Trong dung dịch NaOH bỏ qua sự điện li của nước có những phần tử nào

  • Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!

Câu 1: Phương trình điện li nào sau đây không đúng ?

A. HCl → H+ + Cl-

Quảng cáo

B. CH3COOH ⇌ CH3COO- + H+

C. H3PO4 → 3H+ + PO43-

D. Na3PO4 → 3Na+ + PO43-

Hiển thị đáp án

Câu 2: Phương trình điện li nào sau đây viết đúng ?

A. H2SO4 ⇌ H+ + HSO4-

B. H2CO3 ⇌ 2H+ + HCO3-

C. H2SO3 → 2H+ + SO32-

D. Na2S ⇌ 2Na+ + S2-

Hiển thị đáp án

Câu 3: Các chất dẫn điện là

A. KCL nóng chảy, dung dịch NaOH, dung dịch HNO3.

B. dung dịch glucozơ , dung dịch ancol etylic , glixerol.

Quảng cáo

C. KCL rắn khan, NaOH rắn khan, kim cương.

D. Khí HCL, khí NO, khí O3.

Hiển thị đáp án

Câu 4: Dãy các chất đều là chất điện li mạnh là

A. KOH, NaCL, H2CO3.

B. Na2S, Mg[OH]2 , HCl.

C. HClO, NaNO3, Ca[OH]3.

D. HCl, Fe[NO3]3, Ba[OH]2.

Hiển thị đáp án

Câu 5: Trong dung dịch CH3COOH 0,043M, cứ 100 phân tử hòa tan có 2 phân tử phân li thành ion. Nồng độ của ion H+ là

A. 0,001M.   B. 0,086M.   C. 0,00086M.   D. 0,043M.

Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Độ điện li của CH3COOH là 0,02.

CM H+ = 0,043. 0,02 = 0,00086 [mol]

Câu 6: Trộn 200 ml dung dịch chứa 12 gam MgSO4 với 300 ml dung dịch chứa 34,2 gam Al2[SO4]3 thu được dung dịch X. Nồng độ ion SO42- trong X là

A. 0,2M.   B. 0,8M.   C. 0,6M.   D. 0,4M.

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Phản ứng điện li:

MgSO4 → Mg2+ + SO42-

Al2[SO4]3 → 2Al3+ + 3SO42-

nSO42- = 0,4 mol

⇒ CM[SO42-] = 0,4 / 0,5 = 0,8 [M]

Câu 7: Trộn 400 ml dung dịch Fe2[SO4]3 0,2M với 100 ml dung dịch FeCl3 0,3m thu được dung dịch Y. Nồng độ ion Fe3+ trong Y là

A. 0.38M.   B. 0,22M.   C. 0,19M.   D. 0,11M.

Hiển thị đáp án

Câu 8: Một dung dịch chứa các ion : Cu2+ [0,02 mol], K+ [0,10 mol], NO3- [0,05 mol] và SO42- [x mol]. Giá trị của x là

A. 0,050.   B. 0.070.   C. 0,030.   D. 0,045.

Quảng cáo

Hiển thị đáp án

Đáp án: D

Theo bảo toàn điện tích: 2nCu2+ + nK+ = nNO3- + nSO42-

⇒ 2.0,02 + 0,1 = 0,05 + 2x ⇒ x = 0,045 [mol]

Câu 9: Một dung dịch chứa Mg2+ [0,02 mol], K+ [0,03 mol] , Cl- [0,04 mol] và ion Z [y mol]. Ion Z và giá trị của y là

A. NO3- [0,03].   B. CO32- [0,015].   C. SO42- [0,01].   D. NH4+ [0,01]

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Gọi điện tích của ion Z là x, số mol là y

Theo bảo toàn điện tích: 2nMg2+ + nK+ + [-1]nCl- + xy = 0

⇒ xy = -0,03

Vậy Z là anion

Đáp án phù hợp là A: x = -1, y = 0,03 mol. Anion là NO3-

Nếu x = -2, y = 0,015 mol, anion là CO32- loại, vì ion này tạo kết tủa với Mg2+

Câu 10: Dung dịch X gồm : 0,09 mol Cl- , 0,04 mol Na+ , a mol Fe3+ và b mol SO . Khi cô cạn X thu được 7,715 gam muối khan. Giá trị của a và b lần lượt là

A. 0.05 và 0,05.         B. 0,03 và 0,02.

C. 0,07 và 0,08.         D. 0,018 và 0,027.

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Theo bảo toàn điện tích: 3a + 0,04 = 0,09 + 2b [1]

Theo bảo toàn khối lượng: 56a + 0,04. 23 + 0,09. 35,5 + 96b = 7,715 [2]

Giải hệ 1 và 2 ⇒ a = 0,03 và b = 0,02

Câu 11: Có 4 dung dịch: Natri clorua, rượu etylic, axit axetic, kali sunfat đều có nồng độ 0,1 mol/l. Khả năng dẫn điện của các dung dịch đó tăng dần theo thứ tự nào trong các thứ tự sau:

A. NaCl < C2H5OH < CH3COOH < K2SO4.

B. C2H5OH < CH3COOH < NaCl < K2SO4.

C. C2H5OH < CH3COOH < K2SO4 < NaCl.

D. CH3COOH < NaCl < C2H5OH < K2SO4.

Hiển thị đáp án

Câu 12: Trong dung dịch axit nitric [bỏ qua sự phân li của H2O] có những phần tử nào ?

A. H+, NO3-.

B. H+, NO3-, H2O.

C. H+, NO3-, HNO3.

D. H+, NO3-, HNO3, H2O.

Hiển thị đáp án

Câu 13: Trong dung dịch axit axetic [bỏ qua sự phân li của H2O] có những phần tử nào ?

A. H+, CH3COO-.

B. H+, CH3COO-, H2O.

C. CH3COOH, H+, CH3COO-, H2O.

D. CH3COOH, CH3COO-, H+.

Hiển thị đáp án

Câu 14: Cho các chất: phèn K – Al; C2H5OH; glucozơ; saccarozơ; tinh bột; dầu ăn; CH3COOH; HCOOCH3; CH3CHO; C3H6; Ca[OH]2; CH3COONH4; NaHCO3; KAlO2; C2H4[OH]2; Phèn amoni – sắt. Số chất điện li là:

A. 6           B. 7

C. 9           D. 8

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Các chất điện li: phèn K – Al [là muối của K và Al]; CH3COOH; Ca[OH]2; CH3COONH4; NaHCO3; KAlO2, Phèn amoni – sắt [ muối của sắt và amoni]

Câu 15: Chất nào sau đây không dẫn điện được ?

A. KCl rắn, khan.           C. CaCl2 nóng chảy.

B. NaOH nóng chảy.           D. HBr hòa tan trong nước

Hiển thị đáp án

Xem thêm Bài tập & Câu hỏi trắc nghiệm Hóa học 11 cực hay có đáp án khác:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k5: fb.com/groups/hoctap2k5/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

  • Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!

Chuyên đề: Sự điện li

Bài tập trắc nghiệm Chất điện li - Phương trình điện li – Nồng độ các ion trong dung dịch

Câu 1: Dãy nào sau đây chỉ chứa các chất điện li mạnh:

A. NaNO3, HClO3, NaHSO4, Na2S, NH4Cl.

Quảng cáo

B. NaNO3, Ba[HCO3]2, HF, AgCl, NH4Cl.

C. NaNO3, HClO3, H2S, Mg3[PO4]2, NH4Cl.

D. NaNO3, HClO3, Na2S, NH4Cl, NH3.

Câu 2: Dãy nào sau đây chỉ chứa chất điện li yếu

A.H2S, HCl, Cu[OH]2, NaOH   B. CH3COOH, H2S, Fe[OH]3, Cu[OH]2

C.CH3COOH, Fe[OH]3, HF, HNO3   D. H2S, HNO3, Cu[OH]2, KOH.

Câu 3: Phương trình điện li nào dưới đây viết đúng?

A. HF ⇌ H+ + F-   C. Al[OH]3 → Al3+ + 3OH-

B. H3PO4 → 3H+ + PO43-   D. HCl ⇌ H+ + NO3-

Câu 4: Trong dd NaHSO4 có các loại phân tử và ion nào dưới đây [bỏ qua sự điện li của nước]:

Quảng cáo

A. NaHSO4; H+; HSO4-, SO42- Na+; H2O   B. HSO4+; Na+, H2O

C. H+; SO42-; Na+; H2O   D. H+; HSO4-; SO42-; Na+; H2O

Câu 5: Hấp thụ CO2 vào nước thu được dd có các loại phân tử và ion nào dưới đây [bỏ qua sự điện li của nước]:

A. H2CO3; H+; HCO3-; CO32-; H2O   B. H2CO3; H+; HCO3-; CO32-; H2O; CO2

C. H+; HCO3-; CO32-; H2O   D. H+; CO32-; H2O

Câu 6: Trộn 50 ml dung dịch NaCl 0,1M với 150 ml dung dịch CaCl2 0,2M. Vậy nồng độ của ion Cl- trong dung dịch sau khi trộn là

A. 0,325M.   B. 0,175M.   C. 0,3M.   D. 0,25M.

Câu 7: Trộn 4g NaOH; 11,7 g NaCl; 10,4 gam BaCl2 H2O thành 200ml dung dịch B. Nồng độ mol/lít các ion có trong dung dịch B là:

A. [Na+] = 0,5 M; Ba2+ = 0,25 M; [OH-] = 1 M; [Cl-] = 1,5 M

B. [Na+] = 1,5 M; Ba2+ = 0,25 M; [OH-] = 0,5 M; [Cl-] = 1,5 M

C. [Na+] = 1 M; Ba2+ = 0,25 M; [OH-] = 0,5 M; [Cl-] = 0,5 M

D. [Na+] = 1,5 M; Ba2+ = 0,25 M; [OH-] = 0,5 M; [Cl-] = 0,5 M.

Câu 8: Nồng độ mol/l của ion H+ trong dung dịch H2SO4 là 60% [D = 1,503 g/ml] là:

A. 12,4 M   B. 14,4 M   C. 16,4 M   D. 18,4 M

Câu 9: Tính nồng độ ion H+ trong dung dịch CH3COOH 0,1M biết hằng số điện li của axit đó là 2.10-5 .

A. 1,5.10-6   B. 2.10-6   C. 2.10-5   D. 1,5 .10-5

Câu 10: Cho dung dịch HNO2 0,01 M, biết hằng số phân ly Ka = 5.10-5. Nồng độ mol/ lít của NO2- trong dung dịch là

A. 5.10-4   B. 6,8. 10-4   C. 7,0.10-4    D. 7,5.10-4

Quảng cáo

Đáp án và hướng dẫn giải

1. A2. C3. A4. A5. B
6. A7. B8. D9. B10. C

Câu 6:

Số mol Cl- trong dung dịch là: 0,065 mol => [Cl-] = 0,325 M

Câu 7:

nNaOH = 4/40 = 0,1 mol; nNaCl = 11,7/58,5 = 0,2 mol; nBaCl2 = 10,4/208 = 0,05 mol

nNa+ = 0,3 mol => [Na+] = 1,5 M; nBa2+ = 0,05 mol => [Ba2+] = 0,25 M;

nOH- = 0,1 mol => [OH-] = 0,5 M; nCl- = 0,3 mol => [Cl-] = 1,5 M.

Câu 9:

[H+] = 0,1. 2.10-5 = 2.10-6

Câu 10:

Gọi x là nồng độ của chất bị điện li. Ta có; [H+] = [NO3+] = x M

=> Ka = x2/[0,01-x] = 5.10-5 => x = 7.10-4 M

Tham khảo các bài Chuyên đề 1 Hóa 11 khác:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k5: fb.com/groups/hoctap2k5/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

chuyen-de-su-dien-li.jsp

Video liên quan

Chủ Đề