Tóc màu hạt dẻ tiếng anh là gì

Như các bạn đã biết các món ăn vặt của con người vô cùng phong phú, Hạt dẻ là một trong số đó. Vào mùa đông các bạn thường thấy các vỉa hè hay quán ăn vặt đều bán loại này rất chạy, Tuy vậy Hạt dẻ tiếng anh là gì? Cách phát âm chuẩn trong tiếng anh là gì? Sử dụng từ ” Hạt dẻ ” trong tiếng anh như thế nào cho đúng ngữ pháp, Ý nghĩa trong từng câu hội thoại như thế nào? ở hoàn cảnh nào cho phù hợp nhất. Hôm nay chúng ta cùng nhau đi giải đáp tất cả thắc mắc về ” Hạt dẻ ” nhé.

Hạt dẻ tiếng anh là gì?

Hạt dẻ tiếng Anh là Chestnut

từ này có phát âm là /´tʃestnʌt/ .

Loại từ :danh từ

Nội dung cần tìm hiểu thêm :

  • Quả mộc qua tiếng anh là gì?
  • Trái lý gai tiếng anh là gì?

Hạt dẻ là một loại hạt của cây hạt dẻ, đây là loài thực vật thuộc loại thân gỗ, có tuổi thọ sống lâu năm và có nguồn gốc từ những nước ở khu vực châu Âu, bán đảo châu Á [nay là lãnh thổ của đất nước Thổ Nhĩ Kỳ]. Ngày nay, hạt dẻ được yêu thích sử dụng rộng rãi khắp thế giới, vì vậy nên người ta trồng cây hạt dẻ trên rất nhiều nơi ở khu vực châu Á và đặc biệt là lãnh thổ châu Âu.

Hạt dẻ được bao bọc bởi lớp vỏ của quả đầy gai ở bên ngoài. Vào khoảng tháng 8 -10 mỗi năm, quả chứa hạt dẻ sẽ vào mùa chín, khi ấy, quả sẽ chuyển sang màu nâu đen và tự rụng xuống đất. Mỗi quả hạt dẻ thường chứ 1-2 hạt, có quả còn chứa đến tận 4 hạt dẻ bên trong.

Khả năng chịu rét và chịu nhiệt của cây hạt dẻ rất tốt. Cây hạt dẻ có rất nhiều giá trị kinh tế bởi không chỉ mang lại sản lượng hạt dẻ đều đặn kéo dài trong suốt 60 năm, cây còn được trồng nhằm mục đích lấy gỗ nhờ chất lượng của gỗ cây hạt dẻ rất tốt, khá chắc chắn và bền cứng.

Ví dụ:

Mary eats chestnut a lot but she has never seen a chestnut tree yet.

Mary ăn hạt dẻ nhiều rồi nhưng cô ấy chưa bao giờ thấy cây hạt dẻ.

A chestnut cake and an ice – cream are for her.

Bánh hạt dẻ và kem dành cho cô ấy nha.

Does the color of this dress match her chestnut hair?

Màu sắc của chiếc áo đầm này có hợp với mái tóc nâu màu hạt dẻ của cô ấy không?

A satyr’s hair is blazing or chestnut brown, while its hooves and horns are jet black.

Tóc của thần dê có màu đỏ rực hoặc màu nâu hạt dẻ, còn các móng guốc và sừng thì có màu đen huyền.

Chestnut không chỉ có nghĩa là hạt dẻ mà từ này đôi khi được sử dụng để chỉ màu sắc ví dụ màu nâu hạt dẻ.

Từ vựng của Hạt dẻ trong anh việt :

Ví dụ:

Jonh told us all about the police arresting him for climbing into his own house. Oh, no, not that old chestnut again.

Jonh kể cho chúng tôi nghe chuyện bị cảnh sát bắt giữ trong khi đang trèo tường vào nhà mình. Ôi thôi, lại cái chuyện cười nhàm tai ấy nữa rồi!

Oh my God, not that old chestnut again! please!

Ôi trời ơi, đó chẳng phải lại là câu chuyện cũ rích nữa à! Làm ơn!

I can’t believe my motorbike broke down on this desolate road late at night. Thank you so much for picking me up—you really pulled my chestnuts out of the fire!

Tôi không thể tin rằng chiếc xe của tôi đã bị hỏng trên con đường hoang vắng này vào đêm khuya. Cảm ơn bạn rất nhiều vì đã đón tôi — bạn thực sự cứu tôi trong lúc dầu sôi lửa bỏng.

I’m sure she’ll send one of his lackeys to pull his chestnuts out of the fire.

Tôi chắc rằng cô ta sẽ cử một trong những tay sai của mình để cứu nguy cho anh ta trong lúc này.

Whenever there are dangerous repairs to be made to the company’s machinery, it’s always him pulling their chestnuts out of the fire.

Bất cứ khi nào có những sửa chữa nguy hiểm đối với máy móc của công ty, anh ấy luôn là người giải quyết những khó khăn của họ.

Như vậy chúng ta đã cùng nhau giải đáp tất cả thắc mắc mà bạn gặp phải, Để hiểu rõ hơn mời các bạn cùng tìm hiểu thật kỹ bài viết để biết rõ Hạt dẻ tiếng anh là gì? Xin cảm ơn

Từ “hạt dẻ” trong Tiếng Anh nghĩa là gì? Bạn đang cần tra cứu nghĩa của từ “hạt dẻ” trong Từ Điển Việt - Anh cùng với các mẫu câu tiêu biểu có chứa từ “hạt dẻ” như thế nào. Tất cả sẽ có trong nội dung bài viết này.

Nghĩa của từ hạt dẻ trong Tiếng Anh

@hạt dẻ
- Chesnut
=Màu hạt dẻ+Chesnut
=Tóc màu hạt dẻ+Chesnut hair

Các từ liên quan khác

  • hạt cơ bản
  • hạt cơm
  • hạt giống
  • hạt huyền
  • hạt lệ
  • hạt lựu
  • hạt muồng
  • hạt mưa
  • hạt ngọc
  • hạt nhân

Các từ ghép với từ "hạt" và từ "dẻ"

Đặt câu với từ hạt dẻ

Bạn cần đặt câu với từ hạt dẻ, nhưng còn đang gặp khó khăn chưa biết đặt thế nào. Vậy hãy tham khảo những mẫu câu song ngữ chọn lọc dưới đây nhé.

  •   Có hạt dẻ nhé.
  • ➥ Chestnut spread.
  •   Tôi bán hạt dẻ mà.
  • ➥ I sell chestnuts
  •   Ai ăn hạt dẻ không?
  • ➥ Would anyone like a peanut?
  •   Bánh gạo và hạt dẻ!
  • ➥ Idli [ rice cakes ] and chutney!
  •   À, đây là hạt dẻ cười.
  • ➥ This is a horse chestnut.
  •   Cùng hạt dẻ và khoai tây nghiền.
  • ➥ With chestnuts and mashed potatoes.
  •   Ta gọi nó là máy đập hạt dẻ.
  • ➥ I call it... " the nutcracker. "
  •   Mày thực sự là bán hạt dẻ hả?
  • ➥ You really sell chestnuts?
  •   Dùng nước hạt dẻ tạo ra ít phép màu.
  • ➥ I made some miracles happen with water chestnuts.
  •   Do vậy người ta gọi là kẹp hạt dẻ.
  • ➥ That is the so-called nutcracker.
  •   Một cây mã đề và một cây hạt dẻ.
  • ➥ A plane tree and a chestnut tree.
  •   Cao 1 mét 78, tóc nâu hạt dẻ, mắt xanh.
  • ➥ Five feet ten, chestnut brown hair, blue eyes.
  •   Các món nhộng có vị giống như hạt dẻ nướng.
  • ➥ Mealworms taste like roasted nuts.
  •   Ngày hôm sau , mắt cô ấy sưng to lên như hạt dẻ .
  • ➥ The next day , her eyes were swollen like a walnut .
  •   "Liệu bệnh tàn rụi do nấm sẽ tuyệt diệt cây hạt dẻ?

➥ Xem đầy đủ danh sách: mẫu câu song ngữ có từ “hạt dẻ“

Chủ Đề