Can thiệp cá nhân tiếng anh là gì năm 2024

Quyền tự do cá nhân của người công dân là quyền tự do và độc lập mà mỗi cá nhân có trong việc tư duy, diễn đạt ý kiến và hành động mà không bị can thiệp trái pháp luật hoặc hạn chế trái với quyền của những người khác.

1.

Tòa án giữ nguyên quyền tự do cá nhân của người công dân đối với quyền tự do tôn giáo của bị cáo.

The court upheld the defendant's civil liberty to freedom of religion.

2.

Những người biểu tình yêu cầu bảo vệ quyền tự do cá nhân của người công dân.

The protestors demanded the preservation of civil liberty.

Chúng ta cùng học một số từ có nghĩa tương tự trong tiếng Anh như liberty, liberation, independence, freedom nha! - liberty (tự do), chỉ sự tự do khỏi sự chế ngự nào đó : Who loses liberty loses all. (Ai mất tự do là mất tất cả.) - liberation (giải phóng): She is into women's liberation. (Cô ấy quan tâm về vấn đề giải phóng phụ nữ.) - independence (độc lập): His speech laid the groundwork for independence. (Bài phát biểu của ông đã đặt nền tảng cho nền độc lập.) - freedom (sự tự do), chỉ quyền làm một việc gì mà không bị cấm cản: There is no such thing as part freedom. (Không có cái gọi là sự tự do một phần.)

Theo yêu cầu của Aleuadae, Alexandros đã can thiệp vào một cuộc nội chiến ở Thessaly.

At the request of the Thessalian Aleuadae, Alexander intervened in a civil war in Thessaly.

Hắn suýt nữa đã phát hiện ra dấu vết tôi can thiệp vào hệ thống giám sát.

He was close to finding my entry point to the surveillance.

Về đối ngoại, ông tiếp tục chính sách can thiệp vào khu vực Trung Đông của Ai Cập.

In foreign affairs, he resumed the policy of Egyptian intervention in the Middle East.

Tôi đã đi rất xa để đảm bảo không có gì can thiệp vào.

I've come very far to make sure nothing interferes.

Cô ấy đang can thiệp vào một cuộc điều tra liên bang.

She's interfering with a federal investigation.

Anh ta đã tấn công, nên tôi can thiệp vào.

He got physical, so I, uh, stepped in.

Hãy lo lắng cho mọi người, đừng can thiệp vào chuyện của người khác.

Just take care that others don't take advantage of it.

Hắn cũng bị hoài nghi có can thiệp vào cuộc tranh cử.

He's also suspected of interfering in elections.

Nàng không thể can thiệp vào tất cả mọi thứ

You can't fuck your way out of everything.

Chúng hoạt động một phần bằng cách can thiệp vào chức năng của DNA.

It works in part by interfering with the function of DNA.

Cảnh sát phải can thiệp vào những thời điểm đó, để quản lý đám đông.

Police control is employed at such times, to manage the crowds.

Bạn có thể làm gì nếu cha mẹ đôi bên thường can thiệp vào hôn nhân của bạn?

What can you do if your in-laws constantly interfere in your marriage?

làm thế nào can thiệp vào những cộng đồng phức tạp nhất chúng ta hiện có

So the green shoots are out there.

Thật ra, hôn nhân can thiệp vào trước khi tôi tốt nghiệp.

Actually, marriage interfered before I could graduate.

Nó can thiệp vào bằng cách nào?

How did it actually interfere?

can thiệp vào chuyện của Thần linh?

let alone God?

Tại sao một số cha mẹ lại can thiệp vào đời sống của các con đã kết hôn?

Why do some in-laws interfere in the lives of their married children?

Đa-vít lập luận rằng ông không có quyền can thiệp vào việc đó.

David reasoned that it was not his business to intervene.

Tuy nhiên, đáng chú ý hơn trong năm 1965 là việc Hoa Kỳ can thiệp vào Đông Nam Á.

More notable in 1965, however, was U.S. intervention in Southeast Asia.

Tôi xin lỗi vì đã can thiệp vào quá trình của cô.

I am sorry that I interfered with your process.

(1) Trong quá khứ, Đức Chúa Trời đã can thiệp vào các vấn đề trên đất.

(1) God has intervened in earth’s affairs in the past.

Ông can thiệp vào việc bầu chọn vua Ba Lan.

The right to cast a vote for Polish Kings.

Ta không thể can thiệp vào chuyện riêng nhà Gallagher.

We are not getting in the middle of this Gallagher shit storm.

Các công tước Spoleto vẫn tiếp tục can thiệp vào nền chính trị bạo lực của Roma.

The dukes of Spoleto continued to intervene in the violent politics of Rome.

7 Đừng can thiệp vào việc xây cất nhà Đức Chúa Trời.

7 Do not interfere with the work on that house of God.

Chúng ta cùng phân biệt một số từ vựng dễ gây nhầm lẫn trong tiếng Anh như intervene, interfere, intrude nha!

- intervene (can thiệp): I am powerless to intervene in the matter. (Tôi quá bất lực để can thiệp vào vấn đề.)

- interfere (can dự) Don't interfere in what doesn't concern you. (Đừng can dự vào những gì không liên quan đến bạn.)

- intrude (chen ngang): I don't wish to intrude, but could I talk to you for a moment? (Tôi không muốn chen ngang đâu, nhưng tôi có thể nói chuyện với bạn một lát được không?)