Feed có nghĩa là gì

Ý nghĩa của từ feed là gì:

feed nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 8 ý nghĩa của từ feed. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa feed mình


3

  0


1. Cho ăn, nuôi Ví dụ: Have you fed the cat yet? [Bạn đã cho mèo ăn chưa?] 2. Ăn, kiếm ăn Ví dụ: Slugs and snails feed at night. [Ốc sên kiếm ăn vào ban đêm.] 3. Cung cấp, cung ứng

Ví dụ: There's enough here to feed an army. [Ở đây có đủ để cung ứng cho một đội quân.]

Trang Bui - Ngày 28 tháng 4 năm 2014


1

  0


 – Một nguồn cấp dữ liệu có thể phục vụ một số mục đích. Ví dụ nguồn cấp dữ liệu RSS được sử dụng để thu tập những cập nhật mới nhất từ các trang web.


0

  0


Sự ăn, sự cho ăn. | : ''out at '''feed''''' — cho ra đồng ăn cỏ | : ''off one's '''feed''''' — [ăn] không thấy ngon miệng | : ''on the '''feed''''' — đang ăn mồi, đang [..]

FEED là gì ?

FEED là “Front-End Engineering Design” trong tiếng Anh.

Ý nghĩa của từ FEED

FEED có nghĩa “Front-End Engineering Design”, dịch sang tiếng Việt là “Thiết kế kỹ thuật tổng thể”.

FEED là viết tắt của từ gì ?

Cụm từ được viết tắt bằng FEED là “Front-End Engineering Design”.

Một số kiểu FEED viết tắt khác:
+ Foundation for European Economic Development: Quỹ phát triển kinh tế châu Âu.

Gợi ý viết tắt liên quan đến FEED:
+ HID: Hardware Interface Design [Thiết kế giao diện phần cứng].
+ DFL: Design For Logistics [Thiết kế cho Logistics].
+ UCD: User-Centered Design [Thiết kế lấy người dùng làm trung tâm].
+ ETO: Engineering To Order [Thiết kế theo đơn hàng].
...

Feed nghĩa là đút ăn, cho ai đó ăn. Đây là nghĩa truyền thống của feed.

Không chỉ làm động từ, feed cũng có thể được dùng như một danh từ [noun] với nghĩa là một món ăn hoặc hành động đút ăn, thường là đút một em bé hay một con vật nhỏ ăn.

Ngoài các nghĩa truyền thống, feed trong thời buổi công nghệ Internet còn có nghĩa là thông tin được cung cấp cho ai đó để đọc trên các trang web báo chí hay các mạng xã hội. Khi bạn truy cập mạng xã hội Facebook, Twitter, Instagram, LinkedIn, Reddit, Youtube, v.v mỗi bài viết hay hình ảnh được đăng được gọi là một feed. Hãy tưởng tượng bạn là một chú chim nhỏ trong tổ được các thuật toán của mạng xã hội đút [feed] cho ăn một mảnh thông tin nào đó. Trong trường hợp này, feed cũng có thể được dùng như một động từ; thay vì đút thức ăn, feed có nghĩa là cung cấp thông tin, trình bày thông tin, hay nói một cách sát nghĩa hơn là đút thông tin.

  • When I was little, my Mom used to feed me good food, much better than the food I can ever feed myself. [Khi tôi còn nhỏ, Mẹ của tôi từng cho tôi ăn thức ăn ngon, ngon hơn nhiều so với thức ăn tôi có bao giờ có thể cho bản thân tôi ăn.]
  • The media has been feeding its audience pictures of people living their luxurious lives, turning the human society into one that is materialistic and shallow. [Giới truyền thông đã đút khán giả của nó những hình ảnh của người ta sống những cuộc đời xa hoa, biến xã hội loài người thành một xã hội vật chất và nông cạn.]
  • As soon as Twitter users saw Elon’s tweet on their News Feed, they went crazy. [Ngay khi những người dùng mạng xã hội Twitter thấy dòng tin nhắn của Elon trên mục Cung cấp Tin tức của họ, họ trở nên điên cuồng.]
  • The feeds that you receive on social media are tailored to your personal interests. What you see is different from what someone else does. [Những bài đăng mà bạn nhận được trên mạng xã hội được thích ứng theo những sở thích cá nhân của bạn. Điều bạn thấy khác với điều một người nào khác thấy.]
  • The poor little kittens weren’t fed anything for days. [Những con mèo con nhỏ tội nghiệp không được cho ăn gì trong mấy ngày.]

Vậy là hết bài!

Nếu bạn thấy bài học này hữu ích, mình nhờ bạn chia sẻ cho bạn bè và người thân cũng như xem thêm các bài viết khác tại trang web Engbits.net [bạn có thể bắt đầu tại đây].

Bạn còn điều gì thắc mắc về bài học? Điều gì về tiếng Anh đang làm bạn trằn trọc, ăn không ngon, ngủ không yên? Hay đơn giản là bạn chỉ muốn say “Hi!”? Hãy để lại lời bình luận bên dưới hay gửi email về địa chỉ nhé!


Nếu bạn đang cần quảng cáo, thiết kế web, phát triển Website cho doanh nghiệp mình. Đừng chần chừ hãy nhấc máy lên và gọi ngay cho chúng tôi theo Hotline: 0964 82 6644 [24/7] hoặc email: để được tư vấn chuyên sâu về giải pháp marketing hiệu quả cho doanh nghiệp bạn!

Thêm vào từ điển của tôi

Ẩm thực

  • danh từ

    sự ăn, sự cho ăn

    out at feed

    cho ra đồng ăn cỏ

    off one's feed

    [ăn] không thấy ngon miệng

    on the feed

    đang ăn mồi, đang tìm mồi [cá]

  • cỏ, đồng cỏ

  • suất lúa mạch, suất cỏ khô [cho ngựa]

  • [thông tục] bữa ăn, bữa chén

  • chất liệu, sự cung cấp, chất liệu [cho máy móc]

  • đạn [ở trong súng], băng đạn

  • động từ

    cho ăn [người, súc vật]

    to feed a cold

    ăn nhiều khi bị cảm lạnh [để tăng sức đề kháng]

    he cannot feed himself

    nó chưa và lấy ăn được

  • cho [trâu, bò...] đi ăn cỏ

  • nuôi nấng, nuôi cho lớn

    to feed up

    nuôi cho béo, bồi dưỡng; cho ăn chán chê; làm cho chán chê, làm cho ngấy

  • nuôi [hy vọng]; làm tăng [cơn giận...]

  • dùng [ruộng] làm đồng cỏ

  • cung cấp [chất liệu cho máy...]

    to feed the fire

    bỏ thêm lửa cho củi cháy to

  • [sân khấu], [từ lóng] nhắc bằng vĩ bạch [giữa hai diễn viên]

  • [thể dục,thể thao] chuyền [bóng, cho đồng đội sút làm bàn]

  • ăn, ăn cơm

  • ăn cỏ [súc vật]

    Cụm từ/thành ngữ

    to feed on someone

    dựa vào sự giúp đỡ của ai

    to feed on something

    sống bằng thức ăn gì

    to be fed up

    [từ lóng] đã chán ngấy

    Từ gần giống

    feedback feeder feeding chicken-feed feed-pump

  • Từ vựng chủ đề Động vật
  • Từ vựng chủ đề Công việc
  • Từ vựng chủ đề Du lịch
  • Từ vựng chủ đề Màu sắc
  • 500 từ vựng cơ bản
  • 1.000 từ vựng cơ bản
  • 2.000 từ vựng cơ bản
  • Liên hệ hỗ trợ: 0983.024.114

    Video liên quan

    Chủ Đề