 [chū]: ngoài
飞 [fēi]: bay
马 []: ngựa
鸟 [niǎo]: chim
云 [yún]: đám mây
公 [gōng]: công cộng
车 [chē]: xe hơi
牛 [niú]: con bò
羊 [yáng]: con cừu
年 [nián]: năm
左 [zuǒ]: trái
右 [yòu]: phải [bên phải]
万 [wàn]: Mười ngàn
丁 [dīng]: họ Đinh, tiếng chặt cây…
冬 [dōng]: mùa đông
百 [bǎi]: một trăm
齐 []: đều, ngang…
说 [shuō]: nói

Video liên quan

Chủ Đề