Thứ ba, 23/03/2021 | 12:00 AM
Hội đồng tuyển sinh Đại học Huế công bố điểm chuẩn trúng tuyển và cho phép tra cứu kết quả xét tuyển đợt 1 theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2020 vào đại học hệ chính quy của các trường đại học thành viên, các khoa thuộc Đại học Huế và Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị cụ thể như sau:
Để tra cứu điểm chuẩn trúng tuyển và kết quả xét tuyển, thí sinh vào mục Tra cứu kết quả xét tuyển, thi năng khiếu/ Tra cứu điểm chuẩn, kết quả xét tuyển trên cổng thông tin tuyển sinh này hoặc click vào link sau: //dkxt.hueuni.edu.vn/ketquaxettuyen để tra cứu điểm chuẩn trúng tuyển và kết quả xét tuyển [chọn phương thức tuyển sinh là: Xét điểm thi THPT] hoặc thí sinh có thể xem điểm chuẩn trúng tuyển ở bảng bên dưới.
Lưu ý: - Thí sinh nhập họ tên hoặc SBD hoặc CMND để tra cứu kết quả xét tuyển. Nếu thí sinh trúng tuyển vào 01 ngành bất kỳ thuộc Đại học Huế thì hệ thống sẽ trả về thông tin trúng tuyển của thí sinh, ngược lại, hệ thống sẽ báo là không tìm thấy. - Thí sinh xác nhận nhập học trước 17h00 ngày 10/10/2020 [tính theo dấu bưu điện] bằng cách nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 về Ban Đào tạo và Công tác sinh viên Đại học Huế, số 01 Điện Biên Phủ, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế.
BẢNG ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN
Tin liên quan
Điểm chuẩn vào 11 đơn vị trực thuộc ĐH Huế năm 2017 như sau:
Thí sinh có thể vào mục Điểm chuẩn trúng tuyển trên cổng thông tin tuyển sinh hoặc vào link sau: //tuyensinh.hueuni.edu.vn/Search/AdmissionPoints để tra cứu điểm chuẩn trúng tuyển.
Điểm xét tuyển được tính cụ thể như sau:
Điểm xét tuyển = [M1 x HS1 + M2 x HS2 + M3 x HS3] x 3/[HS1 + HS2 + HS3] + Điểm ưu tiên theo khu vực, đối tượng [nếu có]
Trong đó: M1, M2, M3 lần lượt là điểm các môn trong tổ hợp môn đăng ký xét tuyển
HS1, HS2, HS3 lần lượt là hệ số các môn trong tổ hợp môn đăng ký xét tuyển.
Thí sinh nhập số báo danh hoặc họ tên để tra cứu kết quả xét tuyển.
Đối với những thí sinh xét tuyển theo phương thức học bạ [không có số báo danh] thì tra cứu kết quả theo họ tên.
Đối với những thí sinh xét tuyển theo phương thức học bạ kết hợp với thi tuyển các môn năng khiếu, có thể tra cứu kết quả xét tuyển theo số báo danh [trong kỳ thi tuyển sinh các khối năng khiếu] hoặc họ tên.
Thanh Hùng
Thông tin chung
Mã trường: DHK
Địa chỉ: Nhà C, số 99 Hồ Đắc Di, Phường An Cựu, Thành phố Huế.
Số điện thoại: [0234] 3691333
Ngày thành lập: Ngày 27 tháng 9 năm 2002
Trực thuộc: Công lập
Loại hình: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Quy mô: 4000 sinh viên
Đại Học Kinh Tế – Đại Học Huế là trường đại học chuyên đào tạo nguồn nhân lực chất lượng, trình độ cao trong lĩnh vực kinh tế, xã hội.
Tên tiếng Anh: Hue College of Economics – Hue University
Thành lập: 27/9/2002
Trụ sở chính: Phùng Hưng, Thuận Thành, Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế
Dưới đây là thông tin chi tiết về ngành đào tạo và điểm chuẩn của trường Đại Học Kinh Tế – Đại Học Huế:
Trường: Đại Học Kinh Tế – Đại Học Huế
Năm: 2021 2020 2019 2018 2017
1 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405CL | A00, A01, D01, C15 | 16 | Điểm thi TN THPT |
2 | Song ngành Kinh tế - Tài chính | 7903124 | A00, A01, D01, C15 | 16 | Chương trình liên kết Điểm thi TN THPT |
3 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201CL | A00, D01, D90, D03 | 0 | |
4 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, C15 | 22 | Điểm thi TN THPT |
5 | Tài chính - Ngân hàng | 7349001 | A00, D01, D90, D03 | 17 | Điểm thi TN THPT |
6 | Quản trị kinh doanh | 7349002 | A00, A01, D01, C15 | 16 | Chương trình liên kết Điểm thi TN THPT |
7 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | A00, A01, D01, A16 | 0 | |
8 | Kinh tế | 7310101 | A00, A01, D01, C15 | 18 | Điểm thi TN THPT |
9 | Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, D01, C15 | 20 | Điểm thi TN THPT |
10 | Kinh doanh nông nghiệp | 7620114 | A00, A01, D01, A16 | 0 | |
11 | Kinh doanh thương mại | 7340121 | A00, A01, D01, C15 | 17 | Điểm thi TN THPT |
12 | Kinh tế | 7620115 | A00, A01, D01, C15 | 16 | Kinh tế nông nghiệp Điểm thi TN THPT |
13 | Quản trị nhân lực | 7340404 | A00, A01, D01, C15 | 17 | Điểm thi TN THPT |
14 | Quản trị kinh doanh | 7340101CL | A00, A01, D01, C15 | 18 | Chương trình chất lượng cao Điểm thi TN THPT |
15 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, D01, D90, D03 | 0 | |
16 | Kinh tế | 7310106 | A00, A01, D01, C15 | 16 | Kinh tế quốc tế Điểm thi TN THPT |
17 | Thống kê kinh tế | 7310107 | A00, A01, D01, A16 | 16 | Điểm thi TN THPT |
18 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, A16 | 20 | Điểm thi TN THPT |
19 | Marketing | 7340115 | A00, A01, D01, C15 | 23 | Điểm thi TN THPT |
20 | Kinh tế | 7310102 | A00, A01, D01, C15 | 16 | Kinh tế chính trị Điểm thi TN THPT |
21 | Kinh tế nông nghiệp | 7620115 | A00, A01, D01, C15 | 0 | |
22 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, C15 | 20 | Điểm thi TN THPT |
23 | Kiểm toán | 7430302 | A00, A01, D01, C15 | 17 | Điểm thi TN THPT |
24 | Kiểm toán | 7340302CL | A00, A01, D01, C15 | 17 | Chương trình chất lượng cao Điểm thi TN THPT |
25 | Tài chính - Ngân hàng | 7349001 | A00, D01, D96, D03 | 16 | Chương trình liên kết Điểm thi TN THPT |
26 | Kinh tế | 7310101CL | A00, A01, D01, C15 | 18 | Chuyên ngành kế hoạch đầu tư Chương trình chất lượng cao Điểm thi TN THPT |