1 chỉ vàng sjc giá bao nhiêu năm 2024

Tại thời điểm khảo sát lúc 5h00 ngày 13/3/2024, giá vàng hôm nay 13 tháng 3 trên sàn giao dịch của một số công ty như sau:

Giá vàng 9999 hôm nay được DOJI được niêm yết ở mức 80,00 triệu đồng/lượng mua vào và 82,10 triệu đồng/lượng bán ra.

Còn tại Công ty Vàng bạc đá quý Mi Hồng, giá vàng Mi Hồng thời điểm khảo sát niêm yết giá vàng SJC ở mức 80,80 – 81,80 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra).

Giá vàng SJC tại Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu cũng được doanh nghiệp giao dịch ở mức 80,20 – 82,10 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra). Còn tại Bảo Tín Mạnh Hải đang được giao dịch ở mức 80,35 – 82,45 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).

1 chỉ vàng sjc giá bao nhiêu năm 2024
Giá vàng hôm nay ngày 13/3/2024, giá vàng SJC, giá vàng 9999, giá vàng 24k, giá vàng 18k 13/3/2024. Ảnh: Cấn Dũng

Bảng giá vàng hôm nay 13/3/2024 mới nhất như sau:

Giá vàng hôm nay ngày 13/3/2024 Ngày 13/3/2024 (Triệu đồng/lượng) Chênh lệch (nghìn đồng/lượng) Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra SJC tại Hà Nội 80,50 82,52 +300 +500 Tập đoàn DOJI 80,00 82,10 -150 -50 Mi Hồng 80,80 81,80 +200 - PNJ 80,10 82,40 -100 +200 Vietinbank Gold 80,50 82,52 +300 +300 Bảo Tín Minh Châu 80,20 82,10 -100 -50 Bảo Tín Mạnh Hải 80,35 82,45 +150 +100

Giá vàng Doji hôm nay giao dịch tại các cửa hàng

Cập nhật: 13/3/2024 - Website nguồn trangsuc.doji.vn cung cấp

Giá vàng trong nước Mua Bán DOJI HN lẻ79,900,00081,900,000DOJI HCM lẻ79,900,00081,900,000DOJI HCM buôn79,900,00081,900,000Vàng 24k (nghìn/chỉ)6,715,0006,895,000Giá Nguyên Liệu 18K4,930,000-Giá Nguyên Liệu 16K4,490,000-Giá Nguyên Liệu 15K4,161,000-Giá Nguyên Liệu 14K3,720,000-Giá Nguyên Liệu 10K3,178,000-Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng6,830,0006,950,000Âu Vàng Phúc Long79,900,00081,900,000

Giá vàng PNJ Tây Nguyên hôm nay giao dịch tại các cửa hàng

Cập nhật: 13/3/2024 08:18 - Website nguồn pnj.com.vn cung cấp

Loại vàng | ĐVT: 1.000đ/Chỉ Giá mua Giá bán Vàng miếng SJC 999.98,0008,200Nhẫn Trơn PNJ 999.96,8006,920Vàng Kim Bảo 999.96,8006,920Vàng Phúc Lộc Tài 999.96,8006,930Vàng nữ trang 999.96,7906,870Vàng nữ trang 9996,7836,863Vàng nữ trang 996,7116,811Vàng 750 (18K)5,0285,168Vàng 585 (14K)3,8944,034Vàng 416 (10K)2,7332,873Vàng miếng PNJ (999.9)6,8006,930Vàng 916 (22K)6,2536,303Vàng 650 (15.6K)4,3414,481Vàng 680 (16.3K)4,5474,687Vàng 610 (14.6K)4,0664,206Vàng 375 (9K)2,4512,591Vàng 333 (8K)2,1422,282

Cập nhật giá vàng SJC hôm nay 13/3

1 chỉ vàng sjc giá bao nhiêu năm 2024

Cập nhật giá vàng Bảo Tín Minh Châu hôm nay 13/3

Cập nhật lúc: 09:14:22 13/03/2024 Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com Khu vực Loại vàng Giá mua Giá bán Chênh lệch Vàng Rồng Thăng LongVÀNG MIẾNG VRTL68,880,000 ▼500K70,180,000 ▼500K1,300,000NHẪN TRÒN TRƠN68,880,000 ▼500K70,180,000 ▼500K1,300,000Vàng SJCVÀNG MIẾNG SJC80,000,000 ▼200K81,950,000 ▼150K1,950,000Vàng Thị TrườngVÀNG NGUYÊN LIỆU67,950,000 ▼500K

Cập nhật giá vàng Mi Hồng hôm nay 13/3

Cập nhật lúc: 09:14:23 13/03/2024 Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com Khu vực Loại vàng Giá mua Giá bán Chênh lệch Hồ Chí MinhSJC80,300,000 ▼500K81,500,000 ▼300K1,200,00099967,100,000 ▼300K68,400,000 ▼200K1,300,00098565,900,000 ▼300K67,100,000 ▼300K1,200,00098065,600,000 ▼300K66,800,000 ▼300K1,200,00095063,200,000 ▼300K 75046,500,000 ▼200K48,000,000 ▼200K1,500,00068041,200,000 ▼200K42,700,000 ▼200K1,500,00061040,200,000 ▼200K41,700,000 ▼200K1,500,000

Cập nhật giá vàng hôm nay 13/3 tại Đắk Nông

Cập nhật lúc: 09:14:02 13/03/2024 Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com Loại vàng Giá mua Giá bán Chênh lệch Vàng SJC 1L - 10L - 1KG80,060,000 ▼500K82,060,000 ▼500K2,000,000Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ68,060,000 ▼900K69,360,000 ▼850K1,300,000Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ68,060,000 ▼900K69,460,000 ▼850K1,400,000Vàng nữ trang 99,99%67,860,000 ▼1,000K68,860,000 ▼850K1,000,000Vàng nữ trang 99%66,679,000 ▼841K68,179,000 ▼841K1,500,000Vàng nữ trang 75%49,815,000 ▼638K51,815,000 ▼638K2,000,000Vàng nữ trang 58,3%38,324,000 ▼496K40,324,000 ▼496K2,000,000Vàng nữ trang 41,7%26,902,000 ▼355K28,902,000 ▼355K2,000,000Giá vàng tại Eximbank79,860,000 ▲8,100K81,560,000 ▼200K1,700,000Giá vàng tại chợ đen80,060,000 ▼500K82,060,000 ▼500K2,000,000

Cập nhật giá vàng hôm nay 13/3 tại Hà Nội

Loại(VNĐ/lượng)Công tyMuaBán1Hà Nội Vàng SJCSJC80.000.000

-500.00082.020.000 -500.0002Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VRTL 999.9BTMC518.500.000528.500.0003Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VÀNG RỒNG THĂNG LONG 999.9BTMC68.350.000 -600.00069.850.000 -600.0004Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VÀNG RỒNG THĂNG LONG 99.9BTMC68.250.000 -600.00069.750.000 -600.0005Hà Nội VÀNG TRANG SỨC 999.9BTMC518.500.000528.500.0006Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VRTL 99.9BTMC517.500.000527.500.0007Hà Nội BẢN VÀNG ĐẮC LỘCBTMC558.800.000567.800.0008Hà Nội VÀNG MIẾNG VRTLBTMC68.880.000 -600.00070.180.000 -600.0009Hà Nội NHẪN TRÒN TRƠNBTMC68.880.000 -600.00070.180.000 -600.00010Hà Nội QUÀ MỪNG BẢN VỊ VÀNGBTMC68.980.000 -600.00070.280.000 -600.00011Hà Nội VÀNG MIẾNG SJCBTMC80.000.000 -200.00081.950.000 -150.00012Hà Nội VÀNG TRANG SỨC 99.9BTMC517.500.000527.500.00013Hà Nội SJCPNJ80.000.000 -100.00082.000.000 -400.00014Hà Nội PNJPNJ68.000.000 -950.00069.300.000 -950.00015Hà Nội DOJIDOJI79.900.000 -100.00081.900.000 -200.00016Hà Nội SJCPHÚ QUÝ740.500.000764.000.00017Hà Nội SJNPHÚ QUÝ660.500.000670.500.00018Hà Nội NPQPHÚ QUÝ635.000.000646.000.00019Hà Nội TPQPHÚ QUÝ635.000.000646.000.00020Hà Nội CNGPHÚ QUÝ632.000.000643.500.00021Hà Nội 24KPHÚ QUÝ630.000.000644.000.00022Hà Nội 999PHÚ QUÝ629.000.000643.000.000

Cập nhật giá vàng hôm nay 13/3 tại Thành phố Hồ Chí Minh

Loại(VNĐ/lượng)Công tyMuaBán1TPHCM SJCPNJ80.000.000

-100.00082.000.000 -400.0002TPHCM PNJPNJ68.000.000 -950.00069.300.000 -950.0003Hồ Chí Minh Vàng SJC 1L - 10L - 1KGSJC80.000.000 -500.00082.000.000 -500.0004Hồ Chí Minh Vàng nhẫn SJC 99,99 0,3 chỉ, 0,5 chỉSJC68.100.000 -850.00069.500.000 -800.0005Hồ Chí Minh Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉSJC68.000.000 -900.00069.300.000 -850.0006Hồ Chí Minh Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉSJC68.000.000 -900.00069.400.000 -850.0007Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 99,99%SJC67.800.000 -1.000.00068.800.000 -850.0008Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 99%SJC66.619.000 -841.00068.119.000 -841.0009Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 75%SJC49.755.000 -638.00051.755.000 -638.00010Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 58,3%SJC38.264.000 -496.00040.264.000 -496.00011Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 41,7%SJC26.842.000 -355.00028.842.000 -355.00012Hồ Chí Minh Vàng SJC 1L - 10L - 1KGSJC670.000.000676.000.00013Hồ Chí Minh DOJIDOJI79.900.000 -100.00081.900.000 -350.000

Giá vàng thế giới hôm nay 13/3/2024

Theo Kitco, giá vàng thế giới ghi nhận lúc 5h00 hôm nay theo giờ Việt Nam giao ngay ở mức 2.158,460 USD/ounce. Giá vàng hôm nay giảm 24,27 USD/ounce so với giá vàng ngày hôm qua. Quy đổi theo tỷ giá hiện hành tại Vietcombank, vàng thế giới có giá khoảng 63,355 triệu đồng/lượng (chưa tính thuế, phí). Như vậy, giá vàng miếng của SJC vẫn đang cao hơn giá vàng quốc tế là 17,145 triệu đồng/lượng.

1 chỉ vàng sjc giá bao nhiêu năm 2024
Biểu đồ biến động giá vàng trong 24 giờ qua

Giá vàng thế giới lao dốc khi CPI của Mỹ cao hơn dự kiến. Ngày 12/3, Cục Thống kê Lao động Mỹ cho biết, chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Mỹ tăng 0,4% trong tháng 2, sau khi đã tăng 0,3% trong tháng 1. Chỉ số lạm phát cao hơn mức dự kiến 0,3% của các nhà kinh tế học.

Báo cáo cho biết, trong 12 tháng qua, lạm phát ở Mỹ tăng 3,2%. Lạm phát tiếp tục ảnh hưởng đến giá sản xuất. CPI lõi, sau khi loại trừ giá thực phẩm và năng lượng, tăng 0,4%, đúng như dự đoán.

Giá vàng chịu áp lực khi chỉ số lạm phát mới nhất gây áp lực bán ra.

Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng tại Hà Nội

1. Bảo Tín Minh Châu - 15 - 29 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hai Bà Trưng, Hà Nội

2. Công ty vàng bạc đá quý DOJI - 5 Lê Duẩn, Điện Biên, Ba Đình, Hà Nội

3. Chuỗi cửa hàng SJC khu vực miền Bắc - 18 Trần Nhân Tông, P.Nguyễn Du, Q.Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội

4. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Bắc - 222 Trần Duy Hưng, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội

5. Vàng bạc Phú Quý - Số 30 Trần Nhân Tông, Hai Bà Trưng, Hà Nội

6. Vàng bạc Ngọc Anh – Số 47 Lò Đúc, Phạm Đình Hổ, Hai Bà Trưng, Hà Nội

7. Vàng Quý Tùng – Số 102 Khương Đình, Thanh Xuân, Hà Nội

8. Bảo Tín Lan Vỹ - Số 84A, Trần Duy Hưng, Cầu Giấy, Hà Nội

9. Vàng bạc Hoàng Anh – Số 43 Thái Thịnh, Đống Đa, Hà Nội

10. Huy Thanh Jewelry - Số 23/100 (số cũ: Số 30A, ngõ 8), Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội

Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng tại TP. Hồ Chí Minh

1. Tiệm vàng Mi Hồng - 306 Bùi Hữu Nghĩa, Phường 2, Quận Bình Thạnh, TP. HCM

2. Tiệm vàng Kim Ngọc Thủy - 466 Hai Bà Trưng, P. Tân Định, Q.1, TP. HCM

3. Công ty TNHH MTV Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - 418-420 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 5, Quận 3, TP. HCM

4. Vàng Bạc Đá Quý Tân Tiến - Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM

5. Vàng Bạc Đá Quý Ngọc Thẫm - Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM

6. Tiệm vàng Kim Thành Thảo - 209 Tân Hương, Phường Tân Quý, Quận Tân Phú, TP.HCM

7. Tiệm vàng Kim Thành Nam - 81A, Nguyễn Duy Trinh, Phường Bình Trưng Tây, Quận 2, TP.HCM

8. Tiệm vàng Kim Mai - 84C, Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP.HCM

9. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Nam - Gian hàng R011838, Tầng trệt TTTM Diamond Plaza, 34 Lê Duẩn, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM

10. Công ty vàng bạc đá quý DOJI - Tầng 1, Tòa nhà Opera View, số 161 Đồng Khởi, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM

vàng SJC nhẫn vàng 9999 1 chỉ giá bao nhiêu?

CTY TNHH MTV VÀNG BẠC ĐÁ QUÝ SÀI GÒN - SJC.

Giá vàng 9999 hôm nay 1 chỉ bao nhiêu tiền?

Giá vàng trong nước Mua Bán
Vàng 24k (nghìn/chỉ) 6,740,000 6,870,000
Giá Nguyên Liệu 18K 4,925,000 -
Giá Nguyên Liệu 16K 4,485,000 -
Giá Nguyên Liệu 15K 4,136,000 -

Bảng giá vàng hôm nay - Trang sức DOJItrangsuc.doji.vn › bang-gia-vangnull

vàng SJC và 9999 khác nhau như thế nào?

Trên mặt miếng vàng SJC được in hình con rồng và 4 số 9 biểu thị cho vàng nguyên chất 99,99%. Mặt còn lại của miếng vàng là thông tin và công ty sản xuất (SJC). Vàng 9999 là loại vàng có độ vàng tinh khiết lên đến 99,99%.

vàng SJC hôm nay giá bao nhiêu 1 chỉ?

GIÁ VÀNG HÔM NAY.