Visit to là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈvɪz.ɪt/

Hoa Kỳ[ˈvɪz.ɪt]

Danh từSửa đổi

visit /ˈvɪz.ɪt/

  1. Sự đi thăm, sự thăm hỏi, sự thăm viếng. to pay someone a visit — đến thăm người nào
  2. Sự tham quan; thời gian ở lại thăm. a visit to England — cuộc đi tham quan nước Anh
  3. [từ Mỹ, nghĩa Mỹ] , [thông tục] cuộc truyện trò thân mật [lúc đến thăm nhau].
  4. [Y học] Sự khám bệnh, sự thăm bệnh. doctor's round of visit — sự đi khám bệnh khắp lượt của bác sĩ
  5. [Pháp lý] Sự thăm hỏi. right of visit — quyền thăm hỏi [tù nhân]
  6. [Pháp lý] Sự đến khám, sự khám xét. the visit to the scene of the crime — sự đi khám xét tại chỗ nơi xảy ra tội ác domiciliary visit — sự khám nhà

Nội động từSửa đổi

visit nội động từ /ˈvɪz.ɪt/

  1. Đi thăm hỏi.
  2. [từ Mỹ, nghĩa Mỹ] , [thông tục] chuyện trò thân mật [lúc đến thăm nhau].

Ngoại động từSửa đổi

visit ngoại động từ /ˈvɪz.ɪt/

  1. Thăm, thăm hỏi, thăm viếng, đến thăm. to visit a friend — thăm một người bạn
  2. Tham quan. to visit Moscow — tham quan Mát-xcơ-va
  3. Đi đến, hay đến.
  4. Kiểm tra, thanh tra. to visit a school — kiểm tra một trường học
  5. Đến, giáng xuống [tai hoạ... ]; lan tràn, hoành hành [bệnh tật... ]. misfortune has visited them — tai hoạ đã giáng xuống đầu chúng the plague visited the town — bệnh dịch lan tràn khắp thành phố to be visited by [with] a disease — bị nhiễm bệnh
  6. [Pháp lý] Khám xét. to visit the scence of the crime — đến khám tại chỗ nơi xảy ra tội ác
  7. [Tôn giáo] [+ upon] phạt, trừng phạt. to visit the sins of the fathers upon the children — trừng phạt con cái vì tội lỗi của cha
  8. [Tôn giáo] [+ with] ban cho.

Chia động từSửa đổi

visit

Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu Phân từ hiện tại Phân từ quá khứ Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối mệnh lệnh — you/thou¹ — we you/ye¹ — Hiện tại
to visit
visiting
visited
visit visit hoặc visitest¹ visits hoặc visiteth¹ visit visit visit
visited visited hoặc visitedst¹ visited visited visited visited
will/shall²visit will/shallvisit hoặc wilt/shalt¹visit will/shallvisit will/shallvisit will/shallvisit will/shallvisit
visit visit hoặc visitest¹ visit visit visit visit
visited visited visited visited visited visited
weretovisit hoặc shouldvisit weretovisit hoặc shouldvisit weretovisit hoặc shouldvisit weretovisit hoặc shouldvisit weretovisit hoặc shouldvisit weretovisit hoặc shouldvisit
visit let’s visit visit

  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Mục từ này còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
[Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.]

Từ vựng là một phần tất yếu của mọi loại ngôn ngữ trên thế giới, điều này chắc trong chúng ta ai cũng phải công nhận. Bởi lẽ không có từ vựng thì chúng ta sẽ không thể có phương tiện để giao tiếp, để giải thích ý tưởng, suy nghĩ,… của mình. Có rất nhiều cách để học từ vựng hiệu quả cho một sự giao tiếp và phát triển ý tưởng tốt hơn. Một cách phổ biến để ghi nhớ từ vựng là sử dụng phương pháp ghi nhớ, đây là những phím tắt giúp bạn nhớ các khái niệm hoặc từ phức tạp hơn. Bài học hôm nay chúng ta hãy thử sức với từ vựng “visit” nhé!

1. Visit có nghĩa là gì

Động từ visit

Visit – đến thăm: đến một nơi để xem nó hoặc đến một người để dành thời gian với họ

Visit – để truy cập một trang web trên internet

Danh từ visit

Visit – chuyến thăm: một dịp khi bạn đến thăm một địa điểm hoặc một người

Hình ảnh minh hoạ cho visit 

2. Ví dụ cho visit

  • When I was ten years old, I got a chance to visit Paris.
  • Khi tôi mười tuổi, tôi có cơ hội đến thăm Paris.
  •  
  • Jane wanted to buy me something before she visited me in hospital after the accident.
  • Jane muốn mua cho tôi thứ gì đó trước khi cô ấy đến thăm tôi trong bệnh viện sau vụ tai nạn.
  •  
  • While in Vienna, we visited to a few exhibitions.
  • Khi ở Vienna, chúng tôi đã đến thăm một vài cuộc triển lãm.
  •  
  • I'd want to get a small gift for Val if I pay her a visit in the doctor's office.
  • Tôi muốn mua một món quà nhỏ cho Val nếu tôi đến thăm cô ấy tại văn phòng bác sĩ.
  •  
  • Because I'm in downtown, I guess I'll pay a visit to the reading room.
  • Bởi vì tôi đang ở trung tâm thành phố, tôi đoán tôi sẽ ghé thăm phòng đọc.

Hình ảnh minh hoạ cho visit 

3. Từ vựng liên quan đến visit

Từ vựng

Ý nghĩa

Pay a visit

Để thăm một người hoặc một địa điểm, thường là trong một thời gian ngắn

State visit

Một chuyến thăm chính thức chính thức của nhà lãnh đạo của một quốc gia đến một quốc gia khác

Flying visit

Một chuyến thăm rất ngắn

Visit sth on/upon sb

Để gây ra thiệt hại cho một địa điểm hoặc làm hại một người

Visit with sb

Dành thời gian nói chuyện với người bạn biết

Pay someone a visit

Để thăm ai đó

Pay [sb/sth] a call/visit

Để thăm một người hoặc một địa điểm, thường là trong một thời gian ngắn

Call [in] on sb

Để thăm ai đó trong thời gian ngắn

Drop by/in

Ghé qua / vào; để thăm ai đó

House call

Một dịp khi bác sĩ hoặc nhân viên y tế khác đến nhà bạn, thường là để điều trị

Port of call

Một nơi mà bạn dừng lại trong một thời gian ngắn, đặc biệt là trong một cuộc hành trình

Revisit

Thăm lại

 

[để đi đến một nơi một lần nữa]

Stamping ground

Một địa điểm hoặc khu vực mà ai đó rất quen thuộc và nơi họ muốn dành thời gian

Stop off somewhere

Đến thăm hoặc ở lại một địa điểm trong thời gian ngắn khi bạn định đi đâu đó

Swing by/past [sth]

Để ghé thăm một địa điểm một cách nhanh chóng, đặc biệt là trên đường đến một địa điểm khác

Visiting hours

Những lần bạn được phép đến và dành thời gian với ai đó đang ở trong bệnh viện, nhà tù, v.v.

Stop over

Ở lại một nơi trong một đêm hoặc một vài đêm trên đường đến một nơi khác hoặc trước khi trở về nhà

Visitation

Một chuyến thăm chính thức từ một người quan trọng; một thỏa thuận trong đó cha mẹ đã ly hôn có thể dành thời gian cho những đứa trẻ mà họ không còn sống chung, vào những thời điểm đã thỏa thuận và theo những điều kiện đã thỏa thuận; một sự kiện được coi là một thông điệp hoặc một hình phạt từ chúa

Sightsee

Để tham quan những địa điểm thú vị, đặc biệt là khi đi nghỉ

Sojourn

Một khoảng thời gian ngắn khi một người ở lại một nơi cụ thể

Rendezvous

Một sự sắp xếp để gặp ai đó, đặc biệt là bí mật, tại một địa điểm và thời gian cụ thể, hoặc chính địa điểm đó; nơi mà một nhóm người cụ thể thường đến hoặc gặp gỡ, theo sự sắp xếp hoặc thói quen

On your rounds

Ra ngoài thăm khám thường xuyên

Happen along/by [somewhere]

Để đi đến một địa điểm một cách tình cờ hoặc không có kế hoạch

Foray

Một khoảng thời gian ngắn tham gia vào một hoạt động khác với và nằm ngoài phạm vi của một nhóm hoạt động thông thường

Hình ảnh minh hoạ cho visit 

Cho dù ngữ pháp của bạn tốt đến đâu, nếu bạn không biết bất kỳ từ nào có thể sử dụng nó, bạn sẽ không tiến xa được với kỹ năng ngôn ngữ của mình. Từ vựng mở ra cánh cửa đến thế giới mới và khiến việc học trở nên thú vị và thỏa mãn. Nhưng mở rộng phạm vi từ mà bạn biết cũng giống như một chế độ ăn kiêng: bạn phải nỗ lực và không có một trò ảo thuật hay bí quyết hay một cách tiếp cận phù hợp nào để thực hiện điều đó. Mọi người đều phải tìm những gì phù hợp với họ; nhưng kiên nhẫn, đặt ra các mục tiêu thực tế và tự thưởng cho bản thân nếu bạn đạt được chúng là một chiến lược tốt. Qua bài học này hi vọng rằng các bạn đã bỏ túi cho mình nhiều điều thú vị về việc học từ vựng cũng như kiến thức về từ vựng “visit” nhé.

Video liên quan

Chủ Đề