Điểm chuẩn đại học kinh tế đại học huế 2017 năm 2022

Thứ ba, 23/03/2021 | 12:00 AM

    Hội đồng tuyển sinh Đại học Huế công bố điểm chuẩn trúng tuyển và cho phép tra cứu kết quả xét tuyển đợt 1 theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2020 vào đại học hệ chính quy của các trường đại học thành viên, các khoa thuộc Đại học Huế và Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị cụ thể như sau:
     Để tra cứu điểm chuẩn trúng tuyển và kết quả xét tuyển, thí sinh vào mục Tra cứu kết quả xét tuyển, thi năng khiếu/ Tra cứu điểm chuẩn, kết quả xét tuyển trên cổng thông tin tuyển sinh này hoặc click vào link sau: //dkxt.hueuni.edu.vn/ketquaxettuyen để tra cứu điểm chuẩn trúng tuyển và kết quả xét tuyển [chọn phương thức tuyển sinh là: Xét điểm thi THPT] hoặc thí sinh có thể xem điểm chuẩn trúng tuyển ở bảng bên dưới.
     Lưu ý:      - Thí sinh nhập họ tên hoặc SBD hoặc CMND để tra cứu kết quả xét tuyển. Nếu thí sinh trúng tuyển vào 01 ngành bất kỳ thuộc Đại học Huế thì hệ thống sẽ trả về thông tin trúng tuyển của thí sinh, ngược lại, hệ thống sẽ báo là không tìm thấy.      - Thí sinh xác nhận nhập học trước 17h00 ngày 10/10/2020 [tính theo dấu bưu điện] bằng cách nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 về Ban Đào tạo và Công tác sinh viên Đại học Huế, số 01 Điện Biên Phủ, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế.

BẢNG ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN



 


Tin liên quan

- ĐH Huế vừa công bố điểm chuẩn đợt 1 tuyển sinh vào đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2017 của các trường đại học thành viên, các khoa trực thuộc và Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị.

Điểm chuẩn vào 11 đơn vị trực thuộc ĐH Huế năm 2017 như sau:

Thí sinh có thể vào mục Điểm chuẩn trúng tuyển trên cổng thông tin tuyển sinh hoặc vào link sau: //tuyensinh.hueuni.edu.vn/Search/AdmissionPoints để tra cứu điểm chuẩn trúng tuyển.

Điểm xét tuyển được tính cụ thể như sau:

Điểm xét tuyển = [M1 x HS1 + M2 x HS2 + M3 x HS3] x 3/[HS1 + HS2 + HS3] + Điểm ưu tiên theo khu vực, đối tượng [nếu có]

Trong đó: M1, M2, M3 lần lượt là điểm các môn trong tổ hợp môn đăng ký xét tuyển

HS1, HS2, HS3 lần lượt là hệ số các môn trong tổ hợp môn đăng ký xét tuyển.

Thí sinh nhập số báo danh hoặc họ tên để tra cứu kết quả xét tuyển.

Đối với những thí sinh xét tuyển theo phương thức học bạ [không có số báo danh] thì tra cứu kết quả theo họ tên.

Đối với những thí sinh xét tuyển theo phương thức học bạ kết hợp với thi tuyển các môn năng khiếu, có thể tra cứu kết quả xét tuyển theo số báo danh [trong kỳ thi tuyển sinh các khối năng khiếu] hoặc họ tên.

Thanh Hùng

Thông tin chung

Mã trường: DHK

Địa chỉ: Nhà C, số 99 Hồ Đắc Di, Phường An Cựu, Thành phố Huế.

Số điện thoại: [0234] 3691333

Ngày thành lập: Ngày 27 tháng 9 năm 2002

Trực thuộc: Công lập

Loại hình: Bộ Giáo dục và Đào tạo

Quy mô: 4000 sinh viên

Đại Học Kinh Tế – Đại Học Huế là trường đại học chuyên đào tạo nguồn nhân lực chất lượng, trình độ cao trong lĩnh vực kinh tế, xã hội.

Tên tiếng Anh: Hue College of Economics – Hue University

Thành lập: 27/9/2002

Trụ sở chính: Phùng Hưng, Thuận Thành, Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế

Dưới đây là thông tin chi tiết về ngành đào tạođiểm chuẩn của trường Đại Học Kinh Tế – Đại Học Huế:

Trường: Đại Học Kinh Tế – Đại Học Huế

Năm: 2021 2020 2019 2018 2017

STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Hệ thống thông tin quản lý 7340405CL A00, A01, D01, C15 16 Điểm thi TN THPT
2 Song ngành Kinh tế - Tài chính 7903124 A00, A01, D01, C15 16 Chương trình liên kết
Điểm thi TN THPT
3 Tài chính - Ngân hàng 7340201CL A00, D01, D90, D03 0
4 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, C15 22 Điểm thi TN THPT
5 Tài chính - Ngân hàng 7349001 A00, D01, D90, D03 17 Điểm thi TN THPT
6 Quản trị kinh doanh 7349002 A00, A01, D01, C15 16 Chương trình liên kết
Điểm thi TN THPT
7 Hệ thống thông tin quản lý 7340405 A00, A01, D01, A16 0
8 Kinh tế 7310101 A00, A01, D01, C15 18 Điểm thi TN THPT
9 Thương mại điện tử 7340122 A00, A01, D01, C15 20 Điểm thi TN THPT
10 Kinh doanh nông nghiệp 7620114 A00, A01, D01, A16 0
11 Kinh doanh thương mại 7340121 A00, A01, D01, C15 17 Điểm thi TN THPT
12 Kinh tế 7620115 A00, A01, D01, C15 16 Kinh tế nông nghiệp
Điểm thi TN THPT
13 Quản trị nhân lực 7340404 A00, A01, D01, C15 17 Điểm thi TN THPT
14 Quản trị kinh doanh 7340101CL A00, A01, D01, C15 18 Chương trình chất lượng cao
Điểm thi TN THPT
15 Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00, D01, D90, D03 0
16 Kinh tế 7310106 A00, A01, D01, C15 16 Kinh tế quốc tế
Điểm thi TN THPT
17 Thống kê kinh tế 7310107 A00, A01, D01, A16 16 Điểm thi TN THPT
18 Kế toán 7340301 A00, A01, D01, A16 20 Điểm thi TN THPT
19 Marketing 7340115 A00, A01, D01, C15 23 Điểm thi TN THPT
20 Kinh tế 7310102 A00, A01, D01, C15 16 Kinh tế chính trị
Điểm thi TN THPT
21 Kinh tế nông nghiệp 7620115 A00, A01, D01, C15 0
22 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, D01, C15 20 Điểm thi TN THPT
23 Kiểm toán 7430302 A00, A01, D01, C15 17 Điểm thi TN THPT
24 Kiểm toán 7340302CL A00, A01, D01, C15 17 Chương trình chất lượng cao
Điểm thi TN THPT
25 Tài chính - Ngân hàng 7349001 A00, D01, D96, D03 16 Chương trình liên kết
Điểm thi TN THPT
26 Kinh tế 7310101CL A00, A01, D01, C15 18 Chuyên ngành kế hoạch đầu tư Chương trình chất lượng cao

Điểm thi TN THPT

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề