Viết công thức cấu tạo thu gọn của C2H4

10:20:1823/01/2019

Etilen C2H4 là nguyên liệu để điều chế polietilen và ứng dụng trong công nghiệp chất dẻo, đây cũng là một trong những hợp chất hoá học hữu cơ có nhiều ứng dụng trong thực tế.

Vậy Etilen C2H4 có những tính chất hoá học nào? có cấu tạo phân tử ra sao và được ứng dụng để làm những gì trong đời sống, chúng ta cùng tìm hiểu qua bài viết này.

• xem thêm: Một số dạng bài tập về Etilen và cách giải

I. Tính chất vật lý của Etilen C2H4

- Etilen là chất khí, không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí và ít tan trong nước.

II. Cấu tạo phân tử của Etilen C2H4

- Trong phân tử etilen C2H4, có một liên kết đôi giữa hai nguyên tử cacbon.

 Công thức cấu tạo: 

- Trong liên kết đôi có một liên kết kém bền. Liên kêt này dễ đứt ra trong các phản ứng hóa học.

- Những hiđrocacbon mạch hở, trong phân tử có một liên kết đôi như etilen gọi là anken, có công thức chung CnH2n với n ≥ 2.

III. Tính chất hoá học của etilen C2H4

1] Etilen C2H4 Tác dụng với oxi:

- Khi đốt trong oxi, etilen cháy tạo thành khí CO2 và H2O, tỏa nhiều nhiệt.

C2H4 + 3O2 

2CO2↑ + 2H2O

2] Etilen C2H4 tác dụng với dung dịch Brom

- Dung dịch Brom hay nước Brom có màu vàng da cam; Ở phản ứng này, một liên kết kém bền trong liên kết dôi bị đứt ra và phân tử etilen kết hợp thêm một phân tử brom. Phản ứng trên gọi là .hàn ứng cộng.

CH2=CH2 + Br2 [dd] → Br-CH2-CH2-Br

- Ngoài Brom, trong những điều kiện thích hợp, etilen còn có phản ứng cộng vởi một số chất khác, như hiđro,...

3. Phản ứng trùng hợp của etilen C2H4 

- Khi có xúc tác và nhiệt độ thích hợp, liên kết kém bền trong phân tử etilen bị dứt ra làm cho các phân tử etilen kết hợp với nhau, tạo thành chất có phân tử lượng rất lớn gọi là polime.

...+ CH2=CH2 + CH2=CH2 + CH2=CH2 + ... 

 ...- CH2- CH2- CH2- CH2- CH2- CH2-...

- Phản ứng trên được gọi là phản ứng trùng hợp, polietilen [PE] là chất rắn, không độc, không tan trong nước và là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp chất dẻo.

IV. Ứng dụng của Etilen C2H4

- Etilen dùng để sản xuất axit axetic, rượu etylic, poli [vinyl clorua],...

- Etilen dùng kích thích quả mau chín.

V. Bài tập về Etilen C2H4

Bài 1 trang 119 sgk hoá 9: Hãy tính số liên kết đơn, liên kết đôi giữa những nguyên tử cacbon trong phân tử các chất sau:

a] CH3 – CH3.

b] CH2 = CH2.

c] CH2 = CH – CH = CH2.

Lời giải bài 1 trang 119 sgk hoá 9: 

a] CH3 – CH3 có 1 liên kết đơn C – C.

b] CH2 = CH2 có 1 liên kết đôi: C = C.

c] CH2 = CH – CH = CH2 có 2 liên kết đôi: C = C và 1 liên kết đơn: C – C.

Bài 3 trang 119 sgk hoá 9: Hãy nêu phương pháp hóa học loại bỏ khí etilen có sẵn trong khí metan để thu được metan tinh khiết.

Lời giải bài 3 trang 119 sgk hoá 9: 

- Dẫn hỗn hợp qua dung dịch brom dư, khi đó etilen phản ứng tạo thành đibrometan là chất lỏng ở lại trong dung dịch và chỉ có metan thoát ra.

CH2 = CH2 + Br2 → Br – CH2 – CH2 – Br.

Bài 4 trang 119 sgk hoá 9: Để đốt cháy 4,48 lít khí etilen cần phải dùng:

a] Bao nhiêu lít oxi?

b] Bao nhiêu lít không khí chứa 20% thể tích oxi? Biết thể tích các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn.

Lời giải bài 4 trang 119 sgk hoá 9:

a] Phương trình phản ứng cháy etien:

C2H4 + 3O2 → 2CO2 + 2H2O.

- Theo bài ra, ta có: nC2H4 = 4,48/22,4 = 0,2 [mol].

- Theo PTPƯ: nO2 = 3.nC2H4 = 3.0,2 = 0,6 [mol].

⇒ VO2 = n.22,4 = 0,6.22,4 = 13,44 [lít].

b] Thể tích không khí = 13,44.[100/20] = 67,2 lít.

Hy vọng với phần hệ thống lại kiến thức về tính chất hoá học của etilen và bài tập ở trên hữu ích cho các em, mọi thắc mắc các em hãy để lại bình luận dưới bài viết để được hỗ trợ, nếu bài viết hay hãy chia sẻ nhé các em. Chúc các em học tập tốt.

¤ Xem thêm các bài viết khác tại:

» Mục lục bài viết SGK Hóa 9 Lý thuyết và Bài tập

» Mục lục bài viết SGK Vật lý 9 Lý thuyết và Bài tập

Đồng phân của một chất hữu cơ khá phức tạp và có nhiều loại: đồng phân mạch hở [đồng phân mạch cacbon], đồng phân hình học, đồng phân nhóm chức, đồng phân dẫn xuất, ... Nhằm mục đích giúp các em học sinh viết đủ số đồng phân của C2H4 và gọi tên đúng các đồng phân của C2H4 tương ứng.

Độ bất bão hòa k = số liên kết π + số vòng = [2.2 + 2 - 4] / 2 = 1

Phân tử có chứa liên kết pi hoặc 1 vòng.

C2H4 có 1 đồng phân mạch cacbon:

Đồng phân CTCT thu gọn Tên gọi
CH2=CH2 Etilen / Eten

Vậy ứng với công thức phân tử C2H4 thì chất có 1 đồng phân có tên gọi là Etilen.

  Tải tài liệu

Bài viết liên quan

« Bài kế sau Bài kế tiếp »

Hỗn hợp E gồm CzHz, C3H6, CHo và Hz [Hóa học - Lớp 9]

2 trả lời

Cho các hiện tượng sau [Hóa học - Lớp 8]

2 trả lời

Hoàn thành các câu sau [Hóa học - Lớp 8]

3 trả lời

Tính số khối của m, x [Hóa học - Lớp 10]

1 trả lời

Tính nồng độ mol của dung dịch sau phản ứng [Hóa học - Lớp 8]

1 trả lời

Hỏi M có thể chứa những muối nào [Hóa học - Lớp 9]

2 trả lời

Đồng phân của một chất hữu cơ khá phức tạp và có nhiều loại: đồng phân mạch hở [đồng phân mạch cacbon], đồng phân hình học, đồng phân nhóm chức, đồng phân dẫn xuất, ... Dưới đây là các dạng Đồng phân & Công thức cấu tạo của C2H4 nhằm mục đích giúp các em học sinh viết đủ số đồng phân của C2H4 và gọi tên đúng các đồng phân của C2H4 tương ứng.

Độ bất bão hòa k = số liên kết π + số vòng = [2.2 + 2 - 4] / 2 = 1

Phân tử có chứa liên kết pi hoặc 1 vòng.

C2H4 có 1 đồng phân mạch cacbon:

Đồng phân CTCT thu gọn Tên gọi
CH2=CH2 Etilen / Eten

Vậy ứng với công thức phân tử C2H4 thì chất có 1 đồng phân có tên gọi là Etilen.

  • Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!

Đồng phân của một chất hữu cơ khá phức tạp và có nhiều loại: đồng phân mạch hở [đồng phân mạch cacbon], đồng phân hình học, đồng phân nhóm chức, đồng phân dẫn xuất, ... Nhằm mục đích giúp các em học sinh viết đủ số đồng phân của C2H4 và gọi tên đúng các đồng phân của C2H4 tương ứng, dưới đây VietJack sẽ hướng dẫn các bạn cách viết đồng phân và gọi tên C2H4 đầy đủ, chi tiết.

Quảng cáo

Độ bất bão hòa k = số liên kết π + số vòng = [2.2 + 2 - 4] / 2 = 1

Phân tử có chứa liên kết pi hoặc 1 vòng.

C2H4 có 1 đồng phân mạch cacbon:

Đồng phân CTCT thu gọn Tên gọi
CH2=CH2 Etilen / Eten

Vậy ứng với công thức phân tử C2H4 thì chất có 1 đồng phân có tên gọi là Etilen.

Quảng cáo

Xem thêm các đồng phân và cách gọi tên chi tiết của các chất hóa học khác:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

Video liên quan

Chủ Đề