Giải vở bài tập toán lớp 4 trang 35
Bài 1 trang 35 Vở bài tập Toán 4 Tập 1: Đặt tính rồi tính: 2875 + 3219 46375 +25408 769564 + 40526 Trả lời 2875 + 3219 = 6094 46375 +25408 = 71783 769564 + 40526 = 810090 Bài 2 trang 35 Vở bài tập Toán 4 Tập 1: Tìm x : a) x – 425 = 625 b) x – 103 = 99 Trả lời a) x – 425 = 625 x = 625 + 425 x = 1050 b) x – 103 = 99 x = 99 + 103 x = 202 Bài 3 trang 35 Vở bài tập Toán 4 Tập 1: Xã Yên Bình có 8545 người, xã Yên Hòa có 9628 người. Hỏi cả hai xã có bao nhiêu người ? Tóm tắt Trả lời Số người hai xã Yên Hòa và xã Yên Bình có là: 8545 + 9628 = 18173 (người ) Đáp số : 18173 người Bài 4 trang 35 Vở bài tập Toán 4 Tập 1: Vẽ theo mẫu: Trả lời
Page 2
Page 3
Page 4
Page 5
Page 6
Page 7
Page 8
Page 9
Page 10
Page 11
Page 12
Page 13
1. Tính rồi rút gọn a) \({2 \over 5}:{2 \over 3}\) b) \({4 \over 7}:{4 \over 5}\) c) \({1 \over 6}:{1 \over 3}\) d) \({1 \over 4}:{1 \over 8}\) 2. Tìm x: a) \({3 \over 8} \times x = {4 \over 7}\) b) \({1 \over 7}:x = {1 \over 3}\) 3. Một hình bình hành có diện tích \({1 \over 6}\) m2. Chiều cao \({1 \over 3}\) m. Tính độ dài đáy của hình bình hành. 4. Nối phép chia và nhân (theo mẫu) Bài giải 1. a) \({2 \over 5}:{2 \over 3} = {2 \over 5} \times {3 \over 2} = {6 \over {10}} = {3 \over 5}\) b) \({4 \over 7}:{4 \over 5} = {4 \over 7} \times {5 \over 4} = {{20} \over {28}} = {5 \over 7}\) c) \({1 \over 6}:{1 \over 3} = {1 \over 6} \times {3 \over 1} = {3 \over 6} = {1 \over 2}\) d) \({1 \over 4}:{1 \over 8} = {1 \over 4} \times {8 \over 1} = {8 \over 4} = 2\) 2. \(\eqalign{ & a)\,\,\,{3 \over 8} \times x = {4 \over 7} \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = {4 \over 7}:{3 \over 8} = {4 \over 7} \times {8 \over 3} \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = {{32} \over {21}} \cr} \) \(\eqalign{ & b)\,\,{1 \over 7}:x = {1 \over 3} \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = {1 \over 7}:{1 \over 3} \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = {3 \over 7} \cr} \) 3. Tóm tắt \(S = a \times h = {1 \over 6}{m^2};\,\,\,\,h = {1 \over 3}m;\,\,\,\,\,a = ?\) Bài giải Độ dài cạnh đáy là: \({1 \over 6}:{1 \over 3} = {1 \over 6} \times {3 \over 1} = {1 \over 2}(m)\) Đáp số: \({1 \over 2}\) (m) 4. Giaibaitap.me Page 14
Page 15
Page 16
Page 17
Page 18
1. Cho các phân số: \({7 \over 8};{{19} \over {40}};{{14} \over {16}};{7 \over 5};{{14} \over {10}}\) a) Rút gọn phân số: \({{14} \over {16}}=........ ; {{14} \over {10}}\)=.............. b) Viết các phân số đều có mẫu số là 40 và bằng các phân số đã cho: \(\eqalign{ & {7 \over 8} = \ldots \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{19} \over {40}}\,\,\,giữ\,\,nguyên\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{14} \over {16}} = \ldots \cr & {7 \over 5} = \ldots \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{14} \over {10}} = \ldots \cr} \) c) Trong các phân số trên có những phân số bằng nhau là: 2. Lớp 4A có 32 học sinh được chia đều cho 4 tổ. Hỏi: a) 3 tổ chiếm mấy phân số học sinh của lớp? b) 3 tổ có bao nhiêu học sinh? 3. Một tàu vũ trụ chở 20 tấn hàng lên trạm vũ trụ. Biết khối lượng hàng là thiết bị thay thế. Hỏi tàu vũ trụ đó chở bao nhiêu tấn thiết bị thay thế? 4. Có một kho gạo, lần đầu người ta lấy ra 25 500 kg gạo, lần sau lấy ra số gạo bằng số gạo lấy lần đầu thì trong kho còn lại 14 300kg gạo. Hỏi lúc đầu trong kho có bao nhiêu tấn gạo? Bài giải 1. a) \({{14} \over {16}} = {{7 \times 2} \over {8 \times 2}} = {7 \over 8};{{14} \over {10}} = {{7 \times 2} \over {5 \times 2}} = {7 \over 5}\) b) \(\eqalign{ & {7 \over 8} = {{7 \times 5} \over {8 \times 5}} = {{35} \over {40}} \cr & {{19} \over {40}}\,\,\,giữ\,\,nguyên \cr & {{14} \over {16}} = {{14:2} \over {16:2}} = {7 \over 8} = {{7 \times 5} \over {8 \times 5}} = {{35} \over {40}} \cr & {7 \over 5} = {{7 \times 8} \over {5 \times 8}} = {{56} \over {40}} \cr & {{14} \over {10}} = {{14 \times 4} \over {10 \times 4}} = {{56} \over {40}} \cr} \) c) \({7 \over 8} = {{14} \over {16}}\) và \({7 \over 5} = {{14} \over {10}}\) 2. Tóm tắt Bài giải a) Trong lớp chia thành 4 tổ Vậy 3 tổ chia chiếm \({3 \over 4}\) số học sinh của lớp b) Mỗi tổ có số học sinh là : 32 :4 = 8 (học sinh) Số học sinh có trong mỗi tổ là: 8 \(\times\) 3 = 24 (học sinh) Đáp số: a) \({3 \over 4}\) b) 24 học sinh 3. Tóm tắt Tàu vũ trụ chở 20 tấn hàng Thiết bị thay thế khối lượng hàng Thiết bị thay thế: ….tấn Bài giải Giá trị một phần là: 20 : 5 = 4 (tấn) Số hàng thiết bị thay thế mà vũ trụ chở là: 4 \(\times\) 3 = 12 (tấn) Đáp số: 12 tấn 4. Tóm tắt Một kho gạo người ta lấy Lấy lần đầu:25 500kg gạo Lần sau lấy: \({2 \over 5}\) số gạo lần đầu Còn lại : 14 300kg gạo Trong kho có:… tấn gạo Bài giải Theo đề bài là lần sau lấy \({2 \over 5}\) số gạo lần đầu. Tức là lần đầu chia làm 5 phần thì lần hai chiếm 2 phần Số gạo lần sau lấy đi là: 25500 : 5 \(\times\) 2 =10200 (kg) Số gạo có trong kho lúc đầu là: 25500 + 10200 + 14300 = 50000(kg) = 50 tấn Đáp số: 50 tấn Giaibaitap.me Page 19
Page 20
Page 21
Page 22
Page 23
Page 24
Page 25
Page 26
|