Đơn vị chủ quản: Sở Giáo dục và Đào tạo Bắc Ninh
Địa chỉ: Số 5, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh
Điện thoại: [0222] 3822351 - Fax: [0222] 3823533 - Email:
Thiết kế và phát triển bởi EduPortal
A. GIỚI THIỆU CHUNG
Đại học Lâm nghiệp [tên giao dịch quốc tế: Vietnam National University of Forestry, viết tắt VNUF] là một trường đào tạo đa ngành bậc đại học và sau đại học ở Việt Nam. Từ năm 1964 - 1984, Trường đặt tại huyện xã Bình Dương [nay là xã An Sinh], thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh. Năm 1985, Trường chuyển về đặt tại Xuân Mai -Chương Mỹ- Hà Nội, nằm gần ngã ba giao nhau của quốc lộ 6A và 21A. Nằm trên một vùng bán sơn địa. Có tọa độ địa lý là: 20°50′ Bắc và 105°30′ Đông. Trường gồm 2 cơ sở: Cơ sở chính tại thị trấn Xuân Mai, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội và Phân hiệu ĐHLN đặt tại thị trấn Trảng Bom, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai.
Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Dự bị đại học
Địa chỉ: Thị trấn Xuân Mai, huyện Chương Mỹ, Hà Nội
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh:
Đang cập nhật
2. Đối tượng tuyển sinh:
- Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phương thức tuyển sinh:
3.1. Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022
3.2. Xét tuyển theo kết quả học tập THPT [học bạ]
- Đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT: Xét kết quả học tập năm lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển
- Đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 [nộp hồ sơ xét tuyển trước thời điểm xét tốt nghiệp]: Xét điêmt TBC học tập năm lớp 10, 11, và học kỳ 1 năm lớp 12.
3.3. Xét tuyển dựa vào kết quả bài thi đánh giá năng lực
Trường Đại học Lâm nghiệp sử dụng kết quả bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội và các trường tổ chức thi ĐGNL để xét tuyển
3.4. Xét tuyển thẳng và xét tuyển theo đơn đặt hàng
- Xét tuyển thẳng: Áp dụng với tất cả các ngành học theo Quy chế tuyển sinh của Bộ giáo dục và Đào tạo theo hướng dẫn Bộ giáo dục và Đào tạo và quy định của nhà trường cho từng đối tượng cụ thể như sau:
+ Đối tượng 1: Những thí sinh thuộc các đối tượng xét tuyển thẳng theo quy định trong Quy chế tuyển sinh của Bộ giáo dục và Đào tạo
+ Đối tượng 2: Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích tại các kỳ thi học sinh giỏi cấp Tỉnh/ Thành phố một trong các môn thuộc tổ hợp xét tuyển của Nhà trường hoặc đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích tại kỳ thi khoa học kỹ thuật cấp Tỉnh/ Thành phố.
+ Đối tượng 3: Thí sinh học tại các trường chuyên
+ Đối tương 4: Thí sinh có học lực đạt loại khá ít nhất 1 năm tại các trường THPT và có điểm kết quả thi chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế trình độ IELTS 5.5 điểm
+ Đối tượng 5: Đối với người nước ngoài/ người Việt Nam tốt nghiệp THPT ở nước ngoài có chứng nhận văn bằng của cơ quan có thẩm quyền được xét tuyển thằng
- Xét tuyển theo đơn đặt hàng: Xét tuyển theo văn bản giao nhiệm vụ, đặt hàng, nội dung thỏa thuận của Bộ ngành và UBND các tỉnh
C. HỌC PHÍ
Đang cập nhật
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
Mã ngành | Khối ngành/Ngành học | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn xét tuyển |
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO BẰNG TIẾNG ANH | |||
7908532 | Quản lý tài nguyên thiên nhiên* - chương trình tiên tiến: đào tạo bằng tiếng Anh theo chương trình của Trường Đại học tổng hợp Bang Colorado - Hoa Kỳ. | 30 | D01, D07, B08, D10 |
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO BẰNG TIẾNG VIỆT | |||
Khối ngành Công nghệ , Kỹ thuật và Công nghệ thông tin | |||
7480104 | Hệ thống thông tin [Công nghệ thông tin] | 50 | A00; A01; A16; D01 |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 50 | A00; A01; A16; D01 |
7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 50 | A00; A01; A16; D01 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng [Kỹ thuật công trình xây dựng] | 50 | A00; A01; A16; D01 |
Khối ngành Kinh doanh, Quản lý và Dịch vụ xã hội | |||
7340301 | Kế toán | 150 | A00; A16; C15; D01 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | 115 | A00; A16; C15; D01 |
7310101 | Kinh tế | 50 | A00, A16, C15, D01 |
7340116 | Bất động sản | 30 | A00; A16; C15; D01 |
7760101 | Công tác xã hội | 50 | A00; C00; C15; D01 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 50 | A00; C00; C15; D01 |
Khối ngành Lâm nghiệp | |||
7620211 | Quản lý tài nguyên rừng [Kiểm lâm] | 100 | A00; B00; C15; D01 |
7620205 | Lâm sinh | 45 | A00; A16; B00; D01 |
Khối ngành Tài nguyên, Môi trường và Du lịch sinh thái | |||
7850101 | Quản lý tài nguyên và Môi trường | 50 | A00; A16; B00; D01 |
7850103 | Quản lý đất đai | 50 | A00; A16; B00; D01 |
7850104 | Du lịch sinh thái | 30 | B00; C00; C15; D01 |
Khối ngành Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng | |||
7420201 | Công nghệ sinh học | 40 | A00; A16; B00; B08 |
7640101 | Thú y | 60 | A00; A16; B00; B08 |
Nhóm ngành Công nghệ chế biến lâm sản và Thiết kế nội thất | |||
7580108 | Thiết kế nội thất | 50 | A00; C15; D01; H00 |
7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | 50 | A00; A16; D01; D07 |
Khối ngành Kiến trúc và cảnh quan | |||
7580102 | Kiến trúc cảnh quan | 50 | A00; D01; C15; V01 |
E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Ghi chú | |||
Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | |||||
1 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | 15 | 13 | - | - | - Ngành Quản lý tài nguyên thiên nhiên [Chương trình tiến tiến học bằng tiếng Anh], Kinh tế, Lâm nghiệp đô thị: 18,0 điểm. - Ngành Khoa học môi trường, Bảo vệ thực vật, Thú y: 17,0 điểm. - Ngành Công nghệ sinh học: 16,0 điểm - Điểm trúng tuyển các ngành học còn lại: 15,0 điểm. | - | - | |
2 | 7340301 | Kế toán | 15 | 13 | 18 | 14 | 15 | 18 | ||
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 15 | 13 | 18 | 14 | 15 | 18 | ||
4 | 7420201A | Công nghệ sinh học [Chất lượng cao] | 18 | 15 | - | - | 15 | 18 | ||
5 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 15 | 13 | 18 | 14 | 15 | 18 | ||
6 | 7440301 | Khoa học môi trường | 15 | 13 | 18 | 14 | 15 | 18 | ||
7 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 15 | 13 | 18 | 15 | - | - | ||
8 | 7620105 | Chăn nuôi [Chuyên ngành Chăn nuôi - thú y] | 15 | 13 | 21 | 17 | 15 | 18 | ||
9 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản [Công nghệ gỗ và quản lý sản xuất] | 15 | 13 | 21 | 14 | 15 | 18 | ||
10 | 7549001A | Công nghệ chế biến lâm sản - Chất lượng cao [Công nghệ gỗ và quản lý sản xuất - tiếng Anh] | 18 | 15 | - | - | 15 | 18 | ||
11 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15 | 13 | 18 | 14 | 15 | 18 | ||
12 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 15 | 13 | 18 | 14 | 15 | 18 | ||
13 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | 15 | 13 | 21 | 18 | - | - | ||
14 | 7510402 | Công nghệ vật liệu [Vật liệu mới] | 15 | 13 | - | 18 | - | - | ||
15 | 7480104 | Hệ thống thông tin [Công nghệ thông tin] | - | - | 18 | 14 | 15 | 18 | ||
16 | 7620110 | Khoa học cây trồng [Nông học, trồng trọt] | 15 | 13 | 18 | 15 | 15 | |||
17 | 7620102 | Khuyến nông [Phát triển nông nghiệp, nông thôn] | 15 | 13 | 16 | 15 | - | - | ||
18 | 7620115 | Kinh tế Nông nghiệp | 15 | 13 | 18 | 14 | - | - | ||
19 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng [Kỹ thuật công trình xây dựng] | 15 | 13 | 18 | 14 | 15 | 18 | ||
20 | 7520103A | Kỹ thuật cơ khí [Chất lượng cao] | 18 | 15 | - | - | - | - | ||
21 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí [Công nghệ chế tạo máy] | 15 | 13 | 18 | 14 | 15 | 18 | ||
22 | 7620201A | Lâm học [CT đào tạo bằng Tiếng Anh] | 18 | 15 | - | - | - | - | ||
23 | 7620201 | Lâm học [Lâm nghiệp] | 15 | 13 | 18 | 14 | 15 | 18 | ||
24 | 7620202 | Lâm nghiệp đô thị [Cây xanh đô thị] | 15 | 13 | 18 | 14 | 15 | 18 | ||
25 | 7620205 | Lâm sinh | 15 | 13 | 15 | 14 | 15 | 18 | ||
26 | 7580102 | Kiến trúc cảnh quan | 15 | 13 | 18 | 14 | 15 | 18 | ||
27 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng [Kiểm lâm] | 15 | 13 | 18 | 14 | 15 | 18 | ||
28 | 7580108 | Thiết kế nội thất | 15 | 13 | 18 | 14 | 15 | 18 | ||
29 | 7640101 | Thú y | 15 | 13 | 18 | - | 18 | |||
30 | 7760101 | Công tác xã hội | 15 | 13 | 18 | 14 | 15 | 18 | ||
31 | 7310101 | Kinh tế | 15 | 13 | 18 | 14 | 15 | 18 | ||
32 | 7850103 | Quản lý đất đai | 15 | 13 | 18 | 14 | 15 | 18 | ||
33 | 72908532A | Quản lý tài nguyên thiên nhiên [Chương trình Tiên tiến] | - | 15 | - | 18 | 15 | 18 | Đào tạo bằng tiếng Anh theo chương trình "Natural Resources Management" của Trường Đại học tổng hợp Bang Colorado - Hoa Kỳ | |
34 | 72908532 | Quản lý tài nguyên thiên nhiên [Chương trình Chuẩn - Đào tạo bằng tiếng Việt] | 15 | 13 | 18 | 14 | - | - | ||
35 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và Môi trường | 15 | 13 | 18 | 14 | 15 | 18 | ||
36 | 7340116 | Bất động sản | 18 | 14 | 15 | 18 | ||||
37 | 7850104 | Du lịch sinh thái | - | 14 | 15 | 18 | ||||
38 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | 13 | - | - | 15 | 18 |