Tư âm bổ thận hoàn giá bao nhiêu năm 2024
Shopee Sức KhỏeThực phẩm chức năngHỗ trợ sức khỏeTƯ ÂM BỔ THẬN HOÀN ( viên hoàn mềm) Show Product Image SectionChia sẻ: Product Information SectionYêu thích TƯ ÂM BỔ THẬN HOÀN ( viên hoàn mềm) 22 đã bán Price Section₫97.000 ₫85.000 12% giảm Mã giảm giá của ShopGiảm ₫1k Giảm ₫5k Chính sách Trả hàngTrả hàng 15 ngày Đổi ý miễn phí Vận chuyểnMiễn phí vận chuyển Vận chuyển tới phí vận chuyển ₫0 Số lượngSố lượng 1 790 sản phẩm có sẵn Shopee Đảm BảoTrả hàng miễn phí 15 ngàyShop Information SectionYêu thích nhathuocthienthao111 Online 1 giờ trước xem shopĐánh giá3,9k tỉ lệ phản hồi87% tham gia31 tháng trước thời gian phản hồitrong vài giờ Người theo dõi16,2k - Tăng huyết áp, người mệt mỏi, khô khát, đổ mồ hôi trộm, nhức đầu, chóng mặt, hoa mắt, ít ngủ hay mê. - Đau lưng, mỏi gối, tiểu gắt, tiểu đêm nhiều lần, di hoạt tinh, đại tiện táo kiết hoặc ra máu. LIỀU VÀ CÁCH DÙNG Ngày 3 lần, lần 2 hoàn (dùng điều trị). Ngày 2 hoàn (liều dùng duy trì và phòng bệnh). Nhai uống với nước sôi để nguội. Uống khi bụng đói (trước khi ăn 1 đến 2 giờ tốt hơn). Nam, nữ, phụ, lão đều dùng. Đối với người không bị cao huyết áp khi dùng thuốc cảm thấy cơ thể điều hòa thì giảm liều hoặc dùng cách nhật. * Theo kinh nghiệm của Y Học Cổ Truyền: “Người dùng thuốc hoặc ăn uống, giữ âm dương điều hòa thì cơ thể không sinh bệnh.” 1. Tên thuốc: TƯ ÂM BỔ THẬN HOÀN. 2. Các dấu hiệu lưu ý và khuyến cáo khi dùng thuốc: - Để xa tầm tay trẻ em. - Đọc kỹ hướng dẫn trước khi dùng. 3. Thành phần ( cho 1 hoàn mềm ):Thục địa ( Radix Rehmanniae glutinosae praeparata) 1,0g; Sơn thù ( Fructus Corni officinalis) 0,5g; Củ mài ( Tuber Dioscorreae persimilis ) 0,5g; Mẫu đơn bì ( Cortex Paeoniae suffruticosae) 0,4g, Mạch môn ( Radix Ophiopogonis japonici ) 0,4g; Trạch tả ( Rhizoma Alismatis ) 0,4g; Phục linh ( Poria ) 0,4g; Thạch hộc ( Herba Dendrobii ) 0,3g; Đỗ trọng ( Cotex Eucommiae ) 0,3g; ngưu tất ( Radix Achyranthis bidentatae ) 0,3g, mật ong ( Mel ) vừa đủ 1 viên. 4. Dạng bào chế: Hoàn mềm. 5. Công dụng: Bổ thận âm, nhuận phế, sinh tân dịch,.. 6. Chỉ định: Dùng để hỗ trợ điều trị và dự phòng giảm các triệu chứng như: - Tăng huyết áp, người mệt mỏi, khô khát, đổ mồ hôi trộm, nhức đầu, chóng mặt, ít ngủ hay mê. - Đau lưng, mỏi gối, tiểu gắt, tiểu đêm nhiều lần, di mộng tinh, đại tiện táo kiết hoặc ra máu. 7. Liều dùng, cách dùng: - Liều dùng: + Dùng điều trị: Ngày uống 3 lần, mỗi lần 2 viên hoàn. + Liều bổ thận: Ngày 2 lần, lần 2 viên hoàn. + Liều duy trì để phòng bệnh: Ngày uống 1 lần, lần 2 viên hoàn. * Chú ý: Đối với người không bị cao huyết áp khi dùng thuốc thời gian cảm thấy cơ thể lạnh, thì giảm liều dùng hoặc dùng cách nhựt. - Cách dùng: + Nhai uống với nước sôi để nguội. + Uống khi bụng đói ( trước khi ăn ). + Nam, nữ, phụ, lão điều dùng được. 8. Chống chỉ định: Người bệnh huyết áp thấp, tì vị hàn, tiêu chảy. 9. Cảnh cáo và thận trọng khi dùng thuốc: Không. 10. Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc cho con bú: Theo chỉ dẫn của thầy thuốc. 11. Ảnh hưởng của thuốc lên khả năng lái xe, vận hành máy móc: Không ảnh hưởng. 12. Tương tác, tương kỵ của thuốc: Chưa có báo cáo. 13. Tác dụng không mong muốn: Chưa có báo cáo. 14. Quá liều và cách xử trí: Chưa có báo cáo về các tác dụng khi dùng thuốc quá liều. Khi dùng thuốc quá liều thì các liều dùng tiếp theo sử dụng đúng liều theo chỉ dẫn. 15. Quy cách đóng gói: Hộp 10 vỉ x 2 hoàn x 4g. 16. Điều kiện bảo quản, hạn dùng, tiêu chuẩn chất lượng của thuốc: - Điều kiện bảo quản: Nơi khô, dưới 30°C. - Hạn dùng: 36 tháng, kể từ ngày sản xuất. - Tiêu chuẩn: Đạt TCCS. 17. Tên, địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc: CÔNG TY TNHH Y HỌC CỔ TRUYỀN ĐẠI HỒNG PHÚC. E9/202D, Thế Lữ, Ấp 6, Xã TÂn Nhựt, H. Bình Chánh, TP.HCM. ĐT: 028.3876216-Fax: 028.39803096. |