Vầy nghĩa là gì



Sum Vầy hay Xum Vầy là cách viết đúng chính tả tiếng Việt, giải thích ý nghĩa của từ Sum Vầy là gì. Chúng ta hay nghe câu Tết Sum Vầy, Xuân Sum Vầy, Hạnh Phúc Sum Vầy. Câu trả lời đúng nhất là Sum Vầy, chỉ sự đoàn tụ, vui vầy bên nhau. Xum Vầy là cách viết sai, do nhầm lẫn giữa C và S tại một số vùng miền ở Việt Nam.

– Sum Sê hay Xum Xê

– Xách Mé hay Sách Mé

– Rẻ Rách hay Giẻ Rách

– Xát Nhập hay Sát Nhập

– Chín Muồi hay Chín Mùi

Xum Vầy hay Sum Vầy là đúng chính tả tiếng Việt?

Tra từ điển Hán Việt, YeuTriThuc.com có được các kết quả sau, nhằm giải thích cho câu hỏi Sum Vầy hay Xum Vầy.

– 噽 vầy [nằm] theo Từ điển Viện Hán Nôm giống sum vầy, vui vầy.

– 圍 vầy [vi, vây, vè, ví] theo Từ điển Hồ Lê có nghĩa là sum vầy, vui vầy.

– 森 sum [chùm, dâm, dúm, dụm, râm] theo Từ điển Hồ Lê giống sum họp.

Tra từ điển tiếng Việt, YeuTriThuc thấy các tác giả đều định nghĩa Sum Vầy là động từ, có nghĩa là họp lại vui vẻ và thân mật với nhau. Nó gồm hoạt động tụ họp lại trong dịp nào đó và thể hiện sự vui vẻ, tình thương mến thương.

Sum Vầy tiếng Anh là gì? Dịch sang tiếng Anh, Sum Vầy là to gather, to live together.

Như vậy, từ Sum Vầy là cách viết đúng chính tả, chỉ hoạt động tụ họp lại vui vẻ với nhau. Sau giải thích của Yeutrithuc .com hy vọng mọi người không bị nhầm lẫn giữa Sum Vầy hay Xum Vầy nữa. Câu trả lời không phải là Xum Vầy, mà là Sum Vầy mới đúng.

1 đgt Sum họp: Vầy duyên cá nước [tng]; Nơi vui bạn ngọc, nơi vầy cuộc tiên [NĐM]. 2 đgt 1. Vò, làm mất cái vẻ cũ: Hay gì vầy cánh hoa tàn mà chơi [K]. 2. Quấy lên: Thằng bé chỉ vầy nước. 3 trgt Như thế: Quán rằng: Ta cũng bâng khuâng, thấy vầy nên mới tị trần đến đây [LVT] [..]

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "vầy", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ vầy, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ vầy trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Mặc vầy bậy quá...

2. Còn như vầy thì sao?

3. Nuốt nước bọt như vầy...

4. Vầy không ổn tí nào.

5. Nhưng không phải như vầy.

6. Rồi chà nó như vầy.

7. Méo mó giống vầy nè?

8. Giá hàng hoá giống như vầy.

9. Cả nhà đã sum vầy rồi.

10. Tôi sẽ huýt sáo như vầy...

11. “Tôi chưa hề thấy cảnh như vầy!”

12. Sự việc là như vầy, Binh nhì.

13. Bây giờ, đưa tay lên như vầy.

14. Kể sum vầy đã mấy năm nay?

15. Nhất là khi thời tiết nóng như vầy.

16. Tôi xin lỗi vì tới trễ nải vầy.

17. Có cần chọc mạnh dữ vầy không, Albus.

18. Được chứ, bằng cách thu âm như vầy.

19. Những thứ như vầy đáng giá bao nhiêu?

20. Không ai được lôi tôi đi như vầy.

21. Rồi chỉ cần cột cái kia như vầy.

22. Như vầy thì khác nào trường tập bắn.

23. Và ông đã viết cho tôi như vầy:

24. Tất cả chúng ngủ trong phòng như vầy?

25. Sao nhà ta lại ra nông nỗi như vầy?

26. Tôi không thể kham nổi một chỗ như vầy.

27. Hoan hô, mình lại tay ba sum vầy rồi.

28. Một thi sĩ vô danh đã viết như vầy:

29. Tôi cũng từng có một văn phòng như vầy.

30. Hầu hết họ chỉ đi qua như vầy thôi.

31. Kodo Bushido nghĩ sao về những thứ như vầy?

32. Trời mưa như vầy mà anh muốn chơi hả?

33. Bố tôi nấu soup borscht giống hệt như vầy

34. Tiêu chuẩn của Đức Giê-hô-va như vầy!’

35. Cá vược có cái hàm đưa ra như vầy.

36. Sao mà ai cũng thuỗn mặt ra như vầy?

37. Tôi không thể tiếp tục cỡi ngựa như vầy.

38. Chơi với đầy lông như vầy không biết ra sao?

39. Tôi không thể ngủ trong một căn phòng như vầy.

40. Một cây kiếm thực sẽ không thể gãy như vầy

41. sánh vai cùng nhau mời người khắp nơi như vầy:

42. Khi đi thăm lại, bạn có thể nói như vầy:

43. Con chỉ muốn cả nhà ta lại được sum vầy.

44. 3 Hoặc bạn có thể nói đại khái như vầy:

45. nức nô cùng nhau mời người khắp nơi như vầy:

46. Sao họ lại bỏ mình ở đây như vầy được?

47. Vầy nha, ta sẽ giảm một nửa rau và đậu.

48. Anh làm vầy vì tôi không nhớ tên anh hả?

49. Việc sum vầy với gia đình không có gì sai.

50. Nếu ông không phiền mấy người bạn bệ rạc như vầy.

Ý nghĩa của từ Vầy,Vậy là gì:

Vầy,Vậy nghĩa là gì? Dưới đây bạn tìm thấy một ý nghĩa cho từ Vầy,Vậy Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Vầy,Vậy mình


0

  0


dùng tay, chân quấy hoặc vò, giẫm lung tung, làm cho bị bẩn, bị nhàu nát bọn trẻ đang vầy nước "Còn nhiều ân á [..]



Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng [trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…].

Định nghĩa - Khái niệm

vầy tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ vầy trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ vầy trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ vầy nghĩa là gì.

- sum họp, sum vầy
  • kén chọn Tiếng Việt là gì?
  • thiêm sự Tiếng Việt là gì?
  • toán số Tiếng Việt là gì?
  • tủi thân Tiếng Việt là gì?
  • làm khó dễ Tiếng Việt là gì?
  • tiểu thủ công Tiếng Việt là gì?
  • rậm rạp Tiếng Việt là gì?
  • khi trá Tiếng Việt là gì?
  • Ngũ Lăng Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của vầy trong Tiếng Việt

vầy có nghĩa là: - sum họp, sum vầy

Đây là cách dùng vầy Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ vầy là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
və̤j˨˩jəj˧˧jəj˨˩
vəj˧˧

Chữ NômSửa đổi

[trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm]

Cách viết từ này trong chữ Nôm

  • 喡: và, vè, vi, vầy
  • 𡆫: vây, ví, vi, vầy
  • 圍: vây, vè, ví, vi, vầy
  • 丕: phỉ, chẳng, phi, vạy, chăng, vầy, vậy, bậy
  • 围: vây, vi, vầy, vay
  • 𢯷: vây, vày, vầy
  • 𤎶: vầy
  • 抺: vầy
  • 噽: bĩ, vầy

Từ tương tựSửa đổi

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự

  • váy
  • vay
  • vẫy
  • vậy
  • vảy
  • vây
  • vấy

Phó từSửa đổi

vầy trgt.

  1. Như thế. Quán rằng: Ta cũng bâng khuâng, thấy vầy nên mới tị trần đến đây [Lục Vân Tiên]

DịchSửa đổi

  • Tiếng Anh: this way, that way, like this, like that, like so, so, thus, thusly
  • Tiếng Tây Ban Nha: así

Từ liên hệSửa đổi

  • vầy

Động từSửa đổi

vầy

  1. Sum họp. Vầy duyên cá nước. [tục ngữ] Nơi vui bạn ngọc, nơi vầy cuộc tiên [Nông Đức Mạnh]
  2. Vò, làm mất cái vẻ cũ. Hay gì vầy cánh hoa tàn mà chơi [Truyện Kiều]
  3. Quấy lên. Thằng bé chỉ vầy nước.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. [chi tiết]

Video liên quan

Chủ Đề