Guan niang trong phiên âm tiếng trung là gì năm 2024
Nếu thích thì hãy cùng Tiếng Trung Toàn Diện tìm hiểu về chủ đề từ vựng phim cổ trang hôm nay nhé! Đối với các bạn học tiếng Trung, đặc biệt là những bạn mới học thì việc xem phim cổ trang mà không có sub sẽ tương đối khó khăn vì trong phim cổ trang có sử dụng một lượng lớn các từ ngữ, văn phong cổ đến nay đã ít dùng. STT Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt 1 正事 zhèng shì chính sự 2 朝政 cháo zhèng triều chính 3 龙袍 lóng páo long bào 4 宫规 gōng guī cung quy 5 绝色佳人 jué sè jiā rén tuyệt sắc giai nhân 6 倾国倾城 qīng guó qīng chéng khuynh quốc khuynh thành 7 精明 jīng míng khôn khéo, thông minh lanh lợi 8 足智多谋 zú zhì duō móu túc trí đa mưu 9 心地险恶 xīn dì xiǎn è tâm địa hiểm ác 10 得宠 dé chǒng đắc sủng, được sủng ái 11 失宠 shī chǒng thất sủng 12 俊美 jùn měi tuấn mĩ 13 英俊 yīng jùn anh tuấn 14 勇猛 yǒng měng dũng mãnh 15 堂堂正正 táng táng zhèng zhèng đường đường chính chính 16 大逆不道 dà nì bù dào đại nghịch bất đạo 17 文武双全 wén wǔ shuāng quán văn võ song toàn 18 正大光明 zhèng dà guāng míng quang minh chính đại 19 告退 gào tuì cáo lui 20 告辞 gào cí cáo từ 21 免礼 miǎn lǐ miễn lễ 22 平身 píng shēn bình thân 23 叩见 kòu jiàn khấu kiến 24 出超 chū chāo xuất chiêu 25 侍寝 shì qǐn thị tẩm 26 暗杀 àn shā ám sát 27 继承皇位 jì chéng huáng wèi kế thừa hoàng vị 28 登上皇位 dēng shàng huáng wèi lên ngôi 29 请安 qǐng ān thỉnh an 30 拜见 bài jiàn bái kiến 31 行礼 xíng lǐ hành lễ 32 奉命 fèng mìng phụng mệnh 33 遵命 zūn mìng tuân mệnh 34 伺候 sì hòu hầu hạ, phục dịch 35 赐婚 cì hūn ban hôn 36 练功 liàn gōng luyện công 37 练剑 liàn jiàn luyện kiếm 38 成亲 chéng qīn thành thân 39 接旨 jiē zhǐ tiếp chỉ 40 朕 zhèn trẫm 41 本王 běn wáng bổn vương 42 哀家 āi jiā ai gia 43 奴才 nú cái nô tài 44 奴婢 nú bì nô tì 45 寡人 guǎ rén quả nhân 46 微臣 wēi chén vi thần 47 爱妃 ài fēi ái phi 48 众爱卿 zhòng ài qīng chúng ái khanh 49 美人 měi rén mĩ nhân 50 小人 xiǎo rén tiểu nhân 51 草民 cǎo mín thảo dân 52 民女 mín nǚ dân nữ 53 下官 xià guān hạ quan 54 在下 zài xià tại hạ 55 公子 gōng zǐ công tử 56 小姐 xiǎo jiě tiểu thư 57 大侠 dà xiá đại hiệp 58 大人 dà rén đại nhân 59 夫人 fū rén phu nhân 60 贱人 jiàn rén tiện nhân 61 属下 shǔ xià thuộc hạ 62 妖怪 yāo guài yêu quái 63 罪臣 zuì chén tội thần 64 仙子 xiān zǐ tiên tử 65 上仙 shàng xiān thượng tiên 66 上神 shàng shén thượng thần 67 恩人 ēn rén ân nhân 68 师傅 shīfu sư phụ 69 师兄 shī xiōng sư huynh 70 师弟 shī dì sư đệ 71 师妹 shī mèi sư muội 72 师姐 shī jiě sư tỉ 73 徒弟 tú dì đồ đệ 74 掌门人 zhǎng mén rén trưởng môn nhân 75 姑娘 gū niang cô nương 76 剑客 jiàn kè kiếm khách 77 娘子 niáng zǐ nương tử 78 好汉 hǎo hàn hảo hán 79 皇上 huáng shàng hoàng thượng 80 王爷 wáng yé vương gia 81 皇后 huáng hòu hoàng hậu 82 太后 tài hòu thái hậu 83 皇子 huáng zǐ hoàng tử 84 太子 tài zǐ thái tử 85 太子妃 tài zǐ fēi thái tử phi 86 娘娘 niáng niang nương nương 87 公主 gōng zhǔ công chúa 88 贝勒爷 bèi lè yé bối lạc gia 89 殿下 diàn xià điện hạ 90 将军 jiāng jūn tướng quân 91 少爷 shào yé thiếu gia 92 少夫人 shào fū rén thiếu phu nhân 93 侍卫 shì wèi thị vệ 94 刺客 cì kè thích khách 95 太医 tài yī thái y 96 皇宫 huáng gōng hoàng cung 97 寝宫 qǐn gōng tẩm cung 98 后宫 hòu gōng hậu cung 99 冷宫 lěng gōng lãnh cung 100 王府 wáng fǔ vương phủ 101 大牢 dà láo đại lao 102 御花园 yù huā yuán ngự hoa viên 103 御膳房 yù shàn fáng ngự thiện phòng 104 禁宫 jīn gōng cấm cung Xem thêm: Lời chúc ngủ ngon bằng tiếng Trung Hy vọng với bộ từ vựng tiếng Trung về Phim cổ trang này sẽ giúp các bạn học và nghe tiếng Trung tốt hơn. Chúc các bạn học tốt tiếng Trung ! |