Nhật ký tiếng Anh là gì

Nghĩa của từ nhật ký

trong Từ điển Việt - Anh
@nhật ký
* noun
-diary; journal
=viết nhật ký+to write up one's diary

Những mẫu câu có liên quan đến "nhật ký"

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "nhật ký", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ nhật ký, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ nhật ký trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh

1. Nhật ký Thói hư tật xấu

My Journal Self-Destructive Behavior

2. Gợi ý: Một số người viết nhật ký.

Suggestion: Some choose to keep a journal.

3. Nhật Ký cúa một Sĩ Quan Kỵ Binh.

" Diary Of A Cavalry Officer. "

4. Phần trước của " Nhật ký ma cà rồng "...

Previously on " The Vampire Diaries "...

5. Nhật Ký của một Sĩ Quan Kỵ Binh.

" Diary Of A Cavalry Officer. "

6. Tóm tắt tập trước " Nhật ký ma cà rồng "...

Previously on " The Vampire Diaries "...

7. Ghi lại ý tưởng của em vào nhật ký.

Record your ideas in your journal.

8. Nhật ký Tình dục, đạo đức và tình yêu

My Journal Sex, Morals, and Love

9. Viết ra cảm xúc của bạn vào nhật ký.

Write down your feelings in a journal.

10. Trong Nhật Ký Gái Gọi Hạng Sang tập trước

Previously on The Girlfriend Experience:

11. " Nhật ký Turner ". Được bán ra hơn nửa triệu bản.

The Turner diaries, it's sold over a half a million copies.

12. Giả vờ viết lên cuốn nhật ký có những bông hoa.

Pretending to write in her journal with the flowers on it.

13. Nhật ký chẩn đoán được lưu trên máy tính của bạn.

The diagnostic logs are saved on your computer.

14. Log4j là một trong một vài khung ghi nhật ký Java.

Log4j is one of several Java logging frameworks.

15. là quyển nhật ký của Tom Riddle trong Căn phòng bí mật.

Tom Riddle's diary in the Chamber of Secrets.

16. Bản kiểm kê và nhật ký chuyển hàng của bố tôi đâu?

Where are my father's inventories and his shipping logs?

17. Một âm mưu từ một cuốn sách tên là " Nhật ký Turner ".

A plan from a book called the Turner diaries.

18. Pullings, ghi tên tuổi những người này vào Sổ nhật ký của tàu.

Mr Pullings, enter these men's names into the ship's books.

19. Đổi chỗ luân phiên sự thay đổi mỗi ngày của quyển nhật ký.

A rotating transposition that shifts every day of the diary.

20. Sĩ quan trực, hãy ghi lại vào nhật ký phi hành của tầu.

Duty officer, so note in ship's log.

21. Bởi vì quyển nhật ký kia là vợ anh ta tự chế ra.

Because Mrs. Wu fabricated the diary.

22. Vụ đó nổi lềnh phềnh chẳng kém gì Nhật ký Vàng Anh đâu.

I'd say that's some elephant-sized shit hitting the fan.

23. Ghi nhật ký chẩn đoán là một chế độ khắc phục sự cố.

Diagnostic logging is a troubleshooting mode.

24. Tôi phát hiện May truy nhập nhật ký bay của anh ta sáng nay.

I saw May access his flight logs this morning.

25. Thực ra, nhật ký của anh ấy viết đầy các ghi chú như vậy.

In fact, his journal is full of such notes.

26. Bằng chứng ghi chép chủ yếu là từ nhật ký của tàu châu Âu.

The written records about it were mostly from logbooks of European ships.

27. Viết nhật ký cũng là cách giúp bạn giãi bày nỗi lòng của mình.

Writing might also provide you with a healthful outlet for your emotions.

28. Tính năng ghi nhật ký chẩn đoán đang ở trạng thái tắt theo mặc định.

Diagnostic logging is disabled by default.

29. Tớ không hiểu nhật ký hồi tiểu học của tớ thì có liên quan gì.

Don't get what my grade school diaries have to do with anything.

30. Ông cũng đã lưu giữ một quyển nhật ký có ghi những điều hữu ích.

He also had kept a journal that contained helpful entries.

31. Những cuốn sách thực sự là những quyển nhật ký trong cuộc sống của tôi.

And the books are really journals of my life.

32. Làm hai cột trong nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em.

Make two columns in your scripture study journal.

33. Tớ không nên mở cuốn nhật ký đó Như là hộp đêm của Pandore vậy

I never should have opened that diary.

34. Trước khi đi, Shadowcat phát hiện quyển nhật ký Destiny được viết trước khi bà chết.

Before she leaves, Shadowcat finds one of Destiny's diaries, left there by Destiny herself before she died.

35. Và đó là công việc tôi đang làm trong 6 tháng qua, đọc nhật ký máy.

And that's what I've been doing, this last six months, is going through the logs.

36. Nhưng ai đó giữa đêm khuya, đã vẽ 1 quả bom vào quyển nhật ký máy.

But someone in the logbook, late one night, finally drew a bomb.

37. Nếu nhật ký chi tiết hơn có sẵn, liên kết "Xem chi tiết" sẽ xuất hiện.

If a more detailed log is available, a "View details" link will appear.

38. Làm điều sau đây trong nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em:

In your scripture study journal, do the following:

39. Ta sẽ thấy ngay nếu trang giấy mới này phù hợp với nhật ký của Booth.

I'll see if this new page matches the Booth diary.

40. Bài tường thuật này được người ghi chép của ông ghi vào nhật ký của Joseph.

It was recorded in Josephs journal by his scribe.

41. Bạn nên định kỳ xem nhật ký thay đổi của Báo cáo trải nghiệm quảng cáo.

We recommend viewing the Ad Experience Report change log periodically.

42. Ai đó phát hiện quyển nhật ký này bị mất một trang thì họ sẽ nghi ngờ.

Someone finds this with pages missing, that could raise eyebrows.

43. Sau khi đọc nhật ký của em, anh ấy thậm chí đã cư xử đúng như anh.

After reading my diary he even behaved like him.

44. Tôi đã phán đoán sai lầm là anh sẽ viết sự thật vào nhật ký cơ trưởng.

I incorrectly assumed that you would be truthful in your captain's log.

45. Năm 1955, nhật ký của người hầu phòng của Napoléon, Louis Marchand, xuất hiện trên báo chí.

In 1955, the diaries of Napoleon's valet, Louis Marchand, were published.

46. Viết những ý nghĩ của mình trong nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em.

Write your thoughts in your scripture study journal.

47. Nếu cuốn nhật ký là giả mạo... tất cả mọi việc có lẽ không bao giờ xảy ra.

If the diary is a fake, the whole thing probably never happened.

48. Hoàn tất các bài tập sau đây trong nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em:

Complete the following exercises in your scripture study journal:

49. Anh có quỹ đạo của sự tin tưởng cùng người sở hữu quyển nhật ký mà anh đánh cắp?

You have a circle of trust with someone whose diary you stole?

50. Lịch Sử Gia ĐìnhTôi Đang Làm Công Việc Đó, trang 58: Tổ chức một sinh hoạt ghi nhật ký!

Family HistoryI Am Doing It, page 58: Host a journaling activity!

Video liên quan

Chủ Đề