Chụp ảnh cưới tiếng trung là gì
生活万花筒 CUỘC SỐNG MUÔN MÀU 日常琐事 Công việc thường ngày 拍 照 Chụp hình 1. 不要动,笑一笑。Bùyào dòng, xiào yīxiào. Đừng động đậy, cười lên nào. 2. 我父亲是个摄影迷。Wǒ fùqīn shìgè shèyǐng mí. Ba tôi là người mê chụp hình. 摄影迷Shèyǐng mí: mê chụp hình 我妻子是电影迷。wǒ qīzi shì diànyǐng mí. Vợ tôi là người rất mê xem phim. 3. 给你拍照时请别动。Gěi nǐ pāizhào shí qǐng bié dòng. Lúc chụp xin đừng cử động. 4. 请笑一笑。Qǐng xiào yīxiào. Cười lên đi nào. 5. 这卷胶卷上拍了多少张照片?Zhè juǎn jiāojuǎn shàng pāile duōshǎo zhāng zhàopiàn? Cuộn phim này chụp được bao nhiêu tấm hình? 6. 我们来摆好姿势合一张影。Wǒmen lái bǎihǎo zīshì hé yī zhāng yǐng. Chúng ta hãy tạo dáng để chụp chung một tấm. 7. 这些是我假期拍的照片。Zhèxiē shì wǒ jiàqī pāi de zhàopiàn. Đây là một số ảnh tôi chụp trong kì nghỉ. 8. 照片的背景有点暗。Zhàopiàn de bèijǐng yǒudiǎn àn. Phông nền ảnh hơi tối. 9. 这张照片被曝光不足。Zhè zhāng zhàopiàn bèi pùguāng bùzú. Tấm ảnh này thiếu ánh sáng. 10. 你在照片里很漂亮。Nǐ zài zhàopiàn lǐ hěn piàoliang. Bạn trong tấm ảnh này rất đẹp. 11. 你的胶卷要自己冲洗吗?Nǐ de jiāojuǎn yào zìjǐ chōngxǐ ma? Phim của bạn phải tự rửa à? 12. 给我拍一张怎么样?Gěi wǒ pāi yī zhāng zěnme yàng? Chụp cho tôi một tấm hình được không? Trên đây là một số câu tiếng hoa giao tiếp cơ bản về chủ đề chụp hình! Chúc các bạn học tốt! Phạm Dương Châu –Tiengtrung.vn CS1 :Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội ĐT : 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585 CS2:Số 25 Ngõ 68 Cầu giấy ( Tầng 4 ) ĐT : 09.8595.8595 KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE : http://tiengtrung.vn/lop-hoc-tieng-trung-online KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI : http://tiengtrung.vn/hoc-tieng-trung-giao-tiep-1 BỘ TÀI LIỆU HỌC TIẾNG TRUNG : https://www.facebook.com/trungtamtiengtrung.vn/posts/1312880868784627 Mua sách 500k được tặng khóa boya 1 và 301 câu đàm thoại TRỊ GIÁ 1.400.000 VND TỔNG HỢP TỪ VỰNG VỀ LỄ CƯỚI TRONG TIẾNG TRUNG Lễ cưới: 婚礼 hūnlǐ 1. Kết hôn: 结婚 jiéhūn 2. Hứa hôn lúc còn trong bụng mẹ: 指腹为婚 zhǐ fù wéi hūn 3. Tám chữ số mệnh (năm, tháng, ngày, giờ sinh theo âm lịch): 生辰八字 shēngchén bāzì 4. Kết thân: 相亲 xiāngqīn 5. Cầu hôn: 求婚 qiúhūn 6. Đính hôn: 订婚 dìnghūn 7. Ăn hỏi: 订亲 dìng qīn 8. Sính lễ: 聘礼 pìnlǐ 9. Quà cưới: 彩礼 cǎilǐ 10. Nhẫn cưới: 订婚戒指 dìnghūn jièzhǐ 11. Chồng chưa cưới: 未婚夫 wèihūnfū 12. Vợ chưa cưới: 未婚妻 wèihūnqī 13. Chú rể tương lai: 准新郎 zhǔn xīnláng 14. Cô dâu tương lai: 准新娘 zhǔn xīnniáng 15. Cưới thử: 试婚 shì hūn 16. Cưỡng hôn: 抢婚 qiǎng hūn 17. Nam nữ tư thông đi lại với nhau: 私奔 sībēn 18. Hôn nhân do sắp đặt: 包办婚姻 bāobàn hūnyīn 19. Tự do hôn nhân: 自由婚姻 zìyóu hūnyīn 20. Tảo hôn: 早婚 zǎohūn 21. Lập gia đình muộn: 晚婚 wǎnhūn 22. Tái hôn: 再婚 zàihūn 23. Người mai mối: 婚姻介绍人 hūnyīn jièshào rén 24. Phòng môi giới hôn nhân: 婚姻介绍所 hūnyīn jièshào suǒ 25. Hướng dẫn hôn nhân: 婚姻指导 hūnyīn zhǐdǎo 26. Tuổi kết hôn: 婚龄 hūnlíng 27. Kiểm tra sức khỏe trước khi cưới: 婚前体检 hūnqián tǐjiǎn 28. Giấy phép kết hôn: 结婚许可证 jiéhūn xǔkě zhèng 29. Đăng ký kết hôn: 结婚登记 jiéhūn dēngjì 30. Giấy hôn thú: 结婚证书 jiéhūn zhèngshū 31. Trùng hôn (lấy 2 vợ hoặc lấy 2 chồng): 重婚 chónghūn 32. Ly hôn: 离婚 líhūn 33. Giấy xác nhận tài sản của vợ chồng: 夫妻财产协议 fūqī cáichǎn xiéyì 34. Giấy chứng nhận ly hôn: 离婚证书 líhūn zhèngshū 35. Cô dâu: 新娘 xīnniáng 36. Chú rể: 新郎 xīnláng 37. Người kết hôn: 结婚者 jiéhūn zhě 38. Vợ chồng mới cưới: 新婚夫妇 xīnhūn fūfù 39. Phù rể: 男傧相 nán bīn xiàng 40. Người nâng váy cưới cho cô dâu: 挽新娘裙裾者 wǎn xīnniáng qún jū zhě 41. Phù dâu: 女傧相 nǚ bīn xiàng 42. Cô gái ôm hoa: 女花童 nǚ huā tóng 43. Chủ hôn: 主婚人 zhǔ hūn rén 44. Người điều khiển buổi lễ: 司仪 sīyí 45. Người đón khách: 迎宾员 yíng bīn yuán 46. Khách đến chúc mừng: 贺客 hè kè 47. Ông mai bà mối: 媒人 méirén 48. Bà mai: 媒婆 méipó 49. Bố chồng: 公公 gōnggōng 50. Mẹ chồng: 婆婆 pópo 51. Bố vợ: 岳父 yuèfù 52. Mẹ vợ: 岳母 yuèmǔ 53. Nhà trai: 男方 nánfāng 54. Nhà gái: 女方 nǚfāng 55. Nhà chồng: 婆家 pójiā 56. Nhà vợ: 岳家 yuèjiā 57. Thông gia: 亲家 qìngjiā 58. Thiệp cưới: 喜帖 xǐtiě 59. Lễ cưới: 婚礼 hūnlǐ 60. Hôn lễ ở nhà thờ: 教堂婚礼 jiàotáng hūnlǐ 61. Phòng tiệc cưới: 婚宴厅 hūnyàn tīng 62. Tiệc cưới: 喜酒 xǐjiǔ 63. Bánh cưới: 喜饼 xǐ bǐng 64. Chữ song hỉ đỏ: 红双喜字 hóngshuāngxǐ zì 65. Trướng mừng: 喜幛 xǐ zhàng 66. Kiệu hoa: 花轿 huājiào 67. Hoa giấy vụn ngũ sắc: 五彩碎纸 wǔcǎi suì zhǐ 68. Rắc gạo: 撒米 sǎ mǐ 69. Bánh ga tô trong lễ cưới: 婚礼蛋糕 hūnlǐ dàngāo 70. Xe đón dâu: 婚礼用车 hūnlǐ yòng chē 71. Bài ca trong hôn lễ: 婚礼颂歌 hūnlǐ sònggē 72. Vợ chồng vái lạy nhau: 夫妻对拜 fūqī duì bài 73. Động phòng: 洞房 dòngfáng 74. Hoa chúc (nến, hoa trong phòng tân hôn): 花烛 huāzhú 75. Động phòng: 闹新房 nàoxīnfáng 76. Nhẫn cưới: 结婚戒指 jiéhūn jièzhǐ 77. Quần áo mặc trong ngày cưới: 结婚礼服 jiéhūnlǐfú 78. Khăn đội đầu của cô dâu: 红盖头 hóng gàitou 79. Áo cưới: 嫁衣 jià yī 80. Mạng che mặt: 婚纱 hūnshā 81. Giày cưới: 婚礼鞋 hūn lǐ xié 82. Quần áo của phù dâu: 女傧相服 nǚ bīn xiàng fú 83. Quần áo của phù rể: 男傧相服 nán bīn xiàng fú 84. Cưới vợ: 娶媳妇 qǔ xífù 85. Lấy chồng: 嫁人 jià rén 86. Hòm đồ cưới: 嫁装箱 jiàzhuāng xiāng 87. Đồ cưới: 嫁妆 jià zhuāng 88. Quà cưới: 贺礼 hèlǐ 89. Quà cưới: 结婚礼品 jiéhūn lǐpǐn 90. Tuần trăng mật: 蜜月 mìyuè 91. Lễ cưới giấy (lễmột năm tròn sau khi cưới): 结婚一周年纸婚 jiéhūn yī zhōunián zhǐ hūn 92. Lễ cưới vải bông (2 năm): 结婚二周年棉婚 jiéhūn èr zhōunián mián hūn 93. Lễ cưới da (3 năm): 结婚三周年皮革婚 jiéhūn sān zhōunián pígé hūn 94. Lễ cưới gỗ (5 năm): 结婚五周年木婚 jiéhūn wǔ zhōunián mù hūn 95. Lễ cưới pha lê(15 năm): 结婚十五周年水晶婚 jiéhūn shíwǔ zhōunián shuǐjīng hūn 96. Lễ cưới bạc (25 năm): 结婚二十五周年银婚 jiéhūn èrshíwǔ zhōunián yín hūn 97. Lễ cưới vàng (50 năm): 结婚五十周年金婚 jiéhūn wǔshí zhōunián jīnhūn 98. Lễ cưới kim cương (60 năm): 结婚六十周年钻石婚 jiéhūn liùshí zhōunián zuànshí hūn Địa chỉ: Số 12, ngõ93, Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy Hà Nội Email: [email protected] Hotline: 097.5158.419 ( Cô Thoan) |