20 đô mỹ bằng bao nhiêu tiền việt năm 2024

20 Đô la Mỹ sang các đơn vị khác 20 Đô la Mỹ (USD) 496000 Việt Nam Đồng (VND) 20 Đô la Mỹ (USD) 30.25700150674987 Đô la Úc (AUD) 20 Đô la Mỹ (USD) 26.752822260937105 Đô la Canada (CAD) 20 Đô la Mỹ (USD) 17.421663979655992 Franc Thụy Sĩ (CHF) 20 Đô la Mỹ (USD) 141.94707892372062 Nhân dân tệ Trung Quốc (CNY) 20 Đô la Mỹ (USD) 135.696346594733 Krone Đan Mạch (DKK) 20 Đô la Mỹ (USD) 18.05277525022748 Đồng EURO (EUR) 20 Đô la Mỹ (USD) 15.628150836862273 Bảng Anh (GBP) 20 Đô la Mỹ (USD) 155.06299434145123 Đô la Hồng Kông (HKD) 20 Đô la Mỹ (USD) 1608.770393435179 Rupee Ấn Độ (INR) 20 Đô la Mỹ (USD) 2949.2210726602448 Yên Nhật (JPY) 20 Đô la Mỹ (USD) 25567.010309278354 Won Hàn Quốc (KRW) 20 Đô la Mỹ (USD) 5.968920696390127 Dinar Kuwait (KWD) 20 Đô la Mỹ (USD) 94.94113075652385 Ringgit Malaysia (MYR) 20 Đô la Mỹ (USD) 207.04625146101185 Krone Na Uy (NOK) 20 Đô la Mỹ (USD) 1761.426187009482 Rúp Nga (RUB) 20 Đô la Mỹ (USD) 72.82123561193329 Riyal Ả Rập Xê Út (SAR) 20 Đô la Mỹ (USD) 202.56803999085176 Krona Thụy Điển (SEK) 20 Đô la Mỹ (USD) 26.624010993140022 Đô la Singapore (SGD) 20 Đô la Mỹ (USD) 707.984812583859 Baht Thái (THB) 20 Đô la Mỹ (USD) 20 Đô la Mỹ (USD) 496000 Việt Nam Đồng sang các đơn vị khác 496000 Việt Nam Đồng (VND) 496000 Việt Nam Đồng (VND) 496000 Việt Nam Đồng (VND) 30.25700150674987 Đô la Úc (AUD) 496000 Việt Nam Đồng (VND) 26.752822260937105 Đô la Canada (CAD) 496000 Việt Nam Đồng (VND) 17.421663979655992 Franc Thụy Sĩ (CHF) 496000 Việt Nam Đồng (VND) 141.94707892372062 Nhân dân tệ Trung Quốc (CNY) 496000 Việt Nam Đồng (VND) 135.696346594733 Krone Đan Mạch (DKK) 496000 Việt Nam Đồng (VND) 18.05277525022748 Đồng EURO (EUR) 496000 Việt Nam Đồng (VND) 15.628150836862273 Bảng Anh (GBP) 496000 Việt Nam Đồng (VND) 155.06299434145123 Đô la Hồng Kông (HKD) 496000 Việt Nam Đồng (VND) 1608.770393435179 Rupee Ấn Độ (INR) 496000 Việt Nam Đồng (VND) 2949.2210726602448 Yên Nhật (JPY) 496000 Việt Nam Đồng (VND) 25567.010309278354 Won Hàn Quốc (KRW) 496000 Việt Nam Đồng (VND) 5.968920696390127 Dinar Kuwait (KWD) 496000 Việt Nam Đồng (VND) 94.94113075652385 Ringgit Malaysia (MYR) 496000 Việt Nam Đồng (VND) 207.04625146101185 Krone Na Uy (NOK) 496000 Việt Nam Đồng (VND) 1761.426187009482 Rúp Nga (RUB) 496000 Việt Nam Đồng (VND) 72.82123561193329 Riyal Ả Rập Xê Út (SAR) 496000 Việt Nam Đồng (VND) 202.56803999085176 Krona Thụy Điển (SEK) 496000 Việt Nam Đồng (VND) 26.624010993140022 Đô la Singapore (SGD) 496000 Việt Nam Đồng (VND) 707.984812583859 Baht Thái (THB) 496000 Việt Nam Đồng (VND) 20 Đô la Mỹ (USD)

Đồng Đô la Mỹ hay đồng USD là đơn vị tiền tệ chính thức của Hợp chúng quốc Hoa Kỳ, còn được gọi là Mỹ kim. Đây là tiền tệ chính thức của một trong những quốc gia có nền kinh tế lớn nhất và ổn định nhất thế giới

1. 1 Đô bằng bao nhiêu tiền Việt?

Trong hàng thế kỷ qua, đồng USD đã thống trị thương mại và dòng vốn toàn cầu và là đồng tiền dự trữ ngoại hối của nhiều quốc gia, được sử dụng phổ biến trong trao đổi hàng hóa và dịch vụ quốc tế. Vào những năm 1920, khi thế chiến I kết thúc, đồng USD nổi lên và thay thế đồng Bảng Anh làm tiền tệ dự trữ quốc tế.

20 đô mỹ bằng bao nhiêu tiền việt năm 2024

Tờ tiền 1 USD in hình tổng thống George Washington

Khi giao dịch thương mại quốc tế, đi du lịch, công tác, nhập hàng… chắc chắn bạn sẽ quan tâm đến việc quy đổi USD sang tiền Việt Nam được bao nhiêu tiền? Việc cập nhật tỷ giá USD/VND liên tục hàng ngày giúp bạn chủ động hơn trong các giao dịch tài chính, tiền tệ cũng như đổi tiền để đi du lịch, mua sắm, đi công tác nước ngoài...

- Mã ISO 4217: USD

- Ký hiệu: $

- 1 USD ($) = 100 cent (¢)

Giá trị 1 USD đổi ra VND theo tỷ giá mới nhất hôm nay:

1 Đô la Mỹ (USD) = 24,480 đồng (VND)

10 Đô (USD) = 244,800 đồng (VND)

100 Đô (USD) = 2,448,000 đồng (VND)

1.000 Đô (USD) = 24,480,000 đồng (VND)

10.000 Đô (USD) = 244,800,000 đồng (VND)

100.000 Đô (USD) = 2,448,000,000 đồng (VND)

1 triệu Đô (USD) = 24,480,000,000 đồng (VND)

20 đô mỹ bằng bao nhiêu tiền việt năm 2024

Tỷ giá USD/VND Cập nhật tới 24/02/2024 (VnExpress)

Với 1$ bạn có thể mua được những gì?

Tại Phần Lan, bạn có thể mua 1 túi xúc xích với 1$, mua được 10 quả trứng ở Malaysia, 1 bát phở tại Việt Nam, 3 thanh kẹo cao su tại Thụy Sĩ, vài ly trà sữa ở Ấn Độ, 1 chai bia ở Séc, 1 đĩa viên bột đậu rán hay 1 hộp thịt cá ngừ tại Ai Cập, 1 chai rượu tại Hungary, 2 quả chuối ở Honduras và 1 bổ bánh mì tại Pháp.

1 USD tuy không quá lớn nhưng cũng không phải quá nhỏ, bạn hoàn toàn có thể mua được 1 bữa ăn ngon lành trên đường đi du lịch hoặc đi công tác tại nhiều quốc gia.

Xem thêm: 100 Đô là bao nhiêu tiền Việt hôm nay? Cập nhật hàng ngày!

Cập nhật bảng tỷ giá Đô la mới nhất từ các ngân hàng:

Tỷ giá USD Mua tiền mặt (đồng) Mua chuyển khoản (đồng)

Giá bán ra (đồng)

Agribank 24.195 24.210 24.530 Vietcombank 4.190 24.220 24.560 Vietinbank 24.165 24.245 24.585 BIDV 24.245 24.245 24.555 Techcombank 24.236 24.258 24.582 VPBank 24.200 24.250 24.710 HDBank 24.220 24.240 24.610 ACB 24.210 24.260 24.560 ABBank 24.230 24.250 24.640 Bảo Việt 24.245 24.265 24.565 BVBank 24.260 24.280 24.690 CBBank 24.220 24.270 24.590 Đông Á 24.250 24.250 24.550 Eximbank 24.150 24.250 24.560 GPBank 24.230 24.280 24.850 Hong Leong 24.230 24.250 24.590 Indovina 24.200 24.250 24.540 Kiên Long 24.150 24.180 24.580 LPBank 24.030 24.050 24.790 MB Bank 24.175 24.245 24.665 MSB 24.185 24.251 24.608 Nam Á Bank 24.200 24.250 24.590 NCB 24.200 24.250 24.630 OCB 24.223 24.273 24.686 OceanBank 24.260 24.270 24.580 PGBank 24.230 24.280 24.580 PublicBank 24.185 24.220 24.560 PVcomBank 24.210 24.220 24.590 Sacombank 24.205 24.255 24.670 Saigonbank 24.160 24.230 24.650 SCB 24.150 24.250 24.590 SeABank 24.235 24.235 24.665 SHB 24.270 24280 24.600 TPBank 24.200 24.240 24.690 VIB 24.160 24.220 24.620 VRB 24.240 24.250 24.590

2. Đổi tiền USD sang tiền Việt ở đâu?

Đổi tiền Đô la Mỹ tại các ngân hàng

An toàn và đảm bảo nhất là bạn nên đổi tiền Đô tại ngân hàng. Bạn cần mang theo tiền, CMND/CCCD và một số giấy tờ chứng minh nguồn gốc của ngoại tệ (nếu cần). Tuy nhiên, số lượng tiền được đổi tại ngân hàng cũng có giới hạn. Cụ thể: công dân Việt Nam và tổ chức tín dụng được phép chỉ được giao dịch ngoại tệ với hạn mức 100 USD/1 người/1 ngày, áp dụng cả đối với trẻ em chung hộ chiếu với cha hoặc mẹ (Theo Điều 5 Thông tư 20/2011/TT-NHNN)

20 đô mỹ bằng bao nhiêu tiền việt năm 2024

Đổi USD sang VND tại các ngân hàng là kênh an toàn nhất

Đổi USD tại các tiệm vàng, cửa hàng vàng bạc được cấp phép

Một kênh đổi USD to VND khác được nhiều người áp dụng là đổi tại các tiệm vàng được cấp phép đổi ngoại tệ.

Tại Hà Nội, bạn có thể đến hệ thống vàng bạc SJC, PNJ, Kim Tín hoặc các tiệm vàng được cấp phép tại khu vực phố Hà Trung (Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội)

Đổi tiền Đô tại các nhà hàng, khách sạn, resort

Đây cũng là một trong những phương pháp đổi USD nhưng bạn sẽ bị giới hạn đổi dưới 10 triệu.

Đổi tiền Đô tại các quầy đổi ngoại tệ ở sân bay

Tại các sân bay quốc tế thường có những quầy đổi ngoại tệ của các ngân hàng, do đó bạn có thể đổi tiền tại đây. Cụ thể:

Ở sân bay Tân Sơn Nhất, bạn có thể đến các quầy sau:

Quầy 1: Gần cửa khởi hành số 17, 18

Quầy 2: Đối diện dãy thủ tục D (Ga đi)

Quầy 3: Sau quầy Công an cửa khẩu ở khu vực ga đến.

Quầy 4: Sảnh Quốc tế gần lối ra

Ở sân bay Nội Bài, bạn có thể đổi tiền tại hai địa điểm:

- Nhà ga T1 - ga quốc nội

Quầy thu đổi ngoại tệ: Vietinbank và ACB

1 Kiosk banking: Vietinbank và cây ATM.

- Nhà ga T2 - ga quốc tế

Cánh Tây: Quầy thu đổi ngoại tệ của BIDV, MSB và 3 cây ATM

Cánh Đông: Quầy thu đổi ngoại tệ của Techcombank, Vietinbank và 3 cây ATM

Đổi tiền Đô ở chợ đen

Kênh đổi tiền USD không chính thức, không được cấp phép là thị trường chợ đen. Mặc dù đổi ngoại tệ tại chợ đen sẽ có thủ tục đơn giản, thuận tiện, nhanh chóng nhưng hầu hết tỷ giá sẽ không có lợi cho người đổi, hơn nữa bạn sẽ phải đối mặt với nhiều rủi ro như nhận phải tiền giả, bị phạt hành chính…

Dùng thẻ tín dụng có phí giao dịch ngoại tệ thấp hoặc miễn phí

Hiện nay, các ngân hàng tại Việt Nam đều đã phát hành thẻ tín dụng, thẻ thanh toán quốc tế rất tiện lợi. Nếu bạn thường xuyên đi du lịch, đi công tác nước ngoài thì nên trang bị một chiếc thẻ tín dụng có ưu đãi mua sắm, đổi tiền, rút tiền để không phải mang theo quá nhiều tiền mặt bên mình mà vẫn thỏa sức mua sắm.

3. Tại sao tiền Đô có giá trị cao?

Lý do đồng Đô la Mỹ có sức mạnh lớn và giá trị cao

Hàng thế kỷ nay, đồng Đô la Mỹ vẫn là đồng tiền phổ biến nhất trên thế giới và được coi là đồng tiền quyền lực. Lý do đầu tiên phải kể đến là Hoa Kỳ có nền kinh tế lớn mạnh thuộc top đầu thế giới, có độ ổn định cao. Ngay cả khi chiến tranh thế giới bùng nổ thì nước Mỹ cũng không bị ảnh hưởng nhiều, nền kinh tế vẫn rất phát triển.

Bên cạnh đó, một số quốc gia như Đông Timor, El Salvador,... cũng dùng đồng Đô la làm đồng tiền chính thức.

Hơn nữa, trong nhiều thập kỷ, có nhiều bên dùng đồng USD làm đơn vị tiền để thanh toán, trao đổi, mua bán hàng hóa, do đó không có gì lạ khi đồng bạc xanh luôn giữ gìn được sức mạnh và giá trị quyền lực của mình.

20 đô mỹ bằng bao nhiêu tiền việt năm 2024

Đồng Đô la Mỹ có giá trị cao trên toàn cầu

Một số biểu tượng bí ẩn thú vị trên đồng 1 Đô la Mỹ

Theo Little things, đồng 1 USD được coi là tờ tiền ẩn chứa nhiều bí ẩn thú vị. Thoạt nhìn, tờ 1 Đô la cũng tương tự như các hình khác, tức là một mặt in hình một vị tổng thống Mỹ, mệnh giá tiền viết bằng số và bằng chữ cùng một số biểu tượng chống làm giả.

- Ở góc trên bên trái của số 1 (mặt trước) có in hình một sinh vật nhỏ nhằm chống làm giả. Có ý kiens cho rằng đây là hình con cú, có ý kiến nói rằng Đô la con nhện, cũng có người cho rằng đây là hình đầu lâu xương chéo nếu nhìn theo góc nghiêng.

- Chữ cái lớn ở bên trái cho biết ngân hàng nào của Cục Dự trữ Liên bang đã in ra tờ tiền đó. Chữ “A” là Boston, “B” là New York, “C” là Philadelphia, “D” là Cleveland, “E” là Richmond, “F” là Atlanta, “G” là Chicago, , “H” là St. Louis, “I” là Minneapolis, “J” là Kansas, “K” là Dallas, và “L” là San Francisco.

- Mặt sau tờ tiền là hình con đại bàng xòe 2 chân, 1 bên quắp cành ô liu có 13 quả, 1 bên quắp 13 mũi tên, chiếc khiên có 13 sọc ngang, 13 sọc dọc, trên có 13 ngôi sao. Số 13 mặc dù không đẹp nhưng đây được cho là tượng trưng cho 13 tiểu bang đầu tiên của Mỹ.

- Gây ra nhiều tranh cãi nhất là hình ảnh con mắt xuất hiện trên đỉnh kim tự tháp được cho là hiện diện của Chúa đang theo dõi nước Mỹ, cũng được cho là biểu tượng con mắt nhìn thấu tất cả từng được Hội Tam Điểm nhắc đến. Phía dưới kim tự tháp là dãy chữ số La Mã “MDCCLXXVI” tượng trưng cho số 1776, năm nước Mỹ tuyên bố độc lập.

- Mặt sau, ngay tại số 1 có biểu tượng cây thập tự, được cho là gợi nhớ đến các hiệp sĩ nổi tiếng của Malta.

- Ngoài ra, nếu bạn dùng kính lúp để soi có thể thấy biểu tượng một vị thần Hindu - hình người búi tóc nằm ở góc dưới bên trái của mặt sau tờ tiền. Nhiều ý kiến cho rằng đây là thần Shiva - vị thần của hủy diệt.

Như vậy, qua những thông tin được TOPI chia sẻ ở trên, chắc hẳn các bạn có thể dễ dàng kiểm tra 1 Đô la Mỹ bằng bao nhiêu tiền Việt và tỷ giá USD mới nhất ngày hôm nay, đồng thời tìm ra nơi đổi tiền thuận tiện và có lợi nhất.