Tròng mắt kính tiếng Anh là gì


CHỦ ĐỀ LENS

Luyện tậpGame VIP 1Game VIP 2

Tròng mắt kính tiếng Anh là gì

lens (n.) : kính
/lɛnz/

Ex: I have two pairs of glasses with different coloured lenses.
Tôi có hai cặp kính với tròng kính màu khác nhau.

Tròng mắt kính tiếng Anh là gì

single vision (n.) : kính một tròng
/ˈsɪŋɡ(ə)l ˈvɪʒ(ə)n/

Ex: This option entails wearing a bifocal contact lens in one eye and a single-vision lens in the other eye.
Tùy chọn này đòi hỏi phải đeo kính áp tròng hai tròng trong một mắt và kính một tròng ở mắt khác.

Tròng mắt kính tiếng Anh là gì

bifocals (n.) : kính hai tròng
/bʌɪˈfəʊk(ə)lz/

Ex: The doctor looked at me again over his bifocals as he wrote something in his book.
Bác sĩ nhìn tôi lần nữa qua kính hai tròng của ông khi ông viết một cái gì đó trong cuốn sách của ông.

Tròng mắt kính tiếng Anh là gì

trifocals (n.) : kính ba tròng
/trɪˈfəʊk(ə)lz/

Ex: I paid $100 American for blended trifocals.
Tôi đã trả 100 đô la Mỹ cho kính ba tròng.

Tròng mắt kính tiếng Anh là gì

corrective lens (n.) : kính điều chỉnh khúc xạ
/kəˈrɛktɪv lɛnz/

Ex: The doctor said I needed to wear corrective lens.
Bác sĩ nói tôi cần đeo kính điều chỉnh khúc xạ.

Tròng mắt kính tiếng Anh là gì

adjustable focus (n.) : kính điều chỉnh tiêu điểm
/əˈdʒʌstəbl ˈfəʊkəs/

Ex: Adjustable focus eyeglasses are eyeglasses with an adjustable focal length.
Mắt kính có thể điều chỉnh được là kính đeo mắt có độ dài tiêu cự được điều chỉnh.

Tròng mắt kính tiếng Anh là gì

safety glasses (n.) : kính bảo hộ
/ˈseɪfti ɡlɑːsɪz/

Ex: Goggles or safety glasses are forms of protective eyewear.
Kính bảo hộ hoặc kính an toàn là những dạng kính bảo vệ.

Tròng mắt kính tiếng Anh là gì

sunglasses (n.) : kính mát
/ˈsʌnɡlɑːsɪz/

Ex: Should everyone have to wear sunglasses?
Mọi người có nên đeo kính mát không?

Tròng mắt kính tiếng Anh là gì

3D glasses (n.) : kính 3D
/θriː diː ɡlɑːsɪz/

Ex: We use 3D glasses to watch this movie.
Chúng tôi sử dụng kính 3D để xem phim này.

Tròng mắt kính tiếng Anh là gì

bioptics (n.) : kính phóng đại
/bʌɪˈɒptɪks/

Ex: Bioptics are a combination two-lens optical system with a telescope attached to a pair of glasses.
Kính phóng đại là một hệ thống quang học hai ống kính kết hợp với một kính viễn vọng gắn vào một cặp kính.

Tròng mắt kính tiếng Anh là gì

contact lens (n.) : kính sát tròng
/ˈkɒntakt lɛnz/

Ex: All contact lens users must remove and clean their lenses as instructed.
Tất cả người dùng kính áp tròng phải tháo và vệ sinh kính theo hướng dẫn.

Luyện tập 1Luyện tập 2Luyện tập 3