Điểm chuẩn đại học cẩn thơ 3 năm gần đây năm 2022

Trường ĐH Y Dược Cần Thơ đã công bố điểm chuẩn đại học 2021. Ngành Y khoa có điểm chuẩn cao nhất là 27.

Sau đây là điểm chuẩn: 

Năm 2021, Trường ĐH Y Dược Cần thơ có 1920 chỉ tiêu ở các ngành đào tạo trình độ đại học chính quy. Bên cạnh đó, có vài điểm mới: Có thêm ngành Kỹ thuật Hình ảnh y học [tuyển 30 sinh viên], trong khi ngành Y học dự phòng giảm còn khoảng 40 chỉ tiêu.

Nhà trường nhận hồ sơ xét tuyển từ với các mức từ 19, từ 21 điểm và từ 22 điểm

Học phí hệ đại trà của Trường ĐH Y Dược Cần Thơ là 24,6 triệu đồng/năm.

Năm 2020, điểm trúng tuyển đại học chính quy của các ngành đào tạo đại trà của Trường ĐH Y Dược Cần Thơ dao động từ 19 đến 26,95 điểm, tuỳ ngành. Trong đó ngành Y khoa có điểm chuẩn trúng tuyển cao nhất với 26,95 điểm [năm 2019 ngành Y khoa có điểm chuẩn là 24,3 điểm và năm 2018 là 22,75 điểm].

Ngành Răng - Hàm - Mặt năm 2020 có mức điểm chuẩn cao thứ hai với 26,75 điểm tăng 2,6 điểm so với năm 2019 là 24,15 điểm. Còn ngành Y tế công cộng có điểm chuẩn thấp nhất với 19 điểm.

Ở cùng một ngành ĐH Y Dược Cần Thơ, năm 2020 điểm trúng tuyển theo hệ đại trà cao hơn 1 so với điểm trúng tuyển xét theo nhu cầu xã hội. Điểm trúng tuyển theo nhu cầu xã hội được áp dụng với thí sinh được các tỉnh, đơn vị đặt hàng đào tạo với trường. Còn ngành Y khoa phục vụ ngành hiếm, tất cả thí sinh phải có quyết định cử đi đào tạo của UBND cấp tỉnh.

 >>> Mời quý phụ huynh và học sinh tra cứu điểm chuẩn đại học năm 2021

Lê Huyền

Trường ĐH Y Dược Cần Thơ công bố điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển năm 2021 từ điểm thi tốt nghiệp THPT.

Điểm chuẩn Đại học Nam Cần Thơ 2021


1. Điểm chuẩn Đại học Nam Cần Thơ 2021

- Điểm chuẩn hệ đại học chính quy theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021:

-  Xét tuyển học bạ THPT

  • Xét tuyển điểm trung bình cả năm lớp 11+ Điểm trung bình học kỳ 1 lớp 12*2 >= 18 điểm
  • Xét tuyển điểm trung bình cả năm lớp 10 + Điểm trung bình cả năm lớp 11 + Điểm trung bình học kỳ 1 lớp 12>= 18 điểm
  • Xét tuyển theo tổng điểm 3 môn lớp 12 >= 18 điểm
  • Xét tuyển theo điểm trung bình cả năm lớp 12>= 6.0 điểm

2. Điểm chuẩn Đại học Nam Cần Thơ 2020

* Điểm trúng tuyển đợt 1 bậc đại học hệ chính quy xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020:

* Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học hệ chính quy năm 2020:

- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT:

- Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2020 do các đại học hoặc trường đại học [đã đạt Kiểm định chất lượng Giáo dục] tổ chức: Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển: 550 điểm [áp dụng tất cả các ngành đào tạo].

- Thông tin chi tiết liên hệ:

  • Đại học Nam Cần Thơ
  •  Địa chỉ: 168, Nguyễn Văn Cừ [nối dài], P. An Bình, Quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ.
  •  Điện thoại: [0292] 3 798 222 - 3 798 668
  •  Hotline: 0939 257 838
  •  Email :

2. Điểm chuẩn Đại học Nam Cần Thơ 2019


1. Phương thức tuyển sinh Bậc Đại học: có 2 phương thức xét tuyển

[a] Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: căn cứ kết quả thi THPT 2019, Hội đồng tuyển sinh nhà trường sẽ xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.

Riêng đối với các ngành: Y khoa, Dược học, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học,căn cứ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố, Hội đồng tuyển sinh nhà trường sẽ tiến hành xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào riêng cho các ngành này [thông báo chi tiết tại website của Trường sau khi Bộ GD&ĐT công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào]

[b] Phương thức 2: Xét tuyển dựa theo kết quả học tập ở bậc THPT.

- Hình thức 1 [xét tuyển theo điểm tổ hợp 03 môn cả năm lớp 12]:

+ ĐTBC = [ĐTB lớp 12 môn 1 + ĐTB lớp 12 môn 2 + ĐTB lớp 12 môn 3]

+ Điểm ưu tiên [ĐƯT] = điểm ƯT KV + điểm ƯT ĐT

+ Điểm xét tuyển [ĐXT] = ĐTBC + ĐƯT [ĐXT làm tròn đến 1 chữ số thập phân].

+ Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: ĐTBC từ 18.0 trở lên.

- Hình thức 2 [xét tuyển theo điểm trung bình cả năm lớp 12]:

ĐTBC = ĐTB cả năm lớp 12

+ Điểm ưu tiên [ĐƯT] = điểm ƯT KV + điểm ƯT ĐT

+ Điểm xét tuyển [ĐXT] = ĐTBC + ĐƯT [ĐXT làm tròn đến 1 chữ số thập phân].

+ Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: ĐTBC từ 6.0 trở lên.

* Riêng đối với các ngành Y khoa và Dược học, xét tuyển thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại từ giỏi trở lên; ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học và Kỹ thuật hình ảnh y học xét tuyển thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên.

[c] Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả học tập ở bậc THPT kết hợp với kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2019 của Đại học Quốc gia TP.HCM.

2. Phương thức tuyển sinh Bậc Cao đẳng:

=> Thí sinh xét tuyển vào bậc Cao đẳng khi Tốt nghiệp THPT từ năm 2019 và kể cả các năm trở về trước.

3. Các ngành đào tạo:

4.1 Bậc Đại học gồm các ngành:

Tra cứu điểm thi THPT năm 2019: Tra cứu điểm thi THPT theo số báo danh

Điểm sàn xét tuyển Đại học Nam Cần Thơ năm 2018

Thông báo Điểm chuẩn Đại học Nam Cần Thơ 2018 dành cho các em thí sinh trên cả nước đăng ký xét tuyển vào trường đại học Nam Cần Thơ, năm nay tiêu chí tuyển sinh của trường là sử dụng hai phương thức chính là xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia khoảng 40% chỉ tiêu và xét tuyển theo kết quả học tập ở bậc THPT khoảng 60% chỉ tiêu.

Năm 2017 điểm chuẩn trúng tuyển vào trường dao động ở mức từ 15.5 điểm tới 18 điểm, trên hai phương thức là xét tuyển kết quả thi THPT Quốc Gia và Xét tuyển học bạ.

Các em thí sinh cùng tham khảo lại điểm chuẩn của trường đại học Nam Cần Thơ năm 2017 nhé.

Sau khi cập nhật điểm chuẩn đại học Nam Cần Thơ hy vọng sẽ có nhiều em thí sinh may mắn trúng tuyển vào trường. Bên cạnh cập nhật điểm thi trường đại học Cần Thơ, Tải Miễn Phí cũng chía sẻ tới bạn đọc thêm nhiều điểm chuẩn của các trường đại học khác như điểm chuẩn đại học Nam Thành Công, năm nay trường xét tuyển với nhiều chuyên ngành khác nhau, để biết mình có trúng tuyển hay không các em thí sinh cùng cập nhật kết quả ngay nhé.

Căn cứ vào mức Điểm chuẩn Đại học Nam Cần Thơ năm 2021 các em có thể xác định cơ hội trúng tuyển của bản thân và kịp thời điều chỉnh nguyện vọng nếu điểm thi không phù hợp với tiêu chí của nhà trường.

Điểm chuẩn Đại Học FPT năm 2021, điểm xét tuyển, điểm sàn Điểm chuẩn Đại Học Y Hà Nội 2021, điểm xét tuyển, điểm sàn Điểm chuẩn Đại học Đại Nam năm 2021 Điểm chuẩn Đại học Đồng Tháp 2021 mới nhất Điểm chuẩn Đại học Văn hóa TPHCM 2021, điểm xét tuyển, điểm sàn Học Phí trường Đại học Nam Cần Thơ năm học 2020-2021

TPO - Ba năm gần nhất xét tuyển vào 17 trường quân đội có tăng nhẹ. Trong đó, năm 2021, điểm chuẩn cao nhất có ngành lên đến 29,44 điểm.

Ban tuyển sinh, Bộ Quốc phòng vừa công bố kế hoạch tuyển sinh năm 2022 của 17 trường quân đội.

Năm nay, các trường quân đội xét tuyển gần 5.000 chỉ tiêu đào tạo trình độ ĐH. Cũng như năm trước, các trường này không xét tuyển kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của 2 ĐH Quốc gia và kỳ thi đánh giá tư duy của trường ĐH Bách khoa Hà Nội.

Điểm chuẩn của các trường quân đội 3 năm gần nhất không có sự biến động đột biến. Tuy nhiên, do kỳ thi THPT quốc gia đã thay đổi mục tiêu chỉ còn là kỳ thi tốt nghiệp THPT nên điểm chuẩn của các trường quân đội theo xu hướng chung là tăng lên.

Thí sinh có thể tham khảo điểm chuẩn 3 năm vừa qua xét tuyển vào 17 trường trực thuộc Bộ Quốc phòng như sau:

Khi đăng ký xét tuyển vào các trường quân đội, thí sinh phải đảm bảo 2 điều kiện đồng thời: qua vòng sơ tuyển của ngành và đăng ký nguyện vọng 1 vào 1 trường yêu thích.

Theo quy định của Bộ Quốc phòng, năm nay, thí sinh sơ tuyển từ ngày 15/3 đến 20/5.

Số TT

Mã ngành

Tên ngành [tên chuyên ngành]

Tổ hợp xét tuyển

Điểm chuẩn

Chương trình đào tạo đại trà

1

7140202

Giáo dục Tiểu học

A00, C01, D01, D03

25,00

2

7140204

Giáo dục Công dân

C00, C19, D14, D15

22,75

3

7140206

Giáo dục Thể chất

T00, T01

19,50

4

7140209

Sư phạm Toán học

A00, A01, D07, D08

26,50

5

7140210

Sư phạm Tin học

A00, A01, D01, D07

20,50

6

7140211

Sư phạm Vật lý

A00, A01, A02, D29

21,00

7

7140212

Sư phạm Hóa học

A00, B00, D07, D24

22,75

8

7140213

Sư phạm Sinh học

B00, D08

24,00

9

7140217

Sư phạm Ngữ văn

C00, D14, D15

23,75

10

7140218

Sư phạm Lịch sử

C00, D14, D64

24,25

11

7140219

Sư phạm Địa lý

C00, C04, D15, D44

21,00

12

7140231

Sư phạm tiếng Anh

D01, D14, D15

26,00

13

7140233

Sư phạm tiếng Pháp

D01, D03, D14, D64

23,00

14

7220201

Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành:

- Ngôn ngữ Anh;

- Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh

D01, D14, D15

26,75

15

7220203

Ngôn ngữ Pháp

D01, D03, D14, D64

19,50

16

7229001

Triết học

C00, C19, D14, D15

19,50

17

7229030

Văn học

C00, D14, D15

23,75

18

7310101

Kinh tế

A00, A01, C02, D01

26,75

19

7310201

Chính trị học

C00, C19, D14, D15

24,00

20

7310301

Xã hội học

A01, C00, C19, D01

25,00

21

7310630

Việt Nam học

Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch

C00, D01, D14, D15

26,25

22

7320201

Thông tin - thư viện

A01, D01, D03, D29

19,50

23

7340101

Quản trị kinh doanh

A00, A01, C02, D01

28,00

24

7340115

Marketing

A00, A01, C02, D01

27,75

25

7340120

Kinh doanh quốc tế

A00, A01, C02, D01

28,25

26

7340121

Kinh doanh thương mại

A00, A01, C02, D01

27,00

27

7340201

Tài chính - Ngân hàng

A00, A01, C02, D01

27,50

28

7340301

Kế toán

A00, A01, C02, D01

27,50

29

7340302

Kiểm toán

A00, A01, C02, D01

26,00

30

7380101

Luật, 3 chuyên ngành:

- Luật hành chính;

- Luật thương mại;

- Luật tư pháp.

A00, C00, D01, D03

26,25

31

7420101

Sinh học

B00, D08

19,50

32

7420201

Công nghệ sinh học

A00, B00, D07, D08

24,00

33

7420203

Sinh học ứng dụng

A00, A01, B00, D08

19,50

34

7440112

Hóa học

A00, B00, D07

19,50

35

7440301

Khoa học môi trường

A00, B00, D07

19,50

36

7460112

Toán ứng dụng

A00, A01, B00

19,50

37

7480101

Khoa học máy tính

A00, A01

24,00

38

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

A00, A01

20,00

39

7480103

Kỹ thuật phần mềm

A00, A01

25,50

40

7480104

Hệ thống thông tin

A00, A01

21,00

41

7480106

Kỹ thuật máy tính

A00, A01

21,00

42

7480201

Công nghệ thông tin, 2 chuyên ngành:

- Công nghệ thông tin;

- Tin học ứng dụng

A00, A01

27,50

43

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

A00, A01, B00, D07

22,25

44

7510601

Quản lý công nghiệp

A00, A01, D01

25,00

45

7520103

Kỹ thuật cơ khí, 3 chuyên ngành:

- Cơ khí chế tạo máy;

- Cơ khí ô tô.

A00, A01

25,25

46

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

A00, A01

24,00

47

7520201

Kỹ thuật điện

A00, A01, D07

23,50

48

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

A00, A01

20,00

49

7520216

Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa

A00, A01

25,00

50

7520309

Kỹ thuật vật liệu

A00, A01, B00, D07

19,50

51

7520320

Kỹ thuật môi trường

A00, A01, B00, D07

19,50

52

7520401

Vật lý kỹ thuật

A00, A01, A02

19,50

53

7540101

Công nghệ thực phẩm

A00, A01, B00, D07

26,50

54

7540104

Công nghệ sau thu hoạch

A00, A01, B00, D07

19,50

55

7540105

Công nghệ chế biến thủy sản

A00, A01, B00, D07

22,00

56

7580201

Kỹ thuật xây dựng

A00, A01

24,50

57

7580202

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

A00, A01

19,50

58

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A00, A01

19,50

59

7620103

Khoa học đất

Chuyên ngành Quản lý đất và CN phân bón

A00, B00, D07, D08

19,50

60

7620105

Chăn nuôi

A00, A02, B00, D08

19,50

61

7620109

Nông học

B00, D07, D08

19,50

62

7620110

Khoa học cây trồng, 3 chuyên ngành:

- Khoa học cây trồng;

- Nông nghiệp công nghệ cao.

A02, B00, D07, D08

19,50

63

7620112

Bảo vệ thực vật

B00, D07, D08

20,00

64

7620113

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

A00, B00, D07, D08

19,50

65

7620115

Kinh tế nông nghiệp

A00, A01, C02, D01

23,00

66

7620301

Nuôi trồng thủy sản

A00, B00, D07, D08

19,50

67

7620302

Bệnh học thủy sản

A00, B00, D07, D08

19,50

68

7620305

Quản lý thủy sản

A00, B00, D07, D08

19,50

69

7640101

Thú y

A02, B00, D07, D08

26,00

70

7720203

Hóa dược

A00, B00, D07

27,75

71

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A00, A01, C02, D01

27,25

72

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

A00, A01, B00, D07

19,50

73

7850102

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

A00, A01, C02, D01

19,50

74

7850103

Quản lý đất đai

A00, A01, B00, D07

20,50

Chương trình tiên tiến và chương trình chất lượng cao

75

7420201T

Công nghệ sinh học [CTTT]

A01, D07, D08

19,50

76

7620301T

Nuôi trồng thủy sản [CTTT]

A01, D07, D08

19,50

77

7220201C

Ngôn ngữ Anh [CTCLC]

D01, D14, D15

23,00

78

7340120C

Kinh doanh quốc tế [CTCLC]

A01, D01, D07

24,00

79

7340201C

Tài chính – Ngân hàng [CTCLC]

A01, D01, D07

21,00

80

7480201C

Công nghệ thông tin [CTCLC]

A01, D01, D07

22,25

81

7510401C

Công nghệ kỹ thuật hóa học [CTCLC]

A01, D07, D08

19,50

82

7580201C

Kỹ thuật xây dựng [CTCLC]

A01, D01, D07

19,75

83

7520201C

Kỹ thuật điện [CTCLC]

A01, D01, D07

19,50

84

7540101C

Công nghệ thực phẩm [CTCLC]

A01, D07, D08

19,75

Chương trình đào tạo đại trà, học tại Khu Hòa An

85

7220201H

Ngôn ngữ Anh

D01, D14, D15

21,75

86

7310630H

Việt Nam học

Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch

C00, D01, D14, D15

21,50

87

7340101H

Quản trị kinh doanh

A00, A01, C02, D01

20,00

88

7380101H

LuậtChuyên ngành Luật Hành chính

A00, C00, D01, D03

21,50

89

7480201H

Công nghệ thông tin

A00, A01

19,50

90

7580201H

Kỹ thuật xây dựng

A00, A01

19,50

91

7620114H

Kinh doanh nông nghiệp

A00, A01, C02, D01

19,50

92

7620115H

Kinh tế nông nghiệp

A00, A01, C02, D01

19,50

Ghi chú:

-    Chương trình học tại Khu Hòa An [mã ngành có chữ H]: được bố trí học tại Cần Thơ năm thứ nhất, năm thứ tư và các học kỳ 3; những năm còn lại học tại Khu Hòa An.

-    Đối với thí sinh nhập học vào ngành có nhiều chuyên ngành, thí sinh được chọn chuyên ngành để theo học khi làm thủ tục nhập học.

Video liên quan

Chủ Đề