Xốn xao là gì

xốn xang tt. Bứt-rứt trong lòng: Nong-nả dốc vun nền đạo-nghĩa, Xốn-xang nào tưởng việc làm ăn [PVT].
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
xốn xang tt. Rạo rực trong lòng, bồn chồn ngóng trông, buồn vui lẫn lộn, đứng ngồi không yên: xốn xang trong lòng o xốn xang chờ đợi tin vui.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
xốn xang tt Nao nao trong lòng: Có cái xốn xang trong điệu hát [NgXSanh]; Nong nả dốc vun nền đạo nghĩa xốn xang nào tưởng việc làm ăn [Phan Văn Trị].
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
xốn xang đt. Nht. Xốn.
Ngb. Mắc cở: Xốn-xang khó ngỏ trao lời khó trao [C.d].
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị
xốn xang .- Cảm thấy lòng nao nao: Xốn xang lúc sắp chia tay.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân
xốn xang Cũng nghĩa như “xốn”.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí

xôn xao bt. C/g. Nhôn-nhao, ồn-ào, rộn-rịp: Tiếng người xôn-xao; Thiên-hạ xôn-xao giữa cõi trần [NĐC]. // [B] Xúc-động, xao-xiến: Bán-tán xôn-xao, dư-luận xôn-xao.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
xôn xao - I. tt. Có nhiều âm thanh xen lẫn vào nhau và rộn lên êm nhẹ, vọng lại từ nhiều phía: Tiếng cười nói xôn xao Gió lộng xôn xao. II. đgt. 1. Bàn tán rộn lên nhiều nơi: xôn xao dư luận Cả trường xôn xao về thành tích học tập của đội tuyển học sinh giỏi toàn của trường. 2. Trào dâng những rung động, những xúc cảm trong lòng: Chị nhìn đứa con gái, lòng xôn xao một niềm vui khó tả.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
xôn xao I. tt. Có nhiều âm thanh xen lẫn vào nhau và rộn lên êm nhẹ, vọng lại từ nhiều phía: Tiếng cười nói xôn xao o Gió lộng xôn xao . II. đgt. 1. Bàn tán rộn lên nhiều nơi: xôn xao dư luận o Cả trường xôn xao về thành tích học tập của đội tuyển học sinh giỏi toán của trường. 2. Trào dâng những rung động, những xúc cảm trong lòng: Chị nhìn đứa con gái, lòng xôn xao một niềm vui khó tả.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
xôn xao tt 1. ồn ào, nhộn nhịp: Mé sau dường có xôn xao tiếng người [K]; Sai nha bỗng thấy bốn bề xôn xao [K] 2. Có nhiều người bàn tán: Xôn xao dư luận.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
xôn xao tt. Rộn rịp, ồn ào: Xôn-xao anh yến, dập dìu trúc mai [Ng.Du].
Ngr. Cảm-động dữ-dội: Thiên hạ đều xôn xao.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
xôn xao .- t. 1. Có nhiều tiếng xen lẫn nhau, làm cho náo động: Mái sau nhường có xôn xao tiếng người [K]. 2. Có nhiều người bàn tán: Dư luận xôn xao.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
xôn xao Nói về tiếng động ồn-ào rộn-rịp: Tiếng người xôn-xao. Xe ngựa xôn xao. Văn-liệu: Mái sau dường có, xôn xao tiếng người [K]. Xôn-xao anh yến, dập dìu trúc mai [K]. Xôn-xao tơ trúc, hội đồng quân quan [K]. Xôn-xao ngoài cửa thiếu gì yến anh [K]. Hoa thơm, thơm nức cả rừng, Ong chưa dám đậu, bướm đừng xôn xao.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí

Đóng tất cả

Kết quả từ 2 từ điển

xôn xao

[xôn xao]

|

xôn xao

|

tính từ

Nhiều âm thanh xen lẫn nhau gây náo động.

Tiếng cười nói xôn xao; tiếng gió xôn xao.

động từ

Rộn lên nhiều ý kiến, lời bàn tán khác nhau.

Xôn xao tranh luận; câu chuyện gây xôn xao dư luận.

Những rung động, xúc cảm trong lòng.

Nỗi nhớ quê hương xôn xao, khó tả.

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "xôn xao", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ xôn xao, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ xôn xao trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Sự xôn xao nhiều thêm.

2. Thành Na-xa-rét đang xôn xao.

3. Điều này khiến cả thị trấn xôn xao.

4. Điều gì khiến người ta xôn xao đến thế?

5. 9 Cả mồ mả* bên dưới cũng xôn xao

6. Điều này đã gây nhiều xôn xao trong làng.

7. Sự kiện này đã gây xôn xao dư luận.

8. Quyết định của chúng tôi gây xôn xao không ít.

9. Cả vùng quê đang bàn tán xôn xao việc này.

10. Việc này gây xôn xao không ít trong nhà thờ.

11. “Hình ảnh 'hố địa ngục' gây xôn xao trên Flickr”.

12. Tiếng rền rỉ của người đượm vẻ xôn xao men rượu đắng. "

13. Bầu không khí rối rít và náo nhiệt làm xôn xao hàng xóm.

14. Trong mấy ngày lễ đầu, người ta bàn tán xôn xao về Giê-su.

15. Chẳng mấy chốc, cả thành bàn tán xôn xao về thông điệp hủy diệt.

16. Tôi biết những tay vợt khác đang xôn xao, "Mất bao lâu để sinh con?

17. Sau một tuần lễ xôn xao, pho tượng được rời đi Madrid để khảo-nghiệm.

18. Nhưng tôi hỏi ông cơ mà,... người gây xôn xao nhất trong lịch sử văn học?

19. Đầu thập niên 1980, một vụ kiện về vấn đề này gây xôn xao dư luận.

20. Chẳng mấy chốc, dân trong thành bàn tán xôn xao về thông điệp hủy diệt.

21. Trại Ghê-đê-ôn, tên mà chúng tôi gọi nơi này, đã làm xôn xao cộng đồng.

22. Tại sao cả Giê-ru-sa-lem xôn xao hẳn lên khi Chúa Giê-su vào thành?

23. Tin truyền thông của ông đã gây xôn xao trong cộng đồng công tác xã hội.

24. Ông biểu lộ cảm xúc của mình: “Lòng tôi chua-xót, và dạ tôi xôn-xao”.

25. Thế giới xôn xao với những kế hoạch để cắt giảm lượng khí thải bằng mọi giá.

26. Một ngày nọ, thành Su-sơ xôn xao bởi tin đồn về sự lộn xộn trong hoàng gia.

27. Thưa Tổng thống, ngài nhận định thế nào về vụ việc gây xôn xao dư luận của Batman?

28. Cả nhóm tức thì xôn xao—hiển nhiên đó cũng là câu hỏi đã làm họ lo nghĩ!

29. Họ phải làm gì đây để dập tắt sự bàn tán xôn xao về Chúa Giê-su?

30. Tại sao có sự xôn xao ở thành Na-xa-rét, quê nhà của Chúa Giê-su?

31. Năm 2001, bà gây xôn xao dư luận khi kết hôn với cựu tổng thống Argentina Carlos Menem.

32. 7 Một ngày nọ, thành Su-sơ xôn xao bởi tin tức về sự lộn xộn trong hoàng gia.

33. McCarthy chưa bao giờ có thể chứng minh những lời cáo buộc gây xôn xao dư luận của ông.

34. “Khi Ngài đã vào thành Giê-ru-sa-lem, thì cả thành đều xôn-xao, nói rằng: Người nầy là ai?

35. Lần xuất bản này khiến dư luận xôn xao, trong khi Madonna vẫn tỏ ra "không biện hộ và ngang ngạnh".

36. Và vụ Edward Snowden tiết lộ về các chương trình theo dõi của chính phủ Hoa kỳ đã gây xôn xao toàn cầu.

37. Sự kiện quá nhiều người làm báp-têm ở các hồ xung quanh thành Giê-ru-sa-lem hẳn đã khiến dư luận xôn xao!

38. Sau khi đề cập đến một tin gây xôn xao dư luận, hãy hỏi: “Tại sao người ta làm những điều ác độc như thế?

39. Năm 2007, video quay cảnh quan hệ nhạy cảm của Kim và ca sĩ Ray J bị phát tán trên mạng, gây xôn xao dư luận.

40. Tại sao việc Chúa Giê-su Ki-tô* đến thành Giê-ru-sa-lem vào mùa xuân năm 33 công nguyên lại gây ra sự xôn xao?

41. Nhiều người bàn tán xôn xao về Giăng, anh họ của Chúa Giê-su, hiện đang rao giảng trong khắp vùng phía tây sông Giô-đanh.

42. Cả hai sự kiện gây xôn xao trong thị trấn yên tịnh ấy, và nhờ thế nhiều người biết đến công việc rao giảng của chúng tôi!

43. Cho nên, bạn có thể tưởng tượng được dân chúng đã náo động và xôn xao như thế nào khi thấy người đó sáng mắt bước đi!

44. Dự án xây cất một Phòng Nước Trời trong cộng đồng của chúng ta có thể gây ra sự tranh luận làm hàng xóm xôn xao náo động.

45. Giống như dây đàn cầm rung, gan ruột ông xôn xao thương hại vì thông điệp rao báo tai họa cho Mô-áp.—Ê-sai 16:11, 12.

46. Cuốn sách cho biết những chuyện gây xôn xao dư luận trong đội Lakers vào mùa giải 2003-04 và có nhiều lời chỉ trích dành cho Kobe.

47. 10 Đặc biệt kể từ năm 1986, khi Liên Hiệp Quốc tuyên bố Năm Hòa bình Quốc Tế, thế giới bàn tán xôn xao về hòa bình và an ninh.

48. Khu trại xôn xao về một điều không ổn ở tổng hành dinh của Kurtz, và trông thấy Willard bước ra khỏi hành dinh ấy với cây rựa đẫm máu trên tay.

49. Khi tôi nghe những câu chuyện về những cuộc phiêu lưu lãng mạn của anh, về sự hoang dã, sự táo bạo của anh tôi luôn luôn cảm thấy xôn xao, say đắm.

50. Tiểu thư Dexter gần đây gây xôn xao dư luận khi trở về từ Paris... và rút lui khỏi vụ kiện giành lại tài sản bạc triệu từ tay người bố... cựu diễn viên- thương nhân Harlan Dexter

Chủ Đề