Tờ khai quyết toán thuế nhà thầu nước ngoài theo Thông tư 80
Ngày đăng:
12/06/2022
Trả lời:
0
Lượt xem:
100
Ngày 11/02/2022 Show
Những thay đổi về mẫu biểu khai thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp, thuế thu nhập cá nhân của tổ chức, cá nhân nước ngoài kinh doanh tại Việt Nam; khai phí, lệ phí thuộc ngân sách nhà nước; khai thuế và các khoản thu liên quan đến đất đai và khai lệ phí môn bài theo Thông tư 80/2021/TT-BTC. Phần 1: Những thay đổi, điểm mới về mẫu biểu thuế trong thông tư 80/2021/TT-BTC 66. Mẫu 08/CK-TNCN (Bản cam kết (Áp dụng khi cá nhân nhận thu nhập và ước tính tổng thu nhập trong năm dương lịch chưa đến mức chịu thuế TNCN))
VIII. Mẫu biểu khai lệ phí môn bài67. Mẫu 01/LPMB (Tờ khai lệ phí môn bài)
IX. Mẫu biểu khai thuế và các khoản thu liên quan đến đất đai68. Mẫu 01/TK-SDDPNN (Tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp (áp dụng đối với hộ gia đình, cá nhân trừ chuyển nhượng, thừa kế, tăng cho quyền sử dụng đất))
69. Mẫu 02/TK-SDDPNN (Tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp (áp dụng đối với tổ chức))
70. Mẫu 03/TKTH-SDDPNN (Tờ khai tổng hợp thuế sử dụng đất phi nông nghiệp (áp dụng đối với hộ gia đình, cá nhân kê khai tổng hợp đất ở)
71. Mẫu 04/TK-SDDPNN (Tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp (áp dụng đối với hộ gia đình, cá nhân trong trường hợp chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất)
72. Mẫu 01/SDDNN (Tờ khai thuế sử dụng đất nông nghiệp (áp dụng đối với tổ chức có đất chịu thuế)
73. Mẫu 02/SDDNN (Tờ khai thuế sử dụng đất nông nghiệp (áp dụng đối với hộ gia đình, cá nhân có đất chịu thuế)
74. Mẫu 03/SDDNN (Tờ khai thuế sử dụng đất nông nghiệp (áp dụng đối với đất trồng cây lâu năm thu hoạch một lần))
75. Mẫu 01/TMĐN (Tờ khai tiền thuế đất, thuế mặt nước (áp dụng cho đối tượng chưa có quyết định, hợp đồng cho thuế đất của Nhà nước))
X. Mẫu biểu khai phí, lệ phí thuộc ngân sách nhà nước76. Mẫu 01/PBVMT (Tờ khai phí bảo vệ môi trường (áp dụng đối với hoạt động khai thác khoáng sản))
77. Mẫu 02/PBVMT (Tờ khai quyết toán phí bảo vệ môi trường (áp dụng đối với hoạt động khai thác khoáng sản)
78. Mẫu 01/PH (Tờ khai phí)
79. Mẫu 02/PH (Tờ khai quyết toán phí)
80. Mẫu 01/LPTB (Tờ khai lệ phí trước bạ (áp dụng đối với nhà, đất)
81. Mẫu 02/LPTB (Tờ khai lệ phí trước bạ (áp dụng đối với tàu thuyền đánh cá, tàu thuyền vận tải thủy nội địa, tàu biển và tài sản khác trừ nhà, đất)
82. Mẫu 01/LP (Tờ khai lệ phí)
83. Mẫu 01/PHLPNG (Tờ khai phí, lệ phí và các khoản thu khác do cơ quan đại diện nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài thực hiện thu)
84. Mẫu 02/PHLPNG (Tờ khai quyết toán phí, lệ phí và các khoản thu khác do cơ quan đại diện nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài thực hiện thu)
85. Mẫu 02-1/PHLPNG (Phụ lục bảng kê phí, lệ phí và các khoản thu khác phải nộp theo từng cơ quan đại diện nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài thực hiện thu)
XI. Mẫu biểu khai thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp, thuế thu nhập cá nhân của tổ chức, cá nhân nước ngoài kinh doanh tại Việt Nam hoặc có thu nhập tại Việt Nam (sau đây gọi là nhà thầu nước ngoài)86. Mẫu 01/NTNN (Tờ khai thuế nhà thầu nước ngoài (áp dụng đối với bên Việt Nam khấu trừ và nộp thuế thay cho Nhà thầu nước ngoài))
87. Mẫu 02/NTNN (Tờ khai quyết toán thuế nhà thầu nước ngoài (áp dụng đối với Bên Việt Nam khấu trừ và nộp thuế thay cho nhà thầu nước ngoài))
88. Mẫu 02-1/NTNN (Phụ lục bảng kê các nhà thầu nước ngoài)
89. Mẫu 02-2/NTNN (Phụ lục bảng kê các nhà thầu phụ tham gia hợp đồng nhà thầu)
90. Mẫu 03/NTNN (Tờ khai thuế nhà thầu nước ngoài (áp dụng đối với nhà thầu nước ngoài nộp thuế thu nhập doanh nghiệp theo tỷ lệ trên doanh thu))
91. Mẫu 04/NTNN (Tờ khai quyết toán thuế nhà thầu nước ngoài (áp dụng đối với nhà thầu nước ngoài trực tiếp nộp thuế thu nhập doanh nghiệp theo tỷ lệ trên doanh thu tính thuế))
92. Mẫu 01/HKNN (Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hãng hàng không nước ngoài)
93. Mẫu 01/VTNN (Tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hãng vận tải nước ngoài)
94. Mẫu 01-1/VTNN (Phụ lục bảng kê thu nhập vận tải quốc tế (áp dụng đối với doanh nghiệp khai thác tàu))
95. Mẫu 01-2/VTNN (Phụ lục bảng kê thu nhập vận tải quốc tế (áp dụng đối với trường hợp hoán đổi/chia chỗ))
96. Mẫu 01-3/VTNN (Phụ lục bảng kê doanh thu lưu công-ten-nơ)
97. Mẫu 01/TBH (Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp đối với tổ chức nhận tái bảo hiểm nước ngoài)
98. Mẫu 01-1/TBH (Phụ lục danh mục Hợp đồng tái bảo hiểm)
XII. Mẫu biểu khai thuế đối với hoạt động dầu khí99. Mẫu 01/TK-VSP (Tờ khai thuế tạm tính)
100. Mẫu 01-1/TNDN-VSP (Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính đối với dầu khí (Áp dụng đối với thu nhập từ tiền kết dư của phần dầu để lại))
101. Mẫu 01-1/PTHU-VSP (Tờ khai phụ thu tạm tính (Đối với dầu lãi từ tiền kết dư của phần dầu để lại)
102. Mẫu 01/LNCL-VSP (Tờ khai tạm tính tiền lãi dầu, khí nước chủ nhà (Liên doanh Việt-Nga “Vietsovpetro”))
103. Mẫu 02/TAIN-VSP (Tờ khai quyết toán thuế tài nguyên đối với dầu khí)
104. Mẫu 02-1/TAIN-VSP (Phụ lục bảng kê sản lượng và doanh thu xuất bán dầu khí)
105. Mẫu 02/TNDN-VSP (Tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp)
106. Mẫu 01/ĐCĐB-VSP (Tờ khai điều chỉnh thuế đặc biệt đối với khí thiên nhiên)
107. Mẫu 02/PTHU-VSP (Tờ khai quyết toán phụ thu)
108. Mẫu 02-1/PTHU-VSP (Phụ lục bảng kê số phụ thu tạm tính đã nộp)
109. Mẫu 02/LNCN-VSP (Tờ khai quyết toán tiền lãi dầu, khí nước chủ nhà (Liên doanh Việt-Nga “Vietsovpetro”))
110. Mẫu 01/TAIN-DK (Tờ khai thuế tài nguyên tạm tính đối với dầu khí)
111. Mẫu 01/TNDN-DK (Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính đối với dầu khí)
112. Mẫu 01/LNCN-PSC (Tờ khai tạm tính tiền lãi dầu, khí nước chủ nhà)
113. Mẫu 01/PTHU-DK (Tờ khai phụ thu tạm tính)
114. Mẫu 02/TAIN-DK (Tờ khai quyết toán thuế tài nguyên đối với dầu khí)
115. Mẫu 02-1/PL-DK (Phụ lục sản lượng và doanh thu xuất bán dầu khí)
116. Mẫu 02/TNDN-DK (Tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp đối với dầu khí)
117. Mẫu 02/PTHU-DK (Tờ khai quyết toán phụ thu (áp dụng đối với dự án dầu khí khuyến khích đầu tư))
118. Mẫu 03/PTHU-DK (Tờ khai quyết toán phụ thu)
119. Mẫu 04/PTHU-DK (Phụ lục bảng kê sản lượng và giá bán dầu thô khai thác)
120. Mẫu 05/PTHU-DK (Phụ lục bảng kê số phụ thu tạm tính đã nộp)
121. Mẫu 02/LNCL-PSC (Tờ khai quyết toán tiền lãi dầu, khí nước chủ nhà)
122. Mẫu 01/PL-DK (Phụ lục chi tiết nghĩa vụ thuế của các nhà thầu dầu khí)
123. Mẫu 02-1/PL-DK (Phụ lục phân chia tiền dầu, khí xuất bán)
124. Mẫu 03/TNDN-DK (Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp (áp dụng đối với thu nhập từ chuyển nhượng quyền lợi tham gia Hợp đồng dầu khí của tổ chức tiến hành hoạt động dầu khí theo quy định của Luật Dầu khí))
125. Mẫu 01/BCTL-DK (Báo cáo dự kiến sản lượng dầu khí khai thác và tỷ lệ tạm nộp thuế)
126. Mẫu 01/TNS-DK (Tờ khai các khoản thu về hoa hồng dầu khí, tiền đọc và sử dụng tài liệu dầu khí)
XIII. Mẫu biểu khai thuế đối với tổ chức tín dụng hoặc bên thứ ba được tổ chức tín dụng ủy quyền khai thác tài sản bảo đảm trong thời gian chờ xử lý khai thay cho người nộp thuế có tài sản bảo đảm127. Mẫu 01/KTTSBĐ (Tờ khai thuế đối với hoạt động khai thác tài sản bảo đảm trong thời gian chờ xử lý)
128. Mẫu 01-1/KTTSBĐ (Phụ lục bảng kê chi tiết số thuế phải nộp đối với hoạt động khai thác tài sản bảo đảm trong thời gian chờ xử lý)
XIV. Mẫu biểu khai lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ; cổ tức, lợi nhuận được chia cho phần vốn nhà nước đầu tư tại công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên129. Mẫu 01/CTLNĐC (Tờ khai cổ tức, lợi nhuận được chia cho phân vốn nhà nước tại công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên)
130. Mẫu 01/QT-LNCL (Tờ khai quyết toán lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ phải nộp ngân sách nhà nước của doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ)
131. Mẫu 01-1/QT-LNCL (Phụ lục Bảng phân bổ lợi nhuận sau thuế còn lại phải nộp đối với hoạt động kinh doanh xổ số điện toán)
XV. Hồ sơ khác132. Mẫu 01 /ĐK-TĐKTT (Văn bản đề nghị thay đổi kỳ tính thuế từ tháng sang quý)
133. Mẫu 02/XĐ-PNTT (Bản xác định số tiền thuế phải nộp theo tháng tăng thêm so với số đã kê khai theo quý)
Bài viết này có giúp ích cho bạn? |