Từ khéo léo nghĩa là gì

Nghĩa của từ khéo léo

trong Từ điển Việt - Anh
@khéo léo
- như khéo [nói khái quát]
=Chân tay khéo léo+To be skilful with one's hands

Những mẫu câu có liên quan đến "khéo léo"

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "khéo léo", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ khéo léo, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ khéo léo trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh

1. Thật là khéo léo!

Very clever.

2. Khéo léo khi khen người khác

Tactfully Giving Commendation

3. Okay, không cần phải khéo léo.

Okay, doesn't have to be clever.

4. Đôi tay tôi không hề khéo léo.

I've never been good with my hands.

5. Tybalt, mà khéo léo bắt bẻ nó:

It back to Tybalt, whose dexterity Retorts it:

6. Cô ta nóng nảy, không khéo léo.

! She's all fury, no finesse.

7. Miệng lưỡi quá dẻo và khéo léo!

Too smooth and plausible by half!

8. Nói cái gì đó khéo léo vào.

Say something clever.

9. Tiếp tục khéo léo dùng Kinh Thánh

Continue to Use It Skillfully

10. Đó là hành động không khéo léo lắm.

It was a very manipulative move.

11. Mày thấy đấy, trông họ rất khéo léo.

You see, they looks so tricky.

12. Con có thấy người giỏi giang khéo léo?

Have you beheld a man skillful in his work?

13. Ta khéo léo ở con này ta đoán thế.

I just have a knack for it, i guess.

14. Đó chính là tài khéo léo của người Mỹ

That's Yankee ingenuity!

15. Ở đây chúng tôi cần đến sự khéo léo.

We are dealing with subtleties here.

16. Khéo léo Kitigarbha, Bồ Tát nguyện tuyệt vời thức dậy.

Ingenious Kitigarbha, the Bodhisattva of the Great Vow get up.

17. Yêu cầu đôi tay phải dứt khoác, khéo léo để...

It takes a very steady, delicate hand to...

18. Hãy nhờ sự hướng dẫn khéo léo* mà đánh trận.

And by skillful direction* wage your war.

19. 29 Con có thấy người khéo léo làm việc không?

29 Have you seen a man skillful at his work?

20. Thầy pháp cao tay và thầy thôi miên khéo léo.

The expert magician and the skilled charmer.

21. Montgomery nổi tiếng vì thiếu sự khéo léo và ngoại giao.

Montgomery was notorious for his lack of tact and diplomacy.

22. Khi đó, bạn có thể khéo léo chuyển làn đường không?

When that happens, can you skillfully change lanes?

23. Michael sẽ phải chọn giữa sự khéo léo hay ấm áp.

Michael would have to choose between dexterity or warmth.

24. Chị giáo sĩ khéo léo trả lời: Như thế thì tốt thật.

Tactfully, the missionary replied: That would be very nice.

25. Nếu tôi làm chuyện này khéo léo và nói không thì sao?

If I do the smart thing and say no?

26. 14 Thiếu sự hướng dẫn khéo léo,* dân chúng ngã quỵ;

14 When there is no skillful direction,* the people fall,

27. Nhưng mẹ khéo léo tiếp tục nói chuyện với chúng tôi.

But she tactfully persisted in talking with us.

28. Khéo léo, cho lời khuyên thực tế mà hội thánh cần.

Make tactful but specific application of counsel to local situation as needed.

29. Đôi bàn tay khéo léo, lạng lách nhanh, cái gì cũng giỏi.

Soft hands, lateral movement, the whole package.

30. Anh cần kỹ năng khéo léo, và trên hết, anh cần phải nhanh.

You need to be skillful, agile, and above all, you need to be fast.

31. Esther, có phải là chuyện truyền thuyết bịa đặt cách khéo léo không?

Is this but a cunningly devised fable, Esther?

32. 6 Con phải nhờ sự hướng dẫn khéo léo* mà đánh trận;+

6 By skillful direction* you will wage your war,+

33. Chị quả có bàn tay khéo léo trong việc ngoại giao đấy.

You have a deft hand with diplomacy.

34. Chúng ta muốn dùng Kinh Thánh để lý luận một cách khéo léo.

We want to reason skillfully from the Scriptures.

35. Nhưng ngài đã không dùng tài khéo léo để mưu cầu vật chất.

But he did not use his skills to gain material things.

36. Khi đối thủ đang ôm cổ và chuyển hướng, khéo léo bẻ khoá.

When the opponent is trailing go for the juglar!

37. NGUYÊN TẮC KINH THÁNH: Con có thấy người khéo léo làm việc không?

BIBLE PRINCIPLE: Have you seen a man skillful at his work?

38. McNab khéo léo gọi con chó của mình là "Chó chăn cừu McNab".

McNab aptly called his dogs McNab Shepherds.

39. Sinh kỹ thuật cũng tạo động tác điền kinh khéo léo lạ thường.

Bionics also allows for extraordinary athletic feats.

40. Riley đang ở đây, làm vài việc khéo léo với chiếc máy tính.

Riley's right here, doing something clever with a computer.

41. Thật khôn ngoan biết bao khi chúng ta xử sự khéo léo như thế!

How wise it would be for us to use a similar tactful approach when we deal with others!

42. Càng khéo léo và thành thạo, bạn sẽ càng yêu thích công việc của mình.

The more skillful you are, the more you will enjoy your work.

43. Có thể nào Phúc Âm là một sản phẩm tưởng tượng khéo léo không?

Could the Gospels be a masterful invention?

44. Chúng khéo léo làm các tượng thần, là công việc của thợ thủ công.

They skillfully make idols, all the work of craftsmen.

45. Điều ta nghĩ đến đó là, cần có sự khéo léo.. Và can đảm khôn cùng.

The task I have in mind will require a great deal of stealth and no small amount of courage.

46. Có người nói rằng ông đã trở thành một kỹ sư vô cùng khéo léo.

It was said that he became an extremely skillful engineer.

47. Châm ngôn 1:5 nói: Người hiểu biết có được sự hướng dẫn khéo léo.

A man of understanding is the one who acquires skillful direction, says Proverbs 1:5.

48. Đôi tay chuyển động một cách khéo léo mới thực hiện được động tác này.

Subtle maneuvering of the hands is required to perform delicate tasks like this.

49. Họ hỏi khéo léo nên giúp tôi nói ra được mối lo âu của mình.

They ask discerning questions, and this helps me to talk about what concerns me.

50. Ông quan sát các hành tinh trên bầu trời đêm và khéo léo vẽ bản đồ.

He tracked the planets across the night sky and was skilled as a mapmaker.

Video liên quan

Chủ Đề