14/11/2022 là ngày gì

Toggle the table of contents

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Ngày 14 tháng 11 là ngày thứ 318 (319 trong năm nhuận) trong lịch Gregory. Còn 47 ngày trong năm.

« Tháng 11 năm 2022 »
CN T2 T3 T4 T5 T6 T7
  1 2 3 4 5
6 7 8 9 10 11 12
13 14 15 16 17 18 19
20 21 22 23 24 25 26
27 28 29 30

Sự kiện[sửa | sửa mã nguồn]

Thế kỷ 19[sửa | sửa mã nguồn]

  • 1851 – Truyện Moby Dick của Herman Melville được Harper & Brothers (New York) xuất bản ở Hoa Kỳ, sau khi được xuất bản lần đầu tiên vào ngày 18 tháng 10 năm 1851 do Richard Bentley (Luân Đôn).
  • 1862 – Nội chiến Hoa Kỳ: Tổng thống Abraham Lincoln tán thành đề nghị của Tướng Ambrose Burnside để lấy thủ đô của các Tiểu bang Liên minh Hoa Kỳ ở Richmond, Virginia, dẫn đến Trận Fredericksburg.
  • 1889 – Nữ nhà báo Nellie Bly (Elizabeth Cochrane) bắt đầu đi vòng quanh thế giới nội trong 80 ngày.

Thế kỷ 20[sửa | sửa mã nguồn]

  • 1911 – Phi công Eugene Ely bay lên từ tàu lần đầu tiên ở Hampton Roads, Virginia. Ông bay lên từ boong tạm trên tàu tuần tiễu nhỏ USS Birmingham trong máy bay cánh quạt đẩy Curtiss.
  • 1912 – Vua Serbia Petar I ra sắc lệnh lập nên Huân chương Dũng cảm tặng thưởng quân nhân trong Chiến tranh Balkan lần thứ nhất.[1]
  • 1918 – Tiệp Khắc trở thành nước Cộng hòa.
  • 1921 – Thành lập Đảng Cộng sản Tây Ban Nha.
  • 1922 – Đài BBC bắt đầu phục vụ radio ở Vương quốc Anh.
  • 1940 – Chiến tranh thế giới thứ hai: Thành phố Coventry (Anh) bị tàn phá do máy bay ném bom của Luftwaffe (Đức).
  • 1941 – Chiến tranh thế giới thứ hai: Tàu sân bay HMS Ark Royal chìm sau bị tàu phóng lôi U 81 đánh vào ngày 13 tháng 11.
  • 1964 – Đảng Tân Đại Việt, một nhánh của Đại Việt Quốc dân Đảng bắt đầu hoạt động
  • 1965 – Chiến tranh Việt Nam: Binh lính Hoa Kỳ và Việt Nam Dân chủ Cộng hòa đánh nhau lần quan trọng đầu tiên trong Trận Ia Đrăng.
  • 1969 – Chương trình Apollo: NASA phóng lên tàu Apollo 12, phi thuyền có người đến mặt Mặt Trăng lần thứ hai.

Sinh[sửa | sửa mã nguồn]

  • 1889 – Jawaharlal Nehru. thủ tướng Ấn Độ
  • 1917 - Park Chung-hee, tổng thống Hàn Quốc (m. 1979)
  • 1931 – Lý Tòng Bá, tướng lĩnh Việt Nam Cộng hòa (m. 2015)
  • 1954 – Condoleezza Rice, Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ
  • 1955 – Thanh Kim Huệ, nghệ sĩ cải lương
  • 1993 – Samuel Umtiti, cầu thủ bóng đá người Pháp gốc Cameroon
  • 2000 – Xiyeon, thành viên nhóm nhạc Pristin

Mất[sửa | sửa mã nguồn]

  • 1849 – Nguyễn Phúc Đài, tước phong Kiến An vương, hoàng tử con vua Gia Long (s. 1795).
  • 1993 – Nhà cách mạng Việt Nam Vũ Hồng Khanh
  • 2005 - Đặng Cao Thăng, Hải quân Phó Đề Đốc, Chuẩn tướng Quân lực Việt Nam Cộng hòa

Ngày lễ và kỷ niệm[sửa | sửa mã nguồn]

  • Ngày thiếu nhi tại Ấn Độ, được tổ chức vào ngày sinh nhật của Jawaharlal Nehru (trước đó vào ngày 20 tháng 11).

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Car, Pavel; Muhić, Tomislav (2009), Odlikovanja Srbije i Jugoslavije: od 1859. do 1941. [Đồ trang trí Serbia và Nam Tư: từ 1859 đến 1941] (bằng tiếng Serbia), Wien: Militaria, tr. 384, ISBN 9783902526281

14/11/2022 là ngày gì
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về 14 tháng 11.

LỊCH VẠN NIÊN

Lịch DươngXem lịch hôm nay Lịch Âm
Tháng 11 năm 2022 Tháng 10 (Đủ) năm Nhâm Dần

Thứ hai

Ngày:Tân Mùi, Tháng:Tân Hợi
Giờ đầu ngày:Mậu Tí, Tiết khí:Lập đông
Là ngày:Hoàng Đạo [Minh Đường], Trực:Thu

Các bước xem ngày tốt cơ bản

  • Bước 1: Tránh các ngày xấu (ngày hắc đạo) tương ứng với việc xấu đã gợi ý.
  • Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
  • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
  • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
  • Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.

Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự.

Đóng lại

Giờ Hoàng Đạo ngày 21 tháng 10 năm 2022 âm lịch

Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)

Giờ Hắc Đạo ngày 21 tháng 10 năm 2022 âm lịch

Tí (23h-1h) Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17h-19h)
☼ Giờ mặt trời:
  • Mặt trời mọc: 05:20
  • Mặt trời lặn: 18:28
  • Đứng bóng lúc: 11:05
  • Độ dài ban ngày: 13:8
☽ Giờ mặt trăng:
  • Giờ mọc: 18:52
  • Giờ lặn: 04:56
  • Đối xứng lúc: 23:54
  • Độ dài ban đêm: 10:5
☞ Hướng xuất hành:
  • Tài thần: Tây Nam
  • Hỷ thần: Tây Nam
  • Hạc thần: Tây nam
⚥ Hợp - Xung:
  • Tam hợp: Hợi, Mão
  • Lục hợp: Ngọ
  • Tương Hình: Sửu, Tuất
  • Tương Hại:
  • Tương Xung: Sửu
❖ Tuổi bị xung khắc:
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, Ất Hợi
✧ Trực:Thu()- Thu thành, thu hoạch; là ngày thiên đế bảo khố thu nạp
  • Việc nên làm: Cấy lúa gặt lúa, chăn nuôi, nông nghiệp, đi săn bắt, tu sửa cây cối
  • Việc kiêng kỵ: Động thổ, san nền đắp nền, khám chữa bệnh, lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chính, nộp đơn từ, mưu sự khuất tất.
☆ Nhị thập bát tú - Sao:Tinh()
  • Việc nên làm: Xây dựng phòng mới.
  • Việc kiêng kỵ: Chôn cất, cưới gả, mở thông đường nước.
  • Ngoại lệ: Sao Tinh là 1 trong Thất Sát Tinh, nếu sanh con nhằm ngày này nên lấy tên Sao đặt tên cho trẻ để dễ nuôi, có thể lấy tên sao của năm, hay sao của tháng cũng được. Tại Dần Ngọ Tuất đều tốt, tại Ngọ là Nhập Miếu, tạo tác được tôn trọng. Tại Thân là Đăng Giá (lên xe): xây cất tốt mà chôn cất nguy. Hạp với 7 ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính Tuất, Canh Tuất.
☆ Theo Ngọc Hạp Thông Thư
  • Ngày Vãng vong:Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành;
Sao tốt (Cát tinh) Sao xấu (Hung tinh)
  • Thiên hỷ:Tốt mọi việc, nhất là hôn thú;
  • Nguyệt tài:Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch;
  • Phúc sinh:Tốt mọi việc;
  • Minh đường:Hoàng đạo tốt mọi việc;
  • Tam hợp:Tốt mọi việc;
  • Vãng vong (Thổ kỵ):Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ;
  • Cô thần:Xấu với giá thú;
⊛ Ngày xuất hành theo cụ Khổng Tử:NgàyKim Dương(Tốt)
  • Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
𝔖 Giờ xuất hành tốtxấu theo Lý Thuần Phong
  • Tuyệt hỷ (Tuyết lô): Giờ Tí (23h-1h) & Ngọ (11h-13h)

    Cầu tài không có lợi hoặc bị trái ý. Ra đi hay gặp nạn. Việc quan hoặc liên quan đến công quyền phải đòn. Gặp ma quỷ phải cúng lễ mới an.

  • Đại an: Giờ Sửu (1h-3h) & Mùi (13h-15h)

    Mọi việc đều tốt lành. Cầu tài đi hướng chính Tây hoặc chính Nam. Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

  • Tốc hỷ: Giờ Dần (3h-5h) & Thân (15h-17h)

    Tin vui sắp tới. Cầu tài đi hướng chính Nam. Đi việc gặp gỡ các quan hoặc đến cơ quan công quyền gặp nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi thuận lợi. Người đi có tin vui về.

  • Lưu niên (Lưu miền): Giờ Mão (5h-7h) & Dậu (17h-19h)

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.

  • Xích khẩu: Giờ Thìn (7h-9h) & Tuất (19h-21h)

    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người đi nên hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… thì tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả, cãi nhau.

  • Tiểu các: Giờ Tỵ (9h-11h) & Hợi (21h-23h)

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lời, phụ nữ có tin mừng. Người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

➪ Xem ngày hôm nay - 18/09/2022➪ Xem ngày mai - 19/09/2022➪ Xem ngày kia - 20/09/2022