Du học Đài Loan 2021 đang là một lựa chọn hàng đầu tại Việt Nam. Bởi mức chi phí du học không quá cao cùng với đó là chất lượng giáo dục rất tốt. Hiện nay, du học Đài Loan sẽ có: hệ ngôn ngữ, hệ đại học/Thạc sĩ/Tiến Sĩ. Hãy cùng Taiwan Diary điểm qua vài trường đại học tốt ở Đài Loan nhé.
I. Du học Đài Loan Hệ Ngôn Ngữ
1. NATIONAL CHENG KUNG UNIVERSITY [ đại học quốc gia Cheng Kung ]:
Được thành lập năm 1982, trung tâm Hoa ngữ tiếp nhận khoảng 900 sinh viên quốc tế mỗi năm, nằm trong số 4 trung tâm ngôn ngữ Đài Loan. Trường có những khóa học tiếng quan thoại ở mọi cấp độ từ vỡ lòng đến nâng cao theo mô hình lớp học nhỏ. Ngoài ra trường có những khóa học tự chọn cho sinh viên: vẽ, ca kịch, ẩm thực, nét văn hóa và nghệ thuật viết chữ đẹp…Tất cả giáo viên là những người đã được đào tạo và cấp phép dạy tiếng Hoa cho người nước ngoài. Trung tâm Hoa ngữ của trường nằm trong tòa nhà được trang bị đầy đủ thiết bị nghe nhìn hiện đại để hổ trợ việc học
2. NATIONAL CHUNG HSING UNIVERSITY
Trường nằm ở phía nam của Tp Đài Trung. Chương trình gồm các khóa học từ cấp độ cơ bản đến nâng cao. Lớp học ít và giảng viên là những người tài năng và kinh nghiệm lâu năm
3. FENG CHIA UNIVERSITY:
Trường nằm tại thành phố Đài Trung, được thành lập trên 30 năm. Với kinh nghiệm giáo dục lâu đời, trường luôn cố gắng cung cấp những kiến thức, phương tiện học tập và những hoạt động văn hóa tốt nhất cho sinh viên.
4. PROVIDENCE UNIVERSITY:
Trung tâm Hoa ngữ CLEC của trường ĐH Povidence được thành lập năm 1996 nằm ở Shalu, phía tây của Đài Trung, là một trong những Học viện hoa ngữ chính thức được công nhận. Các giảng viên ở đây có thể hướng dẫn bằng 2 ngôn ngữ cho những học viên vỡ lòng và trung cấp hay nâng cao. Trung tâm có hơn 5000 sinh viên đến từ trên 85 nước khác nhau. Ưu điểm của trường có đầy đủ trang thiết bị, lớp học ít, có những hoạt động giải trí ngoài giờ, miễn phí internet, môi trường học sạch sẽ, có phòng vi tính………
5. TUNGHAI UNIVERSITY :
Trường được thành lập 1971 là trung tâm ngôn ngữ đầu tiên ở miền trung Đài loan. Trung tâm Hoa ngữ này nằm ở phía tây của vùng núi Dadu trong khuôn viên trường ĐH Tunghai. Học viên qua kỳ thi viết và nói, và có thể nhận được học bổng 60,000 NTD nếu đạt được yêu cầu
6. NATIONAL SUN YAT-SEN UNIVERSITY:
Được thành lập năm 1997, trung tâm Hoa ngữ nằm ở tầng 3 của trường ĐH khoa học xã hội nhân văn, là trung tâm chính thức được chính phủ công nhận dạy tiếng Hoa cho người nước ngoài tại trường ĐH Sun Yat-sen của Tp Cao Hùng. Mục đích của trung tâm là giúp học viên có thể nghe nói viết đọc tiếng Hoa. Trung tâm nằm ở tầng 3 của trường ĐH khoa học XH nhân văn. Trung tâm trang bị đầy đủ tiện nghi cho mỗi lớp học.
7. SOUTHERN TAIWAN UNIVERSITY OF TECHNOLOGY:
Trường ĐH CN Southern Taiwan nằm ở vùng ngoại ô đông bắc Tp Tainan, là Tp thủ đô văn hóa của ĐL có nhiều di tích lịch sử, khu chợ đêm, nhiều loại thực phẩm địa phương,….. . Phía tây của trường là Tp Tainan và phía đông là Tp Yung Kang. Từ trường đến nhà ga xe lửa gần 4 km và sát bên ngã tư đường cao tốc nam bắc và xa lộ lớn có thể đi đến nhiều tỉnh thành.
II. Du học Đài Loan Hệ Đại học và Thạc sĩ/ Tiến sĩ.
Đại học Văn hóa Trung Quốc [Chinese Culture University]
Đại học Công giáo Phụ Nhân [Fu Jen Catholic University]
Đại học Kainan [Kainan University]
Đại học Minh Truyền [Ming Chuan University]
Đại học công lập Chengchi [National Chengchi University]
Đại học Giáo dục Quốc gia Đài Bắc [National Taipei University Education]
Đại học công lập Sư phạm Đài Loan [National Taiwan Normal University]
Đại học công lập Đài Loan [National Taiwan University]
Đại học Tamkang [Tamkang University]
Học viện Khoa học và Công nghệ Bắc Đài Bắc [Technology & Science of Northern Taiwan]
Đại học Trung Nguyên [Chung Yuan Christian University]
Đại học công lập Trung Ương [National Central University]
Đại học Chung Hua [Chung Hua University]
Đại học công lập Giao Thông [National Chiao Tung University]
Đại học Phổ Quang [Fo Guang Univeristy]
Đại học Phùng Giáp [Feng Chia University]
Đại học công lập Đài Trung [National Chung Hsing University]
Đại học Tĩnh Nghị [Providence University]
Đại học Đông Hải [Tunghai University]
Đại học công lập Gia Nghĩa [National Chiayi University]
Đại học công lập Thành Công [National Cheng Kung University]
Đại học Công nghệ Nam Đài Loan [Southern Taiwan University of Technology]
Đại học công lập Sư phạm Cao Hùng [National Kaohsiung Normal University]
Đại học công lập Trung Sơn [National Sun Yat-sen University]
Đại học công lập Cao Hùng [National University of Kaohsiung]
Đại học Ngoại ngữ Văn Tảo [Wenzao Ursuline Universtity of Languages]
Đại học Nghĩa Thủ [I-Shou Univeristy]
Đại học công lập Giáo dục Bình Đông [National Pingtung University of Education]
Đại học Từ Tế [Tzu Chi University]
Tham gia nhóm Luyện thi TOCFL – Học Tiếng Trung Phồn Thể để xem nhiều bài viết chia sẻ kiến thức tiếng Trung và thông tin du học Đài Loan 2021 nhé !
Taiwan Diary:
Danh sách các trường Đại học Đài Loan
Viện đại học và trường đại học quốc lập
Các trường đại học tổng hợp
Trường |
Tên tiếng Anh |
Viết tắt tiếng Anh |
Tiếng tiếng Hoa |
Địa điểm |
Đại học quốc lập Trung ương |
National Central University |
NCU |
國立中央大學 |
Trung Lịch, Đào Viên |
Đại học quốc lập Cao Hùng |
National University of Kaohsiung |
NUK |
國立高雄大學 |
Nam Tử, Cao Hùng |
Đại học quốc lập Thành Công |
National Cheng Kung University |
NCKU |
國立成功大學 |
Quận Đông, Đài Nam |
Đại học quốc lập Chính trị |
National Chengchi University |
NCCU |
國立政治大學 |
Văn Sơn, Đài Bắc |
Đại học quốc lập quốc tế Kỵ Nam |
National Chi Nan University |
NCNU |
國立暨南國際大學 |
Phố Lý, Nam Đầu |
Đại học quốc lập Giao thông |
National Chiao Tung University |
NCTU |
國立交通大學 |
Quận Đông, Tân Trúc |
Đại học quốc lập Gia Nghĩa |
National Chiayi University |
NCYU |
國立嘉義大學 |
Gia Nghĩa, Dân Hùng, Gia Nghĩa |
Đại học quốc lập Trung Chính |
National Chung Cheng University |
CCU |
國立中正大學 |
Dân Hùng, Gia Nghĩa |
Đại học quốc lập Trung Hưng |
National Chung Hsing University |
NCHU |
國立中興大學 |
Quận Nam, Đài Trung |
Đại học quốc lập Đông Hoa |
National Dong Hwa University |
NDHU |
國立東華大學 |
Thọ Phong, Hoa Liên |
Đại học quốc lập Nghi Lan |
National Ilan University |
NIU |
國立宜蘭大學 |
Nghi Lan, Nghi Lan |
Đại học quốc lập Bình Đông |
National Pingtung University |
NPTU |
國立屏東大學 |
Bình Đông, Bình Đông, Xa Thành, Bình Đông |
Đại học quốc lập Kim Môn |
National Quemoy University |
NQU |
國立金門大學 |
Kim Ninh, Kim Môn |
Đại học quốc lập Trung Sơn |
National Sun Yat-sen University |
NSYSU |
國立中山大學 |
Cổ Sơn, Cao Hùng |
Đại học quốc lập Đài Bắc |
National Taipei University |
NTPU |
國立臺北大學 |
Tam Hạp, Tân Bắc |
Đại học quốc lập Đài Đông |
National Taitung University |
NTTU |
國立臺東大學 |
Đài Đông, Đài Đông |
Đại học quốc lập Đài Loan |
National Taiwan University |
NTU |
國立臺灣大學 |
Đại An, Đài Bắc |
Đại học hải dương quốc lập Đài Loan |
National Taiwan Ocean University |
NTOU |
國立臺灣海洋大學 |
Trung Chính, Cơ Long |
Đại học quốc lập Thanh Hoa |
National Tsing Hua University |
NTHU |
國立清華大學 |
Quận Đông, Tân Trúc |
Đại học quốc lập Liên Hợp |
National United University |
NUU |
國立聯合大學 |
Miêu Lật, Miêu Lật |
Đại học quốc lập Đài Nam |
National University of Tainan |
NUTN |
國立臺南大學 |
Trung Tây, Đài Nam |
Đại học quốc lập Dương Minh |
National Yang-Ming University |
NYMU |
國立陽明大學 |
Bắc Đầu, Đài Bắc |
Đại học Đài Bắc |
University of Taipei |
UT |
臺北市立大學 |
Trung Chính, Đài Bắc, Tùng Sơn, Đài Bắc |
Các trường đại học sư phạm, giáo dục
Các trường đại học nghệ thuật và thể thao
Các trường đại học khoa học và công nghệ
Trường |
Tên tiếng Anh |
Viết tắt tiếng Anh |
Tên tiếng Hoa |
Địa điểm |
Đại học khoa học kỹ thuật quốc lập Cần Ích |
National Chin-Yi University of Technology |
NCUT |
國立勤益科技大學 |
Thái Bình, Đài Trung |
Đại học khoa học kỹ thuật quốc lập Hổ Vĩ |
National Formosa University |
NFU |
國立虎尾科技大學 |
Hổ Vĩ, Vân Lâm |
Đại học khoa học kỹ thuật quốc lập Đệ Nhất Cao Hùng |
National Kaohsiung First University of Science and Technology |
NKFUST |
國立高雄第一科技大學 |
Nam Tử, Cao Hùng |
Đại học khoa học kỹ thuật hải dương quốc lập Cao Hùng |
National Kaohsiung Marine University |
NKMU |
國立高雄海洋科技大學 |
Nam Tử, Cao Hùng |
Đại học khoa học kỹ thuật ứng dụng quốc lập Cao Hùng |
National Kaohsiung University of Applied Sciences |
KUAS |
國立高雄應用科技大學 |
Tam Dân, Cao Hùng, Yên Sào, Cao Hùng |
Đại học dịch vụ và lữ hành quốc lập Cao Hùng |
National Kaohsiung University of Hospitality and Tourism |
NKUHT |
國立高雄餐旅大學 |
Tiểu Cảng, Cao Hùng |
Đại học khoa học kỹ thuật quốc lập Bành Hồ |
National Penghu University of Science and Technology |
NPU |
國立澎湖科技大學 |
Mã Công, Bành Hồ |
Đại học khoa học kỹ thuật quốc lập Bình Đông |
National Pingtung University of Science and Technology |
NPUST |
國立屏東科技大學 |
Nội Phố, Bình Đông |
Đại học khoa học kỹ thuật quốc lập Đài Trung |
National Taichung University of Science and Technology |
NTCUST |
國立臺中科技大學 |
Quận Bắc, Đài Trung |
Đại học khoa học sức khỏe và điều dưỡng quốc lập Đài Bắc |
National Taipei University of Nursing and Health Science |
NTUNHS |
國立臺北護理健康大學 |
Bắc Đầu, Đài Bắc |
Đại học khoa học kỹ thuật quốc lập Đài Bắc |
National Taipei University of Technology |
NTUT |
國立臺北科技大學 |
Đại An, Đài Bắc |
Đại học khoa học kỹ thuật quốc lập Đài Loan |
National Taiwan University of Science and Technology |
NTUST |
國立臺灣科技大學 |
Đại An, Đài Bắc |
Đại học khoa học kỹ thuật quốc lập Vân Lâm |
National Yunlin University of Science and Technology |
NYUST [YunTech] |
國立雲林科技大學 |
Đấu Lục, Vân Lâm |
Các học viện và các trường cao đẳng
Các trường đại học mở
Viện đại học và trường đại học tư thục
Các trường đại học tổng hợp
Trường |
Tên tiếng Anh |
Viết tắt tiếng Anh |
Tên tiếng Hoa |
Địa điểm |
Đại học Chân Lý |
Aletheia University |
AU |
真理大學 |
Đạm Thủy, Tân Bắc, Ma Đậu, Đài Nam |
Đại học Á Châu |
Asia University |
ASIA |
亞洲大學 |
Vụ Phong, Đài Trung |
Đại học Trường Canh |
Chang Gung University |
CGU |
長庚大學 |
Quy Sơn, Đào Viên |
Đại học Trường Vinh |
Chang Jung Christian University |
CJCU |
長榮大學 |
Quy Nhân, Đài Nam |
Đại học Văn hóa Trung Quốc |
Chinese Culture University |
CCU |
中國文化大學 |
Sỹ Lâm, Đài Bắc |
Đại học y dược Trung Quốc |
China Medical University |
CMU |
中國醫藥大學 |
Quận Bắc, Đài Trung |
Đại học Trung Hoa |
Chung Hua University |
CHU |
中華大學 |
Hương Sơn, Tân Trúc |
Đại học y khoa Trung Sơn |
Chung Shan Medical University |
CSMU |
中山醫學大學 |
Quận Nam, Đài Trung |
Đại học Trung Nguyên |
Chung Yuan Christian University |
CYCU |
中原大學 |
Trung Lịch, Đào Viên |
Học viện quản lý tài chính Trung Tín |
CTBC Financial Management College |
CTBC |
中信金融管理學院 |
An Nam, Đài Nam |
Đại học Đại Diệp |
Dayeh University |
DYU |
大葉大學 |
Đại Thôn, Chương Hóa |
Đại học Phùng Giáp |
Feng Chia University |
FCU |
逢甲大學 |
Tây Đồn, Đài Trung |
Đại học Phật Quang |
Fo Guang University |
FGU |
佛光大學 |
Tiêu Khê, Nghi Lan |
Đại học Phụ Nhân |
Fu Jen Catholic University |
FJU |
輔仁大學 |
Tân Trang, Tân Bắc |
Đại học Huyền Trang |
Hsuan Chuang University |
HCU |
玄奘大學 |
Hương Sơn, Tân Trúc |
Đại học Hoa Phạn |
Huafan University |
HFU |
華梵大學 |
Thạch Đĩnh, Tân Bắc |
Đại học Nghĩa Thủ |
I-Shou University |
ISU |
義守大學 |
Đại Thụ, Cao Hùng |
Đại học Khai Nam |
Kainan University |
KNU |
開南大學 |
Lô Trúc, Đào Viên |
Đại học y khoa Cao Hùng |
Kaohsiung Medical University |
KMU |
高雄醫學大學 |
Tam Dân, Cao Hùng |
Học viện y khoa Mackay |
Mackay Medical College |
MMC |
馬偕醫學院 |
Tam Chi, Tân Bắc |
Đại học Minh Truyền |
Ming Chuan University |
MCU |
銘傳大學 |
Sỹ Lâm, Đài Bắc |
Đại học Minh Đạo |
MingDao University |
MDU |
明道大學 |
Bì Đầu, Chương Hóa |
Đại học Nam Hoa |
Nanhua University |
NHU |
南華大學 |
Đại Lâm, Gia Nghĩa |
Đại học Tịnh Nghi |
Providence University |
PU |
靜宜大學 |
Sa Lộc, Đài Trung |
Đại học Thực Tiễn |
Shih Chien University |
USC |
實踐大學 |
Trung Sơn, Đài Bắc, Nội Môn, Cao Hùng |
Đại học Thế Tân |
Shih Hsin University |
SHU |
世新大學 |
Văn Sơn, Đài Bắc |
Đại học Đông Ngô |
Soochow University |
SCU |
東吳大學 |
Sỹ Lâm, Đài Bắc |
Đại học y khoa Đài Bắc |
Taipei Medical University |
TMU |
臺北醫學大學 |
Tín Nghĩa, Đài Bắc |
Đại học Thủ phủ Đài Loan |
Taiwan Shoufu University |
TSU |
台灣首府大學 |
Ma Đậu, Đài Nam |
Đại học Đạm Giang |
Tamkang University |
TKU |
淡江大學 |
Đạm Thủy, Tân Bắc |
Đại học Đại Đồng |
Tatung University |
TTU |
大同大學 |
Trung Sơn, Đài Bắc |
Học viện khoa học kỹ thuật và quản lý Đạo Giang |
Toko University |
TOKO |
稻江科技暨管理學院 |
Phác Tử, Gia Nghĩa |
Đại học Đông Hải |
Tunghai University |
THU |
東海大學 |
Tây Đồn, Đài Trung |
Đại học Từ Tế |
Tzu Chi University |
TCU |
慈濟大學 |
Hoa Liên, Hoa Liên |
Đại học Khang Ninh |
University of Kang Ning |
UKN |
康寧大學 |
An Nam, Đài Nam |
Đại học Nguyên Trí |
Yuan Ze University |
YZU |
元智大學 |
Trung Lịch, Đào Viên |
Các trường đại học khoa học và công nghệ
Trường |
Tên tiếng Anh |
Viết tắt tiếng Anh |
Tên tiếng Hoa |
Địa điểm |
Đại học khoa học kỹ thuật Trung Đài |
Central Taiwan University of Science and Technology |
CTUST |
中臺科技大學 |
Bắc Đồn, Đài Trung |
Đại học khoa học kỹ thuật Trường Canh |
Chang Gung University of Science and Technology |
CGUST |
長庚科技大學 |
Quy Sơn, Đào Viên, Phác Tử, Gia Nghĩa |
Đại học khoa học kỹ thuật Triêu Dương |
Chaoyang University of Technology |
CYUT |
朝陽科技大學 |
Vụ Phong, Đài Trung |
Đại học khoa học kỹ thuật Chính Tu |
Cheng Shiu University |
CSU |
正修科技大學 |
Điểu Tùng, Cao Hùng |
Đại học khoa học kỹ thuật dược khoa Gia Nam |
Chia Nan University of Pharmacy and Science |
CHNA |
嘉南藥理科技大學 |
Nhân Đức, Đài Nam |
Đại học khoa học kỹ thuật Kiện Hành |
Chien Hsin University of Science and Technology |
UCH |
健行科技大學 |
Trung Lịch, Đào Viên |
Đại học khoa học kỹ thuật Kiến Quốc |
Chienkuo Technology University |
CTU |
建國科技大學 |
Chương Hóa, Chương Hóa |
Đại học khoa học kỹ thuật Trung Hoa |
China University of Science and Technology |
CUST |
中華科技大學 |
Nam Cảng, Đài Bắc |
Đại học khoa học kỹ thuật Trung Quốc |
China University of Technology |
CUTE |
中國科技大學 |
Văn Sơn, Đài Bắc |
Đại học khoa học kỹ thuật Trung Châu |
Chung Chou University of Science and Technology |
CCUT |
中州科技大學 |
Viên Lâm, Chương Hóa |
Đại học công nghệ y học Trung Hoa |
Chung Hwa University of Medical Technology |
HWAI |
中華醫事科技大學 |
Nhân Đức, Đài Nam |
Đại học khoa học kỹ thuật Viễn Đông |
Far East University |
FEU |
遠東科技大學 |
Tân Thị, Đài Nam |
Đại học khoa học kỹ thuật Phụ Anh |
Fooyin University |
FYU |
輔英科技大學 |
Đại Liêu, Cao Hùng |
Đại học khoa học kỹ thuật Tỉnh Ngô |
Hsing Wu University |
HWU |
醒吾科技大學 |
Lâm Khẩu, Tân Bắc |
Đại học khoa học kỹ thuật Tu Bình |
Hsiuping University of Science and Technology |
HUST |
修平科技大學 |
Đại Lý, Đài Trung |
Đại học khoa học kỹ thuật Hoằng Quang |
Hungkuang University |
HK |
弘光科技大學 |
Sa Lộc, Đài Trung |
Đại học khoa học kỹ thuật Cảnh Văn |
Jinwen University of Science and Technology |
JUST |
景文科技大學 |
Tân Điếm, Tân Bắc |
Đại học khoa học kỹ thuật Cao Uyển |
Kao Yuan University |
KYU |
高苑科技大學 |
Lô Trúc, Cao Hùng |
Đại học khoa học kỹ thuật Côn Sơn |
Kun Shan University |
KSU |
崑山科技大學 |
Vĩnh Khang, Đài Nam |
Đại học khoa học kỹ thuật Lĩnh Đông |
Ling Tung University |
LTU |
嶺東科技大學 |
Nam Đồn, Đài Trung |
Đại học khoa học kỹ thuật Long Hoa |
Lunghwa University of Science and Technology |
LHU |
龍華科技大學 |
Quy Sơn, Đào Viên |
Đại học khoa học kỹ thuật Mỹ Hòa |
Meiho University |
MU |
美和科技大學 |
Nội Phố, Bình Đông |
Đại học khoa học kỹ thuật Minh Chí |
Ming Chi University of Technology |
MCUT |
明志科技大學 |
Thái Sơn, Tân Bắc |
Đại học khoa học kỹ thuật Minh Tân |
Minghsin University of Science and Technology |
MUST |
明新科技大學 |
Tân Phong, Tân Trúc |
Đại học khoa học kỹ thuật Nam Khai |
Nan Kai University of Technology |
NKUT |
南開科技大學 |
Thảo Đồn, Nam Đầu |
Đại học khoa học kỹ thuật Kiều Quang |
Overseas Chinese University |
OCU |
僑光科技大學 |
Tây Đồn, Đài Trung |
Đại học khoa học kỹ thuật Nam Đài |
Southern Taiwan University of Science and Technology |
STUST |
南臺科技大學 |
Vĩnh Khang, Đài Nam |
Đại học khoa học kỹ thuật Thánh John |
St. John's University |
SJU |
聖約翰科技大學 |
Đạm Thủy, Tân Bắc |
Đại học khoa học kỹ thuật Thụ Đức |
Shu-Te University |
STU |
樹德科技大學 |
Yên Sào, Cao Hùng |
Đại học khoa học kỹ thuật Đại Hoa |
Ta Hwa University of Science and Technology |
TUST |
大華科技大學 |
Khung Lâm, Tân Trúc |
Đại học khoa học kỹ thuật ứng dụng Đài Nam |
Tainan University of Technology |
TUT |
臺南應用科技大學 |
Vĩnh Khang, Đài Nam |
Đại học khoa học kỹ thuật Thành thị Đài Bắc |
Taipei Chengshih University of Science and Technology |
TPCU |
臺北城市科技大學 |
Bắc Đầu, Đài Bắc |
Đại học khoa học kỹ thuật Đại Nhân |
Tajen University |
TAJEN |
大仁科技大學 |
Diêm Phố, Bình Đông |
Đại học khoa học kỹ thuật tài chính kinh tế Đức Minh |
Takming University of Science and Technology |
TMUST |
德明財經科技大學 |
Nội Hồ, Đài Bắc |
Đại học khoa học kỹ thuật Hoàn Cầu |
TransWorld University |
TWU |
環球科技大學 |
Đấu Lục, Vân Lâm |
Đại học khoa học kỹ thuật Đông Nam |
Tungnan University |
TNU |
東南科技大學 |
Thâm Khanh, Tân Bắc |
Đại học khoa học kỹ thuật Vạn Năng |
Vanung University |
VNU |
萬能科技大學 |
Trung Lịch, Đào Viên |
Đại học khoa học kỹ thuật Ngô Phượng |
WuFeng University |
WFU |
吳鳳科技大學 |
Dân Hùng, Gia Nghĩa |
Đại học khoa học kỹ thuật thương nghiệp Dục Đạt |
Yu Da University |
YDU |
育達商業科技大學 |
Tạo Kiều, Miêu Lật |
Đại học khoa học kỹ thuật Nguyên Bồi |
Yuanpei University |
YPU |
元培科技大學 |
Hương Sơn, Tân Trúc |
Các học viện và trường đại học công nghệ
Trường |
Tên tiếng Anh |
Viết tắt tiếng Anh |
Tên tiếng Hoa |
Địa điểm |
Học viện kỹ thuật sáng tạo Châu Á-Thái Bình Dương |
Asia-Pacific Institute of Creativity |
APIC |
亞太創意技術學院 |
Đầu Phần, Miêu Lật |
Học viện kỹ thuật Trí Lý |
Chihlee Institute of Technology |
CHIHLEE |
致理技術學院 |
Bản Kiều, Tân Bắc |
Học viện quản lý sức khỏe Kinh Quốc |
Ching Kuo Institute of Management and Health |
CKIMH |
經國管理暨健康學院 |
Trung Sơn, Cơ Long |
Chungyu Institute of Technology |
CIT |
崇右技術學院 |
Tín Nghĩa, Cơ Long |
|
Học viện kỹ thuật Đại Hán |
Dahan Institute of Technology |
DAHAN |
大漢技術學院 |
Tân Thành, Hoa Liên |
De Lin Institute of Technology |
DLIT |
德霖技術學院 |
Thổ Thành, Tân Bắc |
|
Học viện kỹ thuật Hòa Xuân |
Fortune Institute of Technology |
FIT |
和春技術學院 |
Đại Liêu, Cao Hùng |
Học viện kỹ thuật Hoa Hạ |
Hwa Hsia Institute of Technology |
HWH |
華夏技術學院 |
Trung Hòa, Tân Bắc |
Học viện kỹ thuật Lan Dương |
Lan Yang Institute of Technology |
FIT |
蘭陽技術學院 |
Đầu Thành, Nghi Lan |
Lee-Ming Institute of Technology |
LIT |
黎明技術學院 |
Thái Sơn, Tân Bắc |
|
Nan Jeon University of Science and Technology |
NJTC |
南榮科技大學 |
Diêm Thủy, Đài Nam |
|
Học viện kỹ thuật Á Đông |
Oriental Institute of Technology |
OIT |
亞東技術學院 |
Bản Kiều, Tân Bắc |
Học viện kỹ thuật hải dương Đài Bắc |
Taipei College of Marine Technology |
TUMT |
臺北海洋技術學院 |
Sỹ Lâm, Đài Bắc |
Học viện kỹ thuật Sáng Kiến Đào Viên |
Taoyuan Innovation Institute of Technology |
TIIT |
桃園創新技術學院 |
Trung Lịch, Đào Viên |
Học viện kỹ thuật Đại Đồng |
Tatung Institute of Commerce and Technology |
TTC |
大同技術學院 |
Quận Đông, Gia Nghĩa |
Học viện dịch vụ và lữ hành Đài Loan |
Taiwan Hospitality and Tourism University |
THTU |
臺灣觀光學院 |
Thọ Phong, Hoa Liên |
Học viện thiết kế Đông Phương |
Tung Fang Design Institute |
TF |
東方設計學院 |
Hồ Nội, Cao Hùng |
Học viện kỹ thuật Từ Tế |
Tzu Chi College of Technology |
TCCN |
慈濟技術學院 |
Hoa Liên, Hoa Liên |
Đại học ngoại ngữ Văn Tảo |
Wenzao Ursuline University of Languages |
WZU |
文藻外語大學 |
Tam Dân, Cao Hùng |
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN 0929303189