Well paying jobs là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "well-paid", trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ well-paid, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ well-paid trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt

1. You were well-paid, were you not?

Hai người được trả hậu hĩnh rồi còn gì?

2. Many well-paid jobs exist in areas of Information technology.

Hiện nay, hoạt động thuê ngoài được áp dụng rất nhiều trong ngành công nghệ thông tin.

3. When we get a big ship, you will be well paid.

Khi các anh cướp được tàu lớn, sẽ được trả công hậu hĩnh.

4. Lots of people resigned from well-paid jobs and jumped into the National Movement.

Nhiều người từ bỏ công việc lương cao và lao vào Phong trào Quốc Gia.

5. Lots of people resigned from well- paid jobs and jumped into the National Movement.

Nhiều người từ bỏ công việc lương cao và lao vào Phong trào Quốc Gia.

6. Well-paid men drive their expensive cars along streets crowded with the indigent and unemployed.

Những người đàn ông có lương cao lái xe đắt tiền của họ dọc trên những con đường có đông đảo người nghèo khổ và thất nghiệp.

7. Not the same as our men, but they'll fight if they're well paid, which they will be.

Không giống như người của chúng ta, nhưng họ sẽ chiến đấu nếu chúng ta trả hậu hĩnh.

8. For example, workers in the United States were once well paid in comparison to the workers in other countries.

Ví dụ, công nhân ở Mỹ đã từng được trả lương cao so với người lao động ở các nước khác.

well-paying job

well-paying career

as well as paying

for a well-paying job

with a well paying job

Video liên quan

Chủ Đề