- Bài 1
- Bài 2
- Bài 3
- Bài 4
Bài 1
1. Find the odd one out A, B, C, or D.
[Tìm từ khác với các từ còn lại]
Lời giải chi tiết:
1. A.affect
B.replace
C.effect
D.fly
Lời giải:
Affect: có ảnh hưởng đến [v]
Replace: thay thế [v]
Effect: hiệu ứng [n]
Fly: bay [v]
Đáp án C là danh từ, còn lại là động từ
Đáp án:C
2. A.density
B.overcrowded
C.crime
D.megacity
Lời giải:
Density: tỉ trọng [n]
Overcrowde: quá đông [adj]
Crime: tội phạm [n]
Megacity: siêu đô thị [n]
Đáp án B là tính từ, còn lại là danh từ
Đáp án:B
3. A.explosion
B.hunger
C.slum
D.float
Lời giải:
Explosion: vụ nổ [n]
Hunger: đói [n]
Slum: khu ổ chuột [n]
Float: Làm ngập lụt [v]
Đáp án D là động từ, còn lại là danh từ
Đáp án:D
4. A.space
B.safely
C.poverty
D.slumdog
Lời giải:
Space: không gian [n]
Safely: một cách an toàn [adv]
Poverty: sự nghèo [n]
Slumdog: khu ổ chuột [n]
Đáp án B là trạng từ, còn lại là danh từ
Đáp án:B
5. A.criminal
B.driver
C.doctor
D.student
Lời giải:
Criminal: thuộc về tội phạm [adj]
driver: người lái xe [n]
doctor: bác sĩ [n]
student: học sinh [n]
Đáp án A là tính từ, còn lại là danh từ
Đáp án:A
Bài 2
2. Complete the following tag questions.
[Hoàn thành các câu hỏi đuôi sau]
Lời giải chi tiết:
1.There's a new cartoon,___________?
Đáp án:There's a new cartoon,isnt there?
Tạm dịch:Có phim hoạt hình mới nào không?
- They dont want to sell their house,___________?
Đáp án:They dont want to sell their house,do they?
Tạm dịch:Họ không muốn bán nhà, phải không?
- This machine never works very well,___________?
Đáp án:This machine never works very well,does it?
Tạm dịch:Máy này không bao giờ hoạt động tốt, phải không?
- Your parents should stay in the hotel,___________?
Đáp án:Your parents should stay in the hotel,shouldnt they?
Tạm dịch:Bố mẹ bạn có nên ở trong khách sạn không?
- We can't go camping today,___________?
Đáp án:We can't go camping today,can we?
Tạm dịch:Hôm nay chúng ta không thể đi cắm trại, phải không?
- I am late,___________?
Đáp án:I am late,arent I?
Tạm dịch:Tôi đến trễ phải không?
- Let's go to Lan's house,___________?
Đáp án:Let's go to Lan's house,shall we?
Tạm dịch:Chúng ta hãy đến nhà Lan, được không?
- She won't come here,___________?
Đáp án:She won't come here,will she?
Tạm dịch:Cô ấy sẽ không đến đây chứ?
- Nothing is good,___________?
Đáp án:Nothing is good,is it?
Tạm dịch:Không có gì là tốt, phải không?
- Her daughter has studied English for two years,___________?
Đáp án:Her daughter has studied English for two years,hasnt she?
Tạm dịch:Con gái cô đã học tiếng Anh được hai năm, phải không?
Bài 3
3. Complete the crossword by using the words you need for the sentences. The column in black is the topic word.
[Hoàn thành ô chữ bằng cách sử dụng các từ bạn cần cho các câu. Cột màu đen là từ chủ đề.]
Lời giải chi tiết:
- How many _____ are there in your family?
Tạm dịch:Có bao nhiêu _______ trong gia đình bạn? [6 chữ]
Đáp án:people: người
- Our city will have to find _____ to reduce traffic jams.
Tạm dịch:Thành phố của chúng ta cần tìm ______ để làm giảm tắc nghẽn giao thông [8 chữ]
Đáp án:solution: giải pháp
- They _____ trees in their school.
Tạm dịch:Họ ______ cây ở trường họ [5 chữ]
Đáp án:plant: trồng
- We ___________ use public transport.
Tạm dịch:Chúng ta ______ sử dụng phương tiện giao thông công cộng [6 chữ]
Đáp án:should: nên
- Poor people need more food and _____.
Tạm dịch:Người nghèo cần nhiều hơn thức ăn và ______. [8 chữ]
Đáp án:clothing: quần áo
- We shouldn't _____ forests.
Tạm dịch:Chúng ta không nên _____ rừng [6 chữ]
Đáp án:damage
- Don't throw _____ on the streets.
Tạm dịch:Đừng vứt _____ trên đường phố [5 chữ]
Đáp án:trash: rác
- People are doing a lot of things to damage the _____.
Tạm dịch:Mọi người đang làm rất nhiều việc tàn phá _____ [11 chữ]
Đáp án:environment: môi trường
- My uncle lives in this _____.
Tạm dịch:Chú của tôi sống ở _______ [7 chữ]
Đáp án:country: nông thôn
- Some _____ in the world are in danger now.
Tạm dịch:Một số _______ trên thế giới đang gặp nguy hiểm [7 chữ]
Đáp án:animals
Bài 4
4. Use the correct form of the word in brackets for each gap.
[Sử dụng hình thức chính xác cho từ trong ngoặc cho mỗi chỗ trống]
Lời giải chi tiết:
- The air in the city is very___________. [pollute]
Lời giải:Cần điền vào chỗ trống một tính từ
Đáp án:polluted
Tạm dịch:Không khí trong thành phố rất ô nhiễm.
- We'll make this beach clean and___________again. [beauty]
Lời giải:Cần điền vào chỗ trống một tính từ
Đáp án:beautiful
Tạm dịch:Chúng ta sẽ làm cho bãi biển này sạch và đẹp trở lại.
- If the pollution___________, what will happen? [continue]
Lời giải:Cần điền vào chỗ trống một động từ; chủ ngữ là danh từ số ít
Đáp án:continues
Tạm dịch:Nếu ô nhiễm tiếp tục, điều gì sẽ xảy ra?
- The world's population is growing___________. [quick]
Lời giải:Cần điền vào chỗ trống một trạng từ
Đáp án:quickly
Tạm dịch:Dân số thế giới đang tăng lên một cách nhanh chóng
- If it doesn't rain soon, there'll be a great___________of water. [short]
Lời giải:Cần điền vào chỗ trống một danh từ
Đáp án:shortage
Tạm dịch:Nếu trời không mưa sớm, sẽ thiếu nước rất nhiều
- In most big cities, there are many wealthy people, but___________is still a problem. [poor]
Lời giải:Cần điền vào chỗ trống một danh từ
Đáp án:poverty
Tạm dịch:Ở hầu hết các thành phố lớn, có nhiều người giàu có, nhưng nghèo đói vẫn là một vấn đề.
- Life must be___________in the slums. [difficulty]
Lời giải:Cần điền vào chỗ trống một tính từ
Đáp án:difficult
Tạm dịch:Cuộc sống phải khó khăn trong khu ổ chuột
- ___________ 325 to Ho Chi Minh City is now boarding at the gate 3. [fly]
Lời giải:Cần điền vào chỗ trống một danh từ
Đáp án:Flight
Tạm dịch:Chuyến bay 325 đến Thành phố Hồ Chí Minh hiện đang lên máy bay ở cổng 3
- The little girl looks___________enough. [health]
Lời giải:Cần điền vào chỗ trống một tính từ
Đáp án:healthy
Tạm dịch:Cô bé trông đủ khỏe mạnh
- Farmers need___________land than town people. [much]
Lời giải:than => so sánh hơn
Đáp án:more
Tạm dịch:Nông dân cần nhiều đất hơn người dân thị trấn.