Chức vụ: Chuyên viên phòng Đào tạo
Điện thoại: 028.38338975 028. 38352309
Email:
Trường đại học Sài Gòn - Ảnh: M.G.
Cụ thể như sau:
Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển sớm, trừ điều kiện tốt nghiệp THPT bắt buộc phải đăng ký nguyện vọng này theo đúng mã trường [SGD], mã phương thức [402], mã tổ hợp xét tuyển [NL1] trên hệ thống tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và đào tạo.
Thí sinh chắc chắn sẽ chọn ngành đủ điều kiện trúng tuyển sớm cần đặt ngành này là nguyện vọng 1.
Thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển sớm tại //dkxt.sgu.edu.vn.
MINH GIẢNG
Điểm chuẩn đại học Sài Gòn 2021 vừa chính thức được công bố. Trong đó điểm chuẩn cao nhất là ngành Sư phạm Toán, tổ hợp A00, lấy 27,01 điểm và khối ngành thấp nhất là Khoa học môi trường, công nghệ kỹ thuật môi trường, tổ hợp A00, lấy 16,05 điểm. Để tìm hiểu chi tiết điểm chuẩn đại học Sài Gòn 2021, bạn đọc cùng tham khảo tiếp bài viết dưới đây của westcom.com.vn Computer.
Bạn đang xem: Điểm chuẩn đại học sài gòn 2022
Điểm chuẩn đại học Sài Gòn 2021 cao nhất 27,01 điểm
Ngày 16/9, đại học Sài Gòn đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành theo phương thức xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021. Theo đó mức điểm chuẩn của trường dao động từ 16,05 – 27,01 điểm.
Cụ thể khối ngành Sư phạm Toán học, tổ hợp A00 [bao gồm điểm các môn Toán, Vật lí, Hóa học] có điểm chuẩn cao nhất lấy 27,01 điểm. Tiếp theo là ngành Sư phạm Tiếng Anh, tổ hợp khối D01 [bao gồm điểm các môn Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh] lấy 26,69 điểm.
2 ngành ngoài Sư phạm là Khoa học môi trường và Công nghệ kỹ thuật môi trường lấy điểm chuẩn thấp nhất từ 16,05 – 17,05 điểm.
Các ngành lấy điểm chuẩn trên 23 như Tài chính – ngân hàng 23,90 điểm, Kế toán 23,50 điểm, ngành công nghệ thông tin chất lượng cao 23,53 điểm, …
Một số ngành khác như Sư phạm vật lý, Sư phạm Hóa học, Sư phạm Ngữ văn, Sư phạm Địa lý, Sư phạm Lịch sử, Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Khoa học tự nhiên, … lấy mức điểm chuẩn trên 24.
Các ngành còn lại mặt bằng chung điểm chuẩn lấy trên 20, chẳng hạn như ngành quản lý giáo dục 22,55 điểm, việt nam học [CN văn hóa – du lịch] 21,50 điểm, ngành thông tin – thư viện 21,80 điểm
Dưới đây là bảng chi tiết điểm chuẩn đại học Sài Gòn 2021 mà westcom.com.vn Computer đã tổng hợp lại. Quý phụ huynh và các bạn thí sinh có thể theo dõi để biết thêm thông tin điểm trúng tuyển các ngành của trường:
So với mặt bằng chung năm ngoái [dao động từ 15,25 – 26,18 điểm], điểm chuẩn đại học Sài Gòn 2021 cao hơn một chút. Ngoài ra điểm chuẩn các nhóm ngành Sư phạm cũng nhỉnh hơn.
Điểm chuẩn đại học Sài Gòn 2021, 2020 và 2019
Nhìn chung trong 3 năm trở lại đây, từ 2019 -2021, điểm chuẩn trường đại học Sài Gòn ở mức tương đối cao. Cụ thể năm 2020, điểm chuẩn các ngành đào tạo sư phạm cao nhất trong tất cả các ngành mà trường đào tạo. Trong đó ngành Sư phạm Toán học có điểm chuẩn cao nhất 26,18 cho tổ hợp A00 [Toán – Lý – Hóa] và điểm chuẩn 25,18 cho tổ hợp A01 [Toán – Lý- Anh]. Tiếp theo là ngành Sư phạm Hoá học 24,98 điểm; ngành Sư phạm Tiếng Anh 24,96 điểm; ngành Sư phạm Vật lý 24,48 điểm, … .
Năm 2019, điểm chuẩn trường cũng tương đối cao. Trong đó ngành Sư phạm Toán có điểm chuẩn cao nhất là 23,68 cho tổ hợp A00 [ oán – Lý – Hoá].
Phương thức xét tuyển đại học Sài Gòn 2021
Năm nay, trường đại học Sài Gòn tuyển sinh 4.156 thí sinh qua 2 phương thức xét tuyển:
– Phương thức 1: Xét tuyển từ kết quả kỳ thi đánh giá năng lự của đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2021, tối đa 15% chỉ tiêu.
Xem thêm: Ôn Thi Trạng Nguyên Tiếng Việt, Trạng Nguyên
Tuy nhiên các ngành sư phạm và thanh nhạc không áp dụng theo phương thức này.
– Phương thức 2: Xét tuyển từ kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông 2021, tối đa 85% chỉ tiêu.
Trong đó áp dụng xét tuyển từ kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông 2021 với các ngành không có môn năng khiếu trong tổ hợp xét tuyển và không sử dụng kết quả miễn thi môn ngoại ngữ theo quy định tại Quy chế thi tốt nghiệp THPT và xét công nhận tốt nghiệp THPT.
Các ngành có môn năng khiếu như Thanh nhạc, Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật, Giáo dục Mầm chỉ sử dụng một phần kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021 kết hợp với kỳ thi tuyển sinh các môn năng khiếu do trường tổ chức.
Đối với xét tuyển ngành Sư phạm Mỹ thuật, ngoài kết quả kỳ thi tuyển sinh các môn năng khiếu trên trường còn kết hợp với kết quả thi môn Hình họa [hoặc Hình họa mỹ thuật] và môn Trang trí [hoặc Trang trí màu, Bố cục trang trí màu, Bố cục, Bố cục màu, Bố cục tranh màu, Vẽ màu] từ kết quả kỳ thi môn năng khiếu của Trường ĐH Mỹ thuật TP.HCM, Trường ĐH Mỹ thuật Việt Nam, Trường ĐH Kiến trúc Hà Nội, Trường ĐH Mỹ thuật Công nghiệp, Trường ĐH Sư phạm Nghệ thuật Trung ương…
Đăng ký xét tuyển vào các ngành của đại học Sài Gòn như thế nào?
– Mã trường: SGD.
– Dưới đây là danh sách mã ngành, tổ hợp môn xét tuyển, môn chính [áp dụng cho phương thức xét tuyển dựa trên kết quả kì thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2021]:
Lưu ý khác
Trong trường hợp nếu có nhiều thí sinh ở cuối danh sách trúng tuyển có điểm xét tuyển như nhau. Trong trường hợp này:
– Với các tổ hợp có môn chính: ưu tiên tuyển thí sinh có điểm môn chính cao hơn.
– Với các tổ hợp không có môn chính: ưu tiên tuyển thí sinh có điểm môn Toán cao hơn. Trong trường hợp nếu không có môn Toán, ưu tiên tuyển thí sinh có điểm môn Văn cao hơn.
Trên đây là thông tin chi tiết điểm chuẩn đại học Sài Gòn 2021 theo các ngành, mã ngành, tổ hợp môn, dựa trên phương thức xét tuyển từ kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông 2021. Mong rằng với những thông tin hữu ích mà westcom.com.vn Computer chia sẻ trên đây phần nào giúp quý phụ huynh và “tân” sinh viên cập nhật kịp thời thông tin để có những thay đổi phù hợp cũng như kế hoạch lựa chọn trường đại học phù hợp với số điểm và nguyện vọng của bản thân.
Đại học Sài Gòn đã công bố điểm chuẩn xét tuyển kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP HCM năm 2022 và điểm chuẩn phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT, các bạn hãy xem thông tin chi tiết điểm chuẩn tại bài viết này và so sánh đánh giá với kết quả thi năm nay của mình để lựa chọn cho mình ngành nghề phù hợp.
Đang cập nhật....
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC SÀI GÒN 2021
Điểm Chuẩn Xét Tuyển Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7140114 | Quản lý giáo dục | C04 | 22,55 |
D01 | 23,55 | ||
7210205 | Thanh nhạc | N02 | 20,50 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh [CN Thương mại và Du lịch] | D01 | 26,06 |
7310401 | Tâm lý học | D01 | 24,05 |
7310601 | Quốc tế học | D01 | 24,48 |
7310630 | Việt Nam học [CN Văn hóa - Du lịch] | C00 | 21,50 |
7320201 | Thông tin - thư viện | C04, D01 | 21,80 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A01 | 24,26 |
D01 | 25,26 | ||
7340120 | Kinh doanh quốc tế | D01 | 25,16 |
A01 | 26,16 | ||
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | D01 | 23,90 |
C01 | 24,90 | ||
7340301 | Kế toán | D01 | 23,50 |
C01 | 24,50 | ||
7340406 | Quản trị văn phòng | D01 | 24 |
C04 | 25 | ||
7380101 | Luật | D01 | 23,85 |
C03 | 24,85 | ||
7440301 | Khoa học môi trường | A00 | 16,05 |
B00 | 17,05 | ||
7460112 | Toán ứng dụng | A00 | 23,53 |
A01 | 22,53 | ||
7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00, A01 | 25,31 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01 | 24,48 |
7480201CLC | Công nghệ thông tin [Chương trình chất lượng cao] | A00, A01 | 23,46 |
7510301 | Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử | A00 | 23,50 |
A01 | 22,50 | ||
7510302 | Công nghệ kĩ thuật điện tử viễn thông | A00 | 23 |
A01 | 22 | ||
7510406 | Công nghệ kĩ thuật môi trường | A00 | 16,05 |
A01 | 17,05 | ||
7520201 | Kỹ thuật điện | A00 | 22,05 |
A01 | 21,05 | ||
7520207 | Kỹ thuật điện tử - Viễn thông | A00 | 21 |
A01 | 20 | ||
7810101 | Du lịch | C00, D01 | 23,35 |
Nhóm ngành sư phạm | |||
7140201 | Giáo dục Mầm non | M01, M02 | 21,6 |
7140202 | Giáo dục Tiểu học | D01 | 24,65 |
7140205 | Giáo dục chính trị | C00, C19 | 24,25 |
7140209 | Sư phạm Toán học | A00 | 27,01 |
A01 | 26,01 | ||
7140211 | Sư phạm Vật lí | A00 | 24,86 |
7140212 | Sư phạm Hóa học | A00 | 25,78 |
7140213 | Sư phạm Sinh học | B00 | 23,28 |
7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00 | 25,50 |
7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00 | 24,50 |
7140219 | Sư phạm Địa lí | C00; C04 | 24,53 |
7140221 | Sư phạm Âm nhạc | N01 | 24,25 |
7140222 | Sư phạm Mĩ thuật | H00 | 18,75 |
7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 26,69 |
7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; B00 | 24,10 |
7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | C00 | 23 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC SÀI GÒN 2020
Năm nay trường có chỉ tiêu tuyển hơn 4.200 sinh viên, trong đó 20% là xét điểm thi đánh giá năng lực và còn lại là xét điểm thi tốt nghiệp THPT. Các bạn hãy xem điểm chuẩn chính xác từng ngành dưới đây.
Điểm Chuẩn Xét Tuyển Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2020:
Điểm Chuẩn Xét Tuyển Kết Quả Kỳ Thi Đánh Giá Năng Lực 2020:
Điểm xét tuyển kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do trường đại học quốc gia Tp. Hồ Chí Minh tổ chức, điểm chuẩn công bố của trường năm 2020 là từ 601-795 [thang điểm 1.200].
TÊN NGÀNH | ĐIỂM CHUẨN |
Kinh doanh quốc tế | 795 |
Ngôn ngữ Anh | 774 |
Kỹ thuật phần mềm | 770 |
Công nghệ thông tin | 760 |
Quản trị văn phòng | 704 |
Tài chính - Ngân hàng | 702 |
Kế toán | 701 |
Luật | 701 |
Việt Nam học | 700 |
Tâm lý học | 700 |
Quản trị kinh doanh | 700 |
Quốc tế học | 674 |
Quản lý giáo dục | 673 |
Công nghệ thông tin [Chương trình CLC] | 657 |
Toán ứng dụng | 656 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông | 645 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 634 |
Kỹ thuật điện | 629 |
Kỹ thuật điện tử - Viễn thông | 621 |
Khoa học môi trường | 620 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 618 |
Thông tin- Thư viện | 601 |
🚩 Điểm Sàn Xét Tuyển KQ Thi Tốt Nghiệp THPT - Đại Học Sài Gòn 2020.
Điểm chuẩn chính thức năm 2020 của trường sẽ được cập nhật liên tục tài bài viết này, các bạn hãy thường xuyên theo dõi để nắm bắt những thông tin mới nhất.
Hướng dẫn thủ tục giấy tờ xác nhận nhập học Đại học Sài Gòn:
Để làm thủ tục nhập học các bạn chuẩn bị các loại giấy tờ sau:
- Giấy chứng nhận kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT [bản chính].
- Giấy đăng ký nhập học [theo mẫu của nhà trường, thí sinh có thể tải về tại: nhaphoc.sgu.edu.vn.
- Học bạ THPT [bản sao công chứng].
- Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT.
- Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT đối với những thí sinh tốt nghiệp những năm trước.
- Bản sao giấy khai sinh hoặc bản photo công chứng.
- Các loại giấy tờ chứng nhận được cộng điểm ưu tiên theo quy định của Bộ GDĐT [với các thí sinh thuộc diện được hưởng chế độ chính sách miễn giảm học phí thì làm 2 bộ giấy tờ chứng nhận ưu tiên].
- Giấy biên nhận nộp học phí tạm thu và lệ phí.
- 2 ảnh 3x4 được chụp không quá 6 tháng mặt sau ghi rõ họ tên và ngày tháng năm sinh.
- Giấy khám sức khỏe theo quy định.
- Sổ đoàn viên.
Xác nhận nhập học và nhập học:
- Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: Trường Đại Học Sài Gòn - 273 An Dương Vương, Quận 5, Tp. Hồ Chí Minh - Điện thoại: [84-8] 38.354409 - 38.352309 Fax: [84-8] 38.305568.
- Nếu quá thời gian quy định thí sinh không nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT Quốc gia về trường được xem là từ chối nhập học.
- Sau 15 ngày xác nhận nhập học nếu như thí sinh không đến nhập học mà không có lý do chính đáng nhà Trường sẽ coi như thí sinh bỏ học và xóa tên khỏi danh sách.
- Về mức học phí đối với sinh viên chính quy và lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm[nếu có]:
- Đối với các ngành Kế toán, Tài chính - Ngân hàng, Quản trị kinh doanh, Quản trị văn phòng, Khoa học Thư viện, Luật; Tâm lý học và các ngành Khoa học xã hội khác, có mức học phí là: 810.000 vnđ/tháng [năm học 2018-2019]; 890.000 vnđ/tháng [năm học 2019-2020]; 980.000 vnđ/tháng [năm học 2020-2021].
- Đối với các ngành Việt Nam học; Quốc tế học; Ngôn ngữ Anh; Toán ứng dụng; các ngành Khoa học môi trường; các ngành Điện – Điện tử; Công nghệ thông tin; các ngành Nghệ thuật và các ngành Khoa học tự nhiên khác, có mức học phí là: 960.000 vnđ/tháng [năm học 2018-2019]; 1060.000 vnđ/tháng [năm học 2019-2020]; 1170.000 vnđ/tháng [năm học 2020-2021].
Xem thêm:
🚩Điểm Chuẩn Các Trường Đại Học Khu Vực Hà Nội
🚩Điểm Chuẩn Các Trường Đại Học Khu Vực Tp. Hồ Chí Minh.
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC SÀI GÒN 2019
Năm 2019 trường đại học Sài Gòn tuyển sinh 4000 chỉ tiêu cho tất cả các ngành. Trong đó ngành Quản trị kinh doanh chiếm nhiều chỉ tiêu nhất với 450 chỉ tiêu.
Theo ngay sau là hai ngành Kế toán và Tài chính- Ngân hàng với 440 chỉ tiêu. Trường đại học Sài Gòn tuyển sinh theo phương thức thi tuyển, xét tuyển và kết hợp cả thi tuyển và xét tuyển.
Xét tuyển từ kết quả thi THPT quốc gia và không sử dụng kết quả miễn thi bài thi môn ngoại ngữ theo quy định tại Quy chế thi THPT Quốc Gia và xét công nhận tốt nghiệp THPT để xét tuyển. Đối với các ngành Thanh nhạc, Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật, Giáo dục Mầm non nhà trường sẽ tổ chức thi năng khiếu riêng.
Cụ thể điểm chuẩn Trường Đại học Sài Gòn như sau:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Quản lý giáo dục | C04 | 18.5 |
Quản lý giáo dục | D01 | 17.5 |
Thanh nhạc | N02 | 20.75 |
Ngôn ngữ Anh [CN Thương mại và Du lịch] | D01 | 20.78 |
Tâm lý học | D01 | 18.5 |
Quốc tế học | D01 | 18.45 |
Việt Nam học | C00 | 19.5 |
Thông tin - thư viện | C04, D01 | 16.2 |
Quản trị kinh doanh | A01 | 19.58 |
Quản trị kinh doanh | D01 | 18.58 |
Kinh doanh quốc tế | Văn Toán Anh | 18.98 |
Kinh doanh quốc tế | Toán Lý Anh | 19.98 |
Tài chính – Ngân hàng | Văn Toán Lí | 18.28 |
Tài chính – Ngân hàng | Văn Toán Anh | 17.28 |
Kế toán | Văn Toán Anh | 17.96 |
Kế toán | Văn Toán Lí | 18.96 |
Quản trị văn phòng | Văn Toán Anh | 19.29 |
Quản trị văn phòng | Văn Toán Địa | 20.29 |
Luật | Văn Toán Anh | 19.15 |
Luật | Văn Toán Sử | 20.15 |
Khoa học môi trường | A00 | 15 |
Khoa học môi trường | B00 | 16 |
Toán ứng dụng | A00 | 16.34 |
Toán ứng dụng | A01 | 15.34 |
Kỹ thuật phần mềm | A00, A01 | 16.54 |
Công nghệ thông tin | A00, A01 | 18.29 |
Trên đây là điểm chuẩn Đại Học Sài Gòn chính xác nhất, các bạn hãy xem điểm chuẩn năm nay đối chiếu với kết quả thi năm nay của mình. Điểm chuẩn của trường sẽ luôn được cập nhật hàng năm tại bài viết này.PL
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Sài Gòn Mới Nhất.
PL.