attribute sth to sb/sth ý nghĩa, định nghĩa, attribute sth to sb/sth Ɩà gì: 1.to say or think that something is the result or work of ...
Trích nguồn : ...
1.attribute sth to sth: cái gì Ɩà nguyên nhân c̠ủa̠ cái gì [ cho Ɩà gây nên] · 2.attribute sth to sb: xuất phát / nguồn gốc từ ai.
Trích nguồn : ...
Người ta cho rằng một trong hai mươi trường hợp tử vong Ɩà do ô nhiễm không khí nghiêm trọng.b.attribute something to somebody.- “Attribute” trong cấu trúc ...
Trích nguồn : ...
If you attribute a particular quality or feature to someone or something, ...Vậy ta có thể dịch nghĩa chữ attribute Ɩà “gán ghép cái gì đó cho ai đó/cái gì ...
Trích nguồn : ...
Từ điển Việt Anh - VNE.quy kết.to accuse, attribute [something to somebody or something].Học ...
Trích nguồn : ...
Top 10 Attribute to Ɩà gì được cập nhật mới nhất lúc 2021-07-29 ...sth to sth Ɩà gì , attribute something to somebody/something Ɩà gì ...
Trích nguồn : ...
...hard work: cho thành công Ɩà do sự cần cù; to attribute a crime to somebody: quy tội cho ai ...decide as to where something belongs in a scheme; assign.
Trích nguồn : ...
A: Attribute is a feature or quality somebody or something has.In this sentence the attributes are deep sense of inspiration and commitment to making a ...
Trích nguồn : ...
With To be obsessed/ preoccupied with sth = have a thing about/ have an ...Sth stands for sth: tượng trưng cho [thường Ɩà viết tắt]
Trích nguồn : ...
Vừa rồi, hỏi.vn đã gửi tới các bạn chi tiết về chủ đề Attribute something to somebody/something là gì ❤️️, hi vọng với thông tin hữu ích mà bài viết "Attribute something to somebody/something là gì" mang lại sẽ giúp các bạn trẻ quan tâm hơn về Attribute something to somebody/something là gì [ ❤️️❤️️ ] hiện nay. Hãy cùng hỏi.vn phát triển thêm nhiều bài viết hay về Attribute something to somebody/something là gì bạn nhé.
attribute sth to sb/sth ý nghĩa, định nghĩa, attribute sth to sb/sth là gì: 1. to say or think that something is the result or work of ...
Trích nguồn : ...
1. attribute sth to sth: cái gì là nguyên nhân của cái gì [ cho là gây nên] · 2. attribute sth to sb: xuất phát / nguồn gốc từ ai.
Trích nguồn : ...
Người ta cho rằng một trong hai mươi trường hợp tử vong là do ô nhiễm không khí nghiêm trọng. b. attribute something to somebody. - “Attribute” trong cấu trúc ...
Trích nguồn : ...
If you attribute a particular quality or feature to someone or something, ... Vậy ta có thể dịch nghĩa chữ attribute là “gán ghép cái gì đó cho ai đó/cái gì ...
Trích nguồn : ...
Từ điển Việt Anh - VNE. quy kết. to accuse, attribute [something to somebody or something]. Học ...
Trích nguồn : ...
Top 10 Attribute to là gì được cập nhật mới nhất lúc 2021-07-29 ... sth to sth là gì , attribute something to somebody/something là gì ...
Trích nguồn : ...
... hard work: cho thành công là do sự cần cù; to attribute a crime to somebody: quy tội cho ai ... decide as to where something belongs in a scheme; assign.
Trích nguồn : ...
A: Attribute is a feature or quality somebody or something has. In this sentence the attributes are deep sense of inspiration and commitment to making a ...
Trích nguồn : ...
With To be obsessed/ preoccupied with sth = have a thing about/ have an ... Sth stands for sth: tượng trưng cho [thường là viết tắt]
Trích nguồn : ...
“Attribute” là một trong những từ được sử dụng phổ biến nhất trong Tiếng Anh. Với khả năng kết hợp với nhiều từ khác, “Attribute” tạo ra những hiệu ứng ngôn ngữ tuyệt vời, giúp bạn ghi điểm cao trong mắt người đối diện, nhưng cũng rất dễ gây nhầm lẫn. Để sử dụng một cách nhuần nhuyễn động từ này, hãy cũng theo dõi bài viết dưới đây nhé.
Hình ảnh minh họa cho từ “attribute”
- “Attribute” ta phát âm đúng là /ˈæt.rɪ.bjuːt/.
- “Attribute” là một danh từ, có nghĩa là phẩm chất hoặc đặc điểm mà ai đó hoặc thứ gì đó có.
Ví dụ:
-
I reckon that independence is a rare attribute in a 17-year-old child.
-
Tôi nghĩ rằng tính độc lập là một đặc tính hiếm có ở một đứa trẻ 17 tuổi.
-
Decisive ability is an essential attribute for a good manager.
-
Khả năng quyết định là một thuộc tính cần thiết cho một nhà quản lý giỏi.
-
Jade has the physical attributes to become a good personal trainer.
-
Jade có các thuộc tính về thể chất để trở thành một huấn luyện viên cá nhân giỏi.
-
Communication ability is a chief attribute for a diplomat, I think.
-
Tôi nghĩ rằng khả năng giao tiếp là một đặc tính chính của một nhà ngoại giao.
2. Cấu trúc của “Attribute” trong câu Tiếng Anh
Hình ảnh minh họa cho cấu trúc của “attribute”
a. attribute something to something
- “Attribute” ở đây là động từ, cấu trúc này nói rằng cái gì đó là kết quả của cái gì.
Ví dụ:
-
His success can be attributed to his perseverance.
-
Thành công của anh ấy có được là nhờ vào sự kiên trì của anh ấy.
-
My best friend attributed her scholarship to hard work.
-
Bạn thân của tôi cho rằng học bổng của cô ấy là do chăm chỉ.
-
People attribute one in twenty deaths to severe air pollution.
-
Người ta cho rằng một trong hai mươi trường hợp tử vong là do ô nhiễm không khí nghiêm trọng.
b. attribute something to somebody
- “Attribute” trong cấu trúc này là động từ, để chỉ một người nào đó là người đầu tiên nói điều gì, làm điều gì, phát minh ra điều gì,...
Ví dụ:
-
This idea has long been attributed to Jack, but in fact he was not the first person to think of it.
-
Ý tưởng này từ lâu đã được cho rằng do Jack nghĩ ra nhưng thực tế là anh ấy không phải người đầu tiên nghĩ ra nó.
-
People attribute this invention to Daniel and they really admire him.
-
Mọi người tin rằng phát minh này là của Daniel và họ thực sự ngưỡng mộ anh ấy.
-
I attribute my success to my mother because she is always by my side when I confront difficulties.
-
Tôi cho rằng thành công của mình là nhờ mẹ vì mẹ luôn ở bên cạnh khi tôi đối đầu với khó khăn.
3. Các từ đi với “attribute”
a. Khi “attribute” là danh từ:
Từ | Nghĩa | Ví dụ |
chief [adj] | chủ yếu, chính |
|
essential/important/ necessary [adj] | quan trọng, cần thiết |
|
physical [adj] | thuộc về mặt thể chất |
|
social [adj] | thuộc về xã hội |
|
useful [adj] | hữu ích |
|
b. Khi “attribute” là động từ:
Từ | Nghĩa | Ví dụ |
directly [adv] | trực tiếp |
|
commonly [adv] | thường, thông thường |
|
widely [adv] | rộng rãi |
|
partly [adv] | một phần |
|
solely [adv] | một mình, duy nhất |
|
usually [adv] | luôn luôn |
|
Vậy là chúng ta đã điểm qua những nét cơ bản định nghĩa và cách dùng của từ “attribute” rồi đó. Tuy chỉ là từ cơ bản nhưng biết cách sử dụng linh hoạt “attribute” sẽ mang đến cho bạn những trải nghiệm sử dụng ngoại ngữ tuyệt vời với người bản xứ đó. Hy vọng bài viết đã mang đến cho bạn những thông tin bổ ích và cần thiết đối với bạn. Chúc bạn thành công trên con đường chinh phúc tiếng anh.