Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /ˌæ.plə.ˈkeɪ.ʃən/
Hoa Kỳ[ˌæ.plə.ˈkeɪ.ʃən]
Danh từSửa đổi
application /ˌæ.plə.ˈkeɪ.ʃən/
- Sự gắn vào, sự áp vào, sự ghép vào, sự đính vào, sự đắp vào, sự tra vào [[cũng] appliance]. the application of a plaster to a wound — sự đắp thuốc vào vết thương
- Vật gắn, vật áp, vật ghép, vật đính, vật đắp, vật tra.
- Sự dùng, sự áp dụng, sự ứng dụng. medicine for external application — thuốc dùng ngoài da
- Sự chuyên cần, sự chuyên tâm. a man of close application — một người rất chuyên cần
- Lời xin, lời thỉnh cầu; đơn xin. application for a job — đơn xin việc làm to make an application to someone for something — gửi đơn cho ai để xin việc gì to put in an application — đệ đơn xin, gửi đơn xin
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /a.pli.ka.sjɔ̃/
Danh từSửa đổi
application /a.pli.ka.sjɔ̃/ |
applications /a.pli.ka.sjɔ̃/ |
application gc /a.pli.ka.sjɔ̃/
- Sự gắn vào, sự áp vào, sự bôi vào, sự đặt. L’application d’un enduit sur un mur — sự gắn một lớp trát vào tường L’application de ventouses — sự đặt ống giác Point d’application d’une force — điểm đặt của một lực
- Sự áp dụng, sự ứng dụng, sự thi hành. L’application des sciences à l’industrie — sự ứng dụng khoa học vào kỹ nghệ L’application d’une loi — sự thi hành một đạo luật Cette découverte aura un large champ d’application — khám phá này sẽ có một phạm vi áp dụng rộng rãi Ce décret entrera en application le mois prochain — sắc lệnh này sẽ có hiệu lực thi hành vào tháng tới
- [Tin học] Ứng dụng.
- Sự siêng năng, sự cần mẫn. Application à l’étude, application au travail — sự chăm học, sự chăm làm Travailler avec application — chăm chỉ làm việc École d'application — trường thực hành.
Trái nghĩaSửa đổi
- Distraction, inapplication, inattention, négligence, paresse
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
Search Query: application
application | * danh từ - sự gắn vào, sự áp vào, sự ghép vào, sự đính vào, sự đắp vào, sự tra vào [[cũng] appliance] =the application of a plaster to a wound+ sự đắp thuốc vào vết thương - vật gắn, vật áp, vật ghép, vật đính, vật đắp, vật tra - sự dùng, sự áp dụng, sự ứng dụng =medicine for external application+ thuốc dùng ngoài da - sự chuyên cần, sự chuyên tâm =a man of close application+ một người rất chuyên cần - lời xin, lời thỉnh cầu; đơn xin =application for a job+ đơn xin việc làm =to make an application to someone for something+ gửi đơn cho ai để xin việc gì =to put in an application+ đệ đơn xin, gửi đơn xin |
application | chương trình này ; chương trình ; hồ sơ ; sơ ; thực hiện ; tờ lý lịch ; áp dụng cho ; áp dụng ; đích ; đơn xin ; đơn ; ứng dụng ; |
application | chương trình này ; chương trình ; hồ sơ ; sơ ; tất ; tờ lý lịch ; áp dụng cho ; áp dụng ; đích ; đơn xin ; đơn ; đại ; ứng dụng ; ứng ; |
application; practical application | the act of bringing something to bear; using it for a particular purpose |
application; coating; covering | the work of applying something |
application; application program; applications programme | a program that gives a computer instructions that provide the user with tools to accomplish a task |
application; lotion | liquid preparation having a soothing or antiseptic or medicinal action when applied to the skin |
application; diligence | a diligent effort |
applicability | * danh từ - tính có thể dùng được, tính có thể áp dụng được, tính có thể ứng dụng được |
applicable | * tính từ - có thể dùng được, có thể áp dụng được, có thể ứng dụng được - xứng, thích hợp =to be applicable to something+ thích hợp với cái gì |
applicant | * danh từ - người xin việc; người thỉnh cầu - [pháp lý] nguyên cáo, người thưa kiện |
application | * danh từ - sự gắn vào, sự áp vào, sự ghép vào, sự đính vào, sự đắp vào, sự tra vào [[cũng] appliance] =the application of a plaster to a wound+ sự đắp thuốc vào vết thương - vật gắn, vật áp, vật ghép, vật đính, vật đắp, vật tra - sự dùng, sự áp dụng, sự ứng dụng =medicine for external application+ thuốc dùng ngoài da - sự chuyên cần, sự chuyên tâm =a man of close application+ một người rất chuyên cần - lời xin, lời thỉnh cầu; đơn xin =application for a job+ đơn xin việc làm =to make an application to someone for something+ gửi đơn cho ai để xin việc gì =to put in an application+ đệ đơn xin, gửi đơn xin |
application blank | * danh từ - mẫu đơn có sẵn để tư khai khi xin việc |
application form | * danh từ - mẫu đơn có sẵn để tư khai khi xin việc |
application language | - [Tech] ngôn ngữ ứng dụng |
application object | - [Tech] đối tượng ứng dụng |
application option | - [Tech] tùy ý ứng dụng |
application package | - [Tech] bộ chương trình ứng dụng [tiền chế] |
application program | - [Tech] chương trình ứng dụng |
application programmer | - [Tech] thảo chương viên ứng dụng |
application programming | - [Tech] thảo chương ứng dụng |
application software | - [Tech] nhu kiện ứng dụng |
application-oriented language | - [Tech] ngôn ngữ hướng dụng |
applicator | - [Tech] máy mạ bản; máy điểm dạng [TQ] |
client application | - [Tech] ứng dụng khách/ngoài |
computer application | - [Tech] ứng dụng điện toán |
applicably | - xem applicable |
English Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .
Vietnamese Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .
Đây là việt phiên dịch tiếng anh. Bạn có thể sử dụng nó miễn phí. Hãy đánh dấu chúng tôi:
Tweet