Chuyên đề trong tiếng anh là gì

Bài viết cho hội nghị chuyên đề "Human migrations in continental East Asia and Taiwan: genetic, linguistic and archaeological evidence".

Paper for the Symposium "Human migrations in continental East Asia and Taiwan: genetic, linguistic and archaeological evidence".

Sự khám phá ra hành tinh này đã được công bố vào tháng 2 năm 2009, trong Hội nghị chuyên đề First Corot.

The discovery of the planet was announced in February 2009, during the First Corot Symposium.

Một tìm kiếm nhanh trên Google sẽ cho bạn vô số những phòng khám, lớp học, và hội nghị chuyên đề.

A quick Google search will bring up a cornucopia of clinics, workshops and seminars.

Các mục tiêu này đạt được thông qua việc tổ chức các hội nghị chuyên đề, xuất bản, và các phương tiện khác.

These objectives are achieved through the organization of symposia, publication, and other means.

Vì đã chọn ngành y, tôi được mời tham dự một hội nghị chuyên đề ở Venezuela do Giáo Hội Công Giáo tổ chức.

Having chosen the medical profession, I was invited to participate in a seminar in Venezuela organized by the Catholic Church.

Kurth đã giới thiệu phương pháp nghiên cứu khoa học tiến bộ của Ranke tại hội nghị chuyên đề của mình tại Đại học Liège.

Kurth introduced Ranke's advanced scholarly methods in his seminar at the Universite de Liège.

Cách đây một vài tháng, người ấy có tham dự một loại hội nghị chuyên đề khoa học nào đó ở Thành Phố Salt Lake.

A few months ago he attended some kind of scientific seminar in Salt Lake City.

Việc khám phá COROT-7b đã được công bố một năm sau đó vào ngày 3 tháng 2 năm 2009, trong Hội nghị chuyên đề COROT 2009 tại Paris.

The discovery of COROT-7b was announced a year later on 3 February 2009, during the COROT Symposium 2009 in Paris.

Eurosea là hội nghị chuyên đề về Nam và Nữ Hải Hướng đạo trong Vùng Hướng đạo châu Âu tổ chức cứ ba năm một lần.

Eurosea is the seminar for Sea Scouting/Guiding in the European Scout Region which take place every three years.

Hội xuất bản nhiều ấn phẩm và tổ chức nhiều hội nghị chuyên đề, cũng như trao nhiều giải thưởng hàng năm cho các nhà toán học xuất sắc.

The organization annually published various publications, and held conferences as well as annual monetary awards and prizes to mathematicians.

Tiến sĩ Lynne Wagner đã tiến hành nghiên cứu và điều này đang được giới thiệu đến Hội nghị chuyên đề ung thư vú hàng năm tại San Antonio .

Dr Lynne Wagner led the study , which is being presented to the Annual San Antonio Breast Cancer Symposium .

Tháng 8 năm 2007, Hội Hóa học Hoa Kỳ đã tổ chức một hội nghị chuyên đề ở cuộc họp một năm hai lần của hội, để mừng sinh nhật thứ 70 của Hoffmann.

In August 2007, the American Chemical Society held a symposium at its biannual national meeting to honor Hoffmann's 70th birthday.

Tôi đã có dịp chia sẻ thông tin này với cộng đồng y khoa địa phương khi được mời thuyết trình về những đề tài này tại các hội nghị chuyên đề.

I have had opportunities to share this information with the local medical community when I have been invited to talk on these subjects at medical seminars.

Sách vở sẽ được xuất bản, nhiều hội nghị chuyên đề với sự tham dự của nhiều học giả, những cuộc diễn hành, một cuốn phim mới, và nhiều điều quan trọng khác.

Books will be published, symposia participated in by various scholars, pageants, a new motion picture, and a great many other things.

Năm 2008, tác phẩm Moshkovitz & Raz (2008) đoạt giải thưởng bài khảo cứu xuất sắc nhất ở Hội nghị chuyên đề về thành lập Khoa học máy tính (Symposium on Foundations of Computer Science) của IEEE.

In 2008, the work Moshkovitz & Raz (2008) received the best paper award in IEEE Symposium on Foundations of Computer Science (FOCS).

Cô đã phát biểu tại các hội nghị quốc tế hàng đầu bao gồm TED, Diễn đàn kinh tế thế giới, WIRED, Hội nghị an ninh Munich và Hội nghị chuyên đề của Quỹ Hilton.

She has spoken at leading international conferences including TED, World Economic Forum, WIRED, Munich Security Conference and Hilton Foundation Symposium.

Hội nghị Chuyên đề về Khí hậu APEC (APCS) là sự kiện quốc tế hàng đầu do Trung tâm Khí hậu tổ chức như một diễn đàn trao đổi nghiên cứu về khoa học khí hậu.

The APEC Climate Symposium (APCS) is the flagship international event organized by the Center as a forum for research exchange on climate science.

Hội nghị chuyên đề đầu tiên được tổ chức ở Heidelberg, Đức năm 1986, để đánh dấu kỷ niệm bách chu niên của Công ước Berne về bảo hộ các tác phẩm văn học và nghệ thuật.

The first Copyright Symposium was held in 1986, Heidelberg, Germany, to mark the centenary of the Berne Convention for the Protection of Literary and Artistic Works.

Cô là một trong những nghệ sĩ nổi bật tại Hội nghị chuyên đề Điêu khắc Quốc tế do Viện Nghệ thuật Andres ở New Hampshire tổ chức vào năm 2014, nơi cô điêu khắc với đá granite.

She was one of the artists on featured at the International Sculpture symposium" held by the Andres Institute of Art in New Hampshire, CT in 2014 where she worked with granite stone.

Trong những hội nghị chuyên đề y khoa và những chương trình truyền hình, các giáo sư nổi tiếng đã bình luận: “Nhờ các nỗ lực của Nhân Chứng Giê-hô-va, bây giờ chúng tôi mới hiểu ...”

At medical seminars and on television programs, well-known professors have said: “Thanks to the efforts of Jehovah’s Witnesses, we now understand . . .”

Chuyên đề dịch sang tiếng Anh là gì?

seminar. Những em nào tham gia nhóm chuyên đề đặc biệt, hãy ở lại trong phòng này. Those of you for the special seminar group, please stay on in this room.

Hội nghị chuyên đề là gì?

Hội nghị chuyên đề là một cuộc họp tập trung vào một chủ đề cụ thể, để các chuyên gia, nhà nghiên cứu hoặc đại diện từ các tổ chức, cơ quan khác nhau có thể trao đổi kiến thức, ý kiến và kinh nghiệm.

Chuyên gia tiếng Anh viết tắt là gì?

Pro là từ viết tắt của professional (chuyên gia) và mọi người thường được hiểu là những người chơi game hay có kinh nghiệm lâu năm và thuộc hàng tuyển thủ. Đây là từ tiếng anh phát âm chuẩn UK là /proʊ/ và nhiều người vẫn hay đọc là pờ-rồ.

Bạn đang gặp phải vấn đề gì tiếng Anh?

- What's wrong? (Có chuyện gì vậy?) - What's the matter? (Có vấn đề gì sao?) - Do you want to talk about it? (Bạn có muốn nói về nó không?)