Các tỉnh miền Trung tiếng Anh là gì

miền trung việt nam đã

tỉnh miền trung việt nam

trung miền nam việt nam

miền trung việt nam đã

miền trung việt nam

trung miền bắc việt nam

Miền Trung là phần đất đai của một quốc gia, mang rõ một tính chất địa lí nhất định. Về cơ bản, các miền trong quốc gia được phân chia theo nhiều tiêu chí khác nhau như: địa hình, khí hậu, kinh tế,…

Ví dụ như miền Trung của Việt Nam, các tỉnh thành được quy định bao gồm các tỉnh thành có chung đặc điểm về địa hình, khí hậu, điều kiện tự nhiên,…

Miền Trung được quy định gồm nhiều các đơn vị quản lí hành chính khác nhau. Đối với mỗi quốc gia sẽ quy định số lượng, tên gọi các đơn vị hành chính quản lí khác nhau.

Bạn đang xem: Miền trung tiếng anh là gì

Miền trung tiếng Anh là gì?

Miền Trung tiếng Anh là: Central

Ngoài ra, miền Trung được định nghĩa bằng tiếng Anh như sau: The Central region is the land of a country, with a certain geographical feature. Basically, the regions in the country are divided according to different criteria such as topography, climate, economy, …

For example, in the Central region of Vietnam, cities and provinces are defined to include provinces and cities that share the same terrain, climate, natural conditions, etc.

The central region is comprised of many different administrative units. Each country will specify the number and names of different administrative units.

Danh sách địa danh khác tương ứng với miền trung tiếng Anh là gì?

Miền Trung nước ta có tổng cộng 18 tỉnh thành và được phân chia thành 3 tiểu vùng nhỏ hơn:

– Vùng Bắc Trung Bộ;

– Vùng Nam Trung Bộ;

– Vùng Tây Nguyên.

Vùng Bắc Trung Bộ gồm 6 tỉnh thành: Nghệ An, Thanh Hóa, Hà Tĩnh, Quảng Trị, Thừa Thiên – Huế, Quảng Bình.

Các tỉnh thành này được dịch sang tiếng Anh lần lượt như sau: Nghe An province, Thanh Hoa province, Ha Tinh province, Quang Tri province, Thua Thien – Hue province, Quang Binh province.

Vùng Nam Trung Bộ gồm 7 tỉnh thành và 1 Thành phố trực thuộc Trung Ương, 7 tỉnh thành gồm: Quảng Nam, Quảng Ngãi, Phú Yên, Bình Định, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận. Thành phố trực thuộc Trung Ương là Thành phố Đà Nẵng.

Xem thêm: Tiểu Sử Thủ Môn Đặng Văn Lâm Cao Bao Nhiêu, Tiểu Sử Đặng Văn Lâm

Các địa danh này lần lượt được dịch sang tiếng Anh là: Quang Nam province, Quang Ngai province, Phu Yen province, Binh Dinh province, Khanh Hoa province, Ninh Thuan province, Binh Thuan province, Da Nang central cities.

Vùng Tây Nguyên có 5 tỉnh thành: Kon Tum, Gia Lai, Lâm Đồng, Đắk Lắk, Đắk Nông, được dịch sang tiếng Anh như sau: Kon Tum province, Gia Lai province, Lam Dong province, Dak Lak province, Dak Nong province.

Ví dụ cụm từ thường sử dụng khi nhắc đến miền Trung tiếng Anh là gì?

Một số ví dụ cụm từ thường sử dụng nhắc đến tiếng Anh như:

– Miền Trung tiếng Anh là gì? Được dịch sang tiếng Anh như sau: What is central English?– Các tỉnh thuộc miền Trung. Được dịch sang tiếng Anh là: Provinces of the Central region.

– Xổ số miền Trung hôm nay. Được dịch sang tiếng Anh là: Central lottery today.

– Dự đoán xổ số miền Trung. Được dịch sang tiếng Anh là: Lottery prediction Central

Duyên hải miền Trung tiếng Anh là gì? Được dịch sang tiếng Anh là: What is Central Coast English?

– Những thuận lợi và bất lợi của các tỉnh miền Trung nước ta. Được dịch sang tiếng Anh như sau: Advantages and disadvantages of the Central provinces of our country.

Miền Trung với tiềm năng phát triển kinh tế biển, đảo. Được dịch sang tiếng Anh là: Central region with potentials to develop the sea and island economy.

Miền trung tiếng anh là gì? Là chủ đề về từ vựng tiếng anh được nhiều người tìm kiếm và quan tâm. Hãy cùng TopGoogle.com.vn tìm hiểu Miền trung trong tiếng anh là gì? Và một vài ví dụ điển hình nhé!

Miền trung trong tiếng anh là gì?

Theo Wikipedia: “Trung Bộ, hay miền Trung, là một trong ba vùng của Việt Nam, cùng với Bắc Bộ và Nam Bộ. Trung Bộ có nhiều đồi núi lan sát ra biển, chia cắt các đồng bằng nhỏ hẹp. Khí hậu và phần lớn đất đai thường khắc nghiệt hơn hai vùng còn lại.“

Theo Google dịch thì:

Miền trung trong tiếng anh là: Central

Các cụm từ liên quan:

  • Northwest [Tây Bắc Bộ]
  • Northeast [Đông Bắc Bộ]
  • Red River Delta [Đồng Bằng Sông Hồng]
  • North Central [Bắc Trung Bộ]
  • South Central Coast[Duyên hải Nam Trung Bộ]
  • Central Highlands [Tây Nguyên]
  • Southeast [Đông Nam Bộ, Miền Đông]
  • Mekong River Delta or Southwest [Đồng Bằng Sông Cửu Long hoặc Tây Nam Bộ, Miền Tây]

Các ví dụ Miền trung trong tiếng anh

Sau đây là một số ví dụ về Miền trung trong tiếng anh mời bạn tham khảo:

Ví dụ 1:

  • Nhưng tại miền trung Châu Phi, cả đoàn đã gặp thêm vấn đề.
  • But in Central Africa, the crew had an added complication.

Ví dụ 2:

  • Khoảng 18:00 UTC, Talas đổ bộ vào miền Trung Việt Nam, gần thành phố Vinh.
  • Around 18:00 UTC, Talas made landfall in Central Vietnam, near the city of Vinh.

Ví dụ 3:

  • Skiffia là một chi cá gồm bốn loài, đặc hữu vùng Mesa Central miền trung-tây México.
  • Skiffia is a genus of goodeid fish that contains four species, endemic to the Mesa Central area of west-central Mexico.

Ví dụ 4:

  • Khoảng thế kỷ 10, trung tâm quyền lực chuyển từ miền trung đến miền đông Java.
  • Around the 10th century the centre of power shifted from central to eastern Java.

Như vậy câu hỏi: Miền trung tiếng anh là gì? đã được chúng tôi giải đáp rồi. Miền trung trong tiếng anh là Collaborator, nếu bạn có câu hỏi khác về tiếng anh có thể để lại bình luận bên dưới để được chúng tôi giải đáp chi tiết nhé!

Video liên quan

Chủ Đề