Thí nghiệm nào sau đây không thu được kết tủa cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch KCl

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

A. CaCl2, HCl, CO2, KOH

B. Ca[OH]2, CO2, Na2SO4, BaCl2, FeCl3

C. HNO3, CO2, Ba[OH]2, KNO3

D. CO2, Ca[OH]2, BaCl2, H2SO4, HCl

Xem đáp án » 22/03/2020 29,496

A. Na+, Mg2+, NO3-, SO42-.

B. Ba2+, Al3+, Cl–, HSO4-.

C. Cu2+, Fe3+, SO42-, Cl– 

D. K+, NH4+, OH–, PO43-.

Xem đáp án » 22/03/2020 14,124

  • lý thuyết
  • trắc nghiệm
  • hỏi đáp
  • bài tập sgk

Nêu hiện tượng xảy ra, giải thích và viết phương trình hóa học của các thí nghiệm sau a. Nhỏ từ từ dung dịch AgNO3 vào ống nghiệm chứa dung dịch BaCl2 b. Cho giấy quỳ tím ẩm vào bình chứa khí Clo.

Các câu hỏi tương tự

Câu 19: Sục từ từ khí Cl2 vào dung dịch KBr cho đến dư. Dung dịch thu được chứa các chất tan là:A. KCl. B. KCl, Cl2 dư.C. KCl, HCl, HClO. D. KCl, HBrO3, HCl, HclO, Cl2.Câu 20: Dẫn từ từ khí clo đến dư vào dung dịch NaOH được dung dịch chứa các chất:A. NaCl, HCl, H2O. B. Cl2, H2O, NaOH, NaCl, NaClO.

C. NaCl, HCl, HClO, Cl2, H2O. D. NaOH, Cl2, H2O.

Đua top nhận quà tháng 3/2022

Hãy luôn nhớ cảm ơnvote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!

Thokim rất mong câu trả lời từ bạn. Viết trả lời

XEM GIẢI BÀI TẬP SGK HOÁ 10 - TẠI ĐÂY

AgNO3 + KCl → AgCl [↓ trắng] + KNO3.

Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !

Số câu hỏi: 40

    KCl + AgNO3 → KNO3 + AgCl [↓]

Điều kiện phản ứng

- điều kiện thường.

Cách thực hiện phản ứng

- nhỏ dung dịch KCl vào ống nghiệm chứa AgNO3.

Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Có kết tủa trắng.

Bạn có biết

- Các muối KBr, KI cũng phản ứng với AgNO3 tạo kết tủa.

Ví dụ 1:

nhỏ từ từ một vài giọt KCl vào ống nghiệm có chứa 1ml AgNO3 thu được kết tủa có màu

A. trắng.   B. vàng nhạt.   C. vàng đậm.   D. nâu đỏ.

Hướng dẫn giải

KCl + AgNO3 → KNO3 + AgCl [↓]

AgCl: kết tủa trắng.

Đáp án A.

Ví dụ 2:

Chất nào sau đây không thể phản ứng với AgNO3?

A. KF.   B. KCl.   C, KBr.   D, KI.

Hướng dẫn giải

KF không phản ứng với AgNO3.

Đáp án A.

Ví dụ 3:

Khối lượng kết tủa thu được khi cho KCl phản ứng vừa đủ với 100ml AgNO3 0,1M là

A. 14,35g.   B. 1,08g.   C.1,44g.   D. 2,00g

Hướng dẫn giải

m↓ = 0,01. 143,5=1,435g

Đáp án C.

  • Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!

    KCl + AgNO3 → KNO3 + AgCl [↓]

Quảng cáo

Điều kiện phản ứng

- điều kiện thường.

Cách thực hiện phản ứng

- nhỏ dung dịch KCl vào ống nghiệm chứa AgNO3.

Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Có kết tủa trắng.

Bạn có biết

- Các muối KBr, KI cũng phản ứng với AgNO3 tạo kết tủa.

Ví dụ 1:

nhỏ từ từ một vài giọt KCl vào ống nghiệm có chứa 1ml AgNO3 thu được kết tủa có màu

A. trắng.   B. vàng nhạt.   C. vàng đậm.   D. nâu đỏ.

Hướng dẫn giải

KCl + AgNO3 → KNO3 + AgCl [↓]

AgCl: kết tủa trắng.

Đáp án A.

Quảng cáo

Ví dụ 2:

Chất nào sau đây không thể phản ứng với AgNO3?

A. KF.   B. KCl.   C, KBr.   D, KI.

Hướng dẫn giải

KF không phản ứng với AgNO3.

Đáp án A.

Ví dụ 3:

Khối lượng kết tủa thu được khi cho KCl phản ứng vừa đủ với 100ml AgNO3 0,1M là

A. 14,35g.   B. 1,08g.   C.1,44g.   D. 2,00g

Hướng dẫn giải

m↓ = 0,01. 143,5=1,435g

Đáp án C.

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

phuong-trinh-hoa-hoc-cua-kali-k.jsp

Video liên quan

Cho dung dịch AgNO3 lần lượt vào các dung dịch NaF, KCl, K3PO4, NaBr, Na2S, Fe[NO3]2, H2PO4. Số kết tủa thu được là:

A.

6.

B.

4.

C.

3.

D.

5.

Đáp án và lời giải

Đáp án:D

Lời giải:

Có 5 phản ứng tạo kết tủa là:

Lưu ý: AgF là chất tan; Ag3PO4là kết tủa nhưng tan trong dung dịch HNO3

Vậy đáp án đúng là D.

Câu hỏi thuộc đề thi sau. Bạn có muốn thi thử?

Bài tập trắc nghiệm 45 phút Tổng hợp vô cơ - Tổng hợp Vô cơ 12 - Hóa học 12 - Đề số 18

Làm bài

Chia sẻ

Một số câu hỏi khác cùng bài thi.

  • Cho các phát biểu sau: [1]Kim loại Na, K đều khử nước ở điều kiện thường. [2]Để bảo quản natri, người ta ngâm natri trong dầu hỏa. [3]Điện phân dung dịch CuSO4thu được Cu ở anot. [4]Cho Na kim loại vào dung dịch FeSO4 thu được Fe. [5]Kim loại Fe có thể điều chế bằng phương pháp thủy luyện, nhiệt luyện, điện phân.

    Số phát biểu đúng là:

  • Dung dịch FeSO4 bị lẫn CuSO4. Phương pháp đơn giản để loại tạp chất là:

  • Có các phát biểu:

    [a] Crom là kim loại cứng nhất, có thể rạchđược thuỷ tinh.

    [b] Sắt là kim loại phổ biến nhất trong vỏ tráiđất.

    [c] Trong công nghiệp, phèn chua được dùngđể thuộc da, cầm màu.

    [d] Hiện tượng mưaaxit chủ yếu do NO2 và SO2 gây ra.

    Số phát biểuđúng là

  • Cho dung dịch AgNO3 lần lượt vào các dung dịch NaF, KCl, K3PO4, NaBr, Na2S, Fe[NO3]2, H2PO4. Số kết tủa thu được là:

  • Cho một lượng hỗn hợp gồm CuO , Fe2O3 tan hết trong dung dịch HCl thu được 2 muối có tỉ lệ mol là 1 : 1 . Phần trăm khối lượng CuO và Fe2O3 trong hỗn hợp lần lượt là :

  • Cho hỗn hợp gồm 1,12 gam Fe và 1,92 gam Cu vào 400ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm H2SO4 0,5M và NaNO3 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và khí NO [sản phẩm khử duy nhất]. Cho V ml dung dịch NaOH 1,5M vào dung dịch X thì lượng kết tủa thu được là lớn nhất. Giá trị tối thiểu của V là

  • Cho 35,48 gam hỗn hợp X gồm Cu và FeCO3 vào dung dịch HNO3 loãng, đun nóng và khuấy đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được NO; 0,03 mol khí CO2; dung dịch Y và 21,44 gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng chất rắn khan là:

  • Tiến hành các thí nghiệm sau ở điều kiện thường: [a]Sục khí SO2 vào dung dịch H2S. [b]Sục khí F2 vào nước. [c]Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc. [d]Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH. [e]Cho Si vào dung dịch NaOH. [f]Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4. Số thí nghiệm có sinh ra đơn chất là:

  • Cho các thí nghiệm sau: [1] Nhỏ dung dịch Na2CO3 vào dung dịch BaCl2. [2] Cho dung dịch NH3 vào dung dịch HCl. [3] Sục khí CO2 vào dung dịch HNO3. [4] Nhỏ dung dịch NH4Cl vào dung dịch NaOH. [5] Cho S vào H2SO4 đặc nóng. [6] Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4. [7] Sục khí CO2 vào dung dịch K2SiO3. [8] Sục khí SO2 vào dung dịch Br2/CCl4. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là:

  • Cho các cặp chất sau đây: dung dịch

    và dung dịch HCl [1],
    và dung dịch
    , dung dịch
    và dung dịch HCl [3], dung dịch
    ,
    và dung dịch HCl [5], C và CaO [6]. Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học [điều kiện cần thiết có đủ] là:

  • Hòa tan hết 17,76 gam hỗn hợp X gồm FeCl2, Mg, Fe[NO3]2 và Al vào dung dịch chứa 0,408 mol HCl thu được dung dịch Y và 1,6128 lít khí NO [đo ở đktc]. Cho từ từ AgNO3 vào Y đến phản ứng hoàn toàn thì thấy lượng AgNO3 phản ứng là 0,588 mol, kết thúc phản ứng thu được 82,248 gam kết tủa; 0,448 lít khí NO2 sản phẩm khử duy nhất [đo ở đktc] và dung dịch Z chỉ chứa m gam muối. Giá trị m gần nhất với ?

  • Hòa tan hoàntoàn 1,6 gam Cu bằng dung dịch HNO3thuđược x mol NO2làsảnphẩmkhửduynhất. Giátrịcủa x là ?

  • Dung dịch nào sau đây phản ứng với dung dịch HCl dư tạo ra chất khí?

  • Cho các thí nghiệm sau:

    [a] Cho dung dịch Al[NO3]3 tác dụng với dung dịch NH3 dư

    [b] Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch AlCl3

    [c] Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2

    [d] Dẫn khí CO2 dư vào dung dịch KAlO2

    Số thí nghiệm thu được kết tủa khi phản ứng kết thúc là:

  • Phảnứngnàosauđâykhôngtạorahaimuối?

  • Cho hỗn hợp X gồm Fe2O3 và ZnO, Cu tác dụng với dung dịch HCl [dư] thu được dung dịch Y và phần không tan Z. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH [loãng, dư] thu được kết tủa gồm:

  • Cho 0,96 gam bột Mg vào 100ml dd gồm

    1M và
    0,2M. Khuấy đều đến phản ứng hoàn toàn, thu được chất rắn A và dd B. Sục khí
    dư vào B, lọc lấy kết tủa đem nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thì thu được chất rắn có khối lượng là

  • Hoà tan m gam hỗnhợpgồm Cu và Fe3O4trong dung dịchHCldư, sauphảnứngcònlại 8,32 gam chấtrắnkhông tan và dung dịch X. Côcạn dung dịch X thuđược 61,92 gam chấtrắn khan. Giátrịcủa m là:

  • Hoà tan m gam hỗnhợpgồm Cu và Fe3O4trong dung dịchHCldư, sauphảnứngcònlại 8,32 gam chấtrắnkhông tan và dung dịch X. Côcạn dung dịch X thuđược 61,92 gam chấtrắn khan. Giátrịcủa m là:

  • Cho 2,76 gam hỗnhợp X gồm Cu và Fe cótỷlệsốmoltươngứng 2:1 hòa tan hoàntoàntrong dung dịch HNO3thuđượcsảnphẩmkhửchỉgồm NO2và NO. Thểtíchhỗnhợpkhí NO + NO2ítnhấtthuđượcgầnvớigiátrịnàosauđây :

  • Thựchiệncácthínghiệmsau ở nhiệtđộthường:

    [1] Cho bột Al vào dung dịch NaOH.

    [2] Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3.

    [3] Cho CaOvào dung dịch CH3COOH.

    [4] Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch AlCl3.

    Sốthínghiệmcóxảy ra phảnứnglà:

  • Cho dung dịch chứa a mol H3PO4 vào dung dịch chứa 2,5a mol KOH, sau phản ứng thu được dung dịch chứa chất tan là:

  • Cho dãy các chất: NH4Cl, [NH4]2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3. Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba[OH]2 tạo thành kết tủa là

  • Tiến hành các thí nghiệm sau: [1] Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ca[HCO3]2. [2] Cho kim loại Ba vào dung dịch Ba[HCO3]2. [3] Cho khí NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3. [4] Cho khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2. [5] Cho dung dịch NaOH vào dung dịch MgCl2. [6] Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch Na2SiO3. Sau khi kết thúc các thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là:

  • Cho 7 gam hỗn hợp A gồm Fe, Cu ở dạng bột vào 500ml dung dịch AgNO3 0,38M khuấy kĩ hỗ hợp. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn lọc, rửa kết tủa thu được dung dịch X và m gam chất rắn B. Thêm lượng dưu dung dịch NaOH vào dung dịch X, lọc rửa kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi được chất rắn C có khối lượng 7,6 gam. Giá trị lớn nhất của m là:

Một số câu hỏi khác có thể bạn quan tâm.

  • Phântíchlực

    thành2 lực
    hailựcnàyvuônggócnhau. BiếtđộlớncủaF =50N;
    thìđộlớncủalực

  • Tìm tất cả các giá trị của tham số

    để hàm số
    liên tục tại

  • Cho hình chóp tam giác đều

    cóđộ dài cạnh đáy bằng
    , cạnh bên bằng
    . Gọi
    là tâm của đáy
    ,
    là khoảng cách từ
    đến mặt phẳng
    là khoảng cách từ
    đến mặt phẳng
    . Tính
    .

  • Có hiện tượng gì xảy ra khi cho từ từ đến dư dung dịch FeCl3 vào dung dịch Na2CO3?

  • Mộtkhẩusúngcókhốilượng4kg bắnraviênđạnkhốilượng20g. Vậntốcđạnrakhỏi lòng súng là 600m/s. Súng giật lùi với vạn tốc có độ lớn là

  • Trong không gian vớihệtọađộOxyz cho tam giácABC với

    . Khi đóta có:

  • Tìm tập xác định D của hàm số

    .

  • Ném một vật nhỏtheo phương ngang với vận tốc banđầu là 5 m/s, tầm xa của vật là 15 m. Thời gian rơi của vật là:

  • Trong mặt phẳng với hệ tọa độ

    biết phép tịnh tiến theo vectơ
    biến
    thành
    Tính

  • Trongmặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường tròn:

    ,
    .Nếu có phép đồng dạng biến đường tròn
    thành đường tròn
    thì tỉ số
    của phép đồng dạng đó bằng:

Video liên quan

Chủ Đề