Tổng hợp ngữ pháp tiếng Anh lớp 2
Ngữ pháp tiếng Anh lớp 2 khá đơn giản, dễ họᴄ, dễ nhớ. Bài ᴠiết tổng hợp những kiến thứᴄ trọng tâm ᴠà bài tập ứng dụng để ᴄáᴄ em tiếp thu bài họᴄ tốt hơn. Show Bạn đang хem: Ngữ pháp tiếng anh lớp 2
Lớp 2 – thời điểm các bé bắt đầu làm quen với tiếng Anh, với từ vựng cũng như các cấu trúc thường gặp. Lớp 2 cũng là lúc bắt đầu có các kì thi tiếng Anh ở trường như giữa kì, cuối kì hay các kì thi học sinh giỏi… Bài viết này sẽ cung cấp cho các bậc cha mẹ, thầy cô một số dạng bài tập cơ bản thường gặp cũng như những ví dụ cụ thể để giúp các bé hứng thú, tự tin hơn khi học tiếng Anh cũng như đạt điểm cao trong các kì thi. I. Tóm tắt kiến thức tiếng Anh lớp 2Như đã đề cập ở phần đầu, lớp 2 là khoảng thời gian các bé làm quen với tiếng Anh, với một ngôn ngữ mới. Do đó, phần kiến thức được truyền tải thường khá đơn giản, dễ hình dung, dễ nhớ và gắn liền với những sự vật, sự việc, hiện tượng hằng ngày xảy ra xung quanh các bé. Cụ thể, các bé sẽ được làm quen với từ vựng thuộc các chủ đề sau
Ngoài ra, các bé cũng sẽ được làm quen với ngữ pháp, một số cấu trúc câu cố định để có thể đọc hiểu và thực hành viết cũng như nói được những câu đơn giản. – Các ngôi (Đại từ nhân xưng) và cách chia động từ “to be”
– Công thức câu có chứa “to be”
Yes, S + am/ is/ are hoặc No, S + am/ is/ are + not – Cách viết tắt “to be”: I am = I’m, We are = We’re, You are = You’re, He is = He’s, She is = She’s, It is = It’s, They are = They’re – Tính từ sở hữu: my, our, their, his, her, its, your – Một số cấu trúc câu khác:
– Mạo từ a/an: “an” đứng trước một danh từ số ít đếm được và bắt đầu bằng các nguyên âm “u/ e/ o/ a/ i” còn “a” cũng đứng trước một danh từ số ít đếm được nhưng bắt đầu bằng phụ âm (là những âm không phải u,e,o,a,i). II. Một số đề minh họa bài tập tiếng Anh lớp 2Đề 1: Bài tập tiếng Anh lớp 2 cơ bảnBài 1: Chọn các từ để điền vào chỗ trống cho hợp lý uncle family sister eight daughter grandma father table nine mother eggs map ruler yellow old brother aunt grandpa
Bài 2: Chọn đáp án đúng A. I’m fine, thanks B. My name’s Mali C. Thank you 2. How are you? A. I’m fine,thanks B. Yes, please. C. I’m nine years old 3. What color is this? A. It’s green B. My name’s Hoa C. It’s ruler 4. Who is this? A. It’s a pen B. It’s yellow C. This is my friend 5. What is this? A. It’s my computer B. I’m fine C. No, it is not 6. How old are you? A. Thank you B. I’m eleven years old C. It’s a table Bài 3: Điền chữ cái thích hợp vào chỗ chấm để tạo thành từ có nghĩa
Bài 4: Hoàn thành các câu sau
Đề 2: bài tập tiếng Anh lớp 2Bài 1: Điền chữ cái còn thiếu vào các từ sau _ pple _at si_ter tw_ c_ock _ ook f_ sh d_or p_ncil t_ble Bài 2: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
6. Mara / Goodbye /, / ……………………………. 7. fine / I / thanks / am /, / ……………………………. 8. Nam / Hi /, / ……………………………. Bài 3: Nối từ tiếng Anh ở cột A với nghĩa tiếng Việt ở cột B
Bài 4: Dịch các câu sau sang tiếng Anh
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………. Đề 3: bài tập tiếng Anh lớp 2 nâng caoBài 1: Chọn từ khác loại
Bài 2: Điền a/ an vào chỗ trống
Bài 3: Điền các từ cho sẵn vào chỗ trống trong câu: is, this, who, an, egg, it
Bài 4: Sắp xếp lại các câu sau ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. Hi vọng bài viết đã giúp các bậc phụ huynh hiểu và nắm vững được những kiến thức chủ yếu của môn tiếng Anh lớp 2 và các dạng bài tập cơ bản để có thể cùng con học ở nhà, giúp con ôn luyện thật tốt cũng như đưa đến cho các thầy, cô một số cấu trúc đề thi để có thể đưa vào giáo án của mình. Từ đó giúp các bé tự tin giao tiếp cũng như đạt kết quả cao trong học tập. Đáp án chi tiết bài tập tiếng Anh lớp 2Đề 1 Bài 1: 1. family 7. father 2. brother 8. mother 3. ruler 9. map 4. aunt 10. uncle 5. nine 11. grandpa 6. grandma 12. yellow Bài 2: 1-B, 2-A, 3-A, 4-C, 5-A, 6-B Bài 3: 1. o (A box) 6. u (aunt) 2. e (An apple) 7. o (son) 3. s (A bus) 8. m (name) 4. a (A cat) 9. e (father) 5. u (A circus) 10. v (eleven) Bài 4: 1. is 2. name 3. are 4. am 5. is 6. my Đề 2 Bài 1: a (apple) c (cat) s (sister) o (two) l (clock) c (cook) i (fish) o (door) e (pencil) a (table) Bài 2: 1. I am Mai. 2. My name is Lara. 3. Is it a cat? 4. How are you? 5. Goodbye, Mara. 6. I am fine, thanks. 7. Hi, Nam. Bài 3: 1-b, 2-a, 3-e, 4-d, 5-c, 6-f Bài 4: 1. What is your name? My name is Quynh Anh. 2. Who is this? This is my father. 3. How are you? I am fine. Thank you. 4. How old are you? I am seven years old. Đề 3 Bài 1: 1. green 2. ten 3. home 4. father 5. clock Bài 2: 1. an 6. a 2. a 7. an 3. a 8. a 4. a 9. an 5. a 10. an Bài 3: 1. is 2. Who 3. it 4. an 5. This 6. egg Bài 4: 1. What is your name? 2. My name is Nam. 3 .What is this? 4. It is a pen. Xem thêm: |