Tại sao tinh bột không tác dụng với cuoh2

- Các ancol đa chức có nhóm –OH liền kề tác dụng với Cu[OH]2 ở nhiệt độ thường tạo phức màu xanh lam. Glucozo còn tác dụng với Cu[OH]2/OH- tạo kết tủa đỏ gạch.

Bạn đang xem: Tại sao saccarozo và tinh bột không phản ứng với cu[oh]2, saccarozo có nhiểu nhóm oh kề nhau mà

Xuất bản ngày 10/06/2020 - Tác giả: Dung Pham

Xenlulozơ có hòa tan được Cu[OH]2 đây là phát biểu đúng hay sai? Dựa vào kiến thức đã học hãy lựa chọn đáp án đúng trong các nhận định bên dưới.

Phát biểu nào sau đây không đúng :

A. Xenlulozơ có hòa tan được Cu[OH]2

B. Fructozơ, glixerol, saccarozơ có phản ứng với Cu[OH]₂ ở nhiệt độ thường.

C. Glucozơ và mantozơ phản ứng với Cu[OH]₂ trong điều kiện nhiệt độ cao sẽ tạo ra kết tủa đỏ gạch

D. Tinh bột không phản ứng với Cu[OH]₂

Đáp án: A. Xenlulozơ có hòa tan được Cu[OH]₂

Phát biểu không đúng là Xenlulozơ có hòa tan được Cu[OH]2

Giải thích

Về phản ứng của các chất với Cu[OH]₂

Phản ứng ở nhiệt độ thường:

Ancol đa chức có các nhóm –OH liền kề nhau, những chất có nhiều nhóm –OH kề nhau:

  • Hiện tượng: Tạo phức màu xanh lam
  • Những chất thường gặp: etilenglicol [C₂H₄[OH]₂]; glixerol [C₃H₆[OH]₂]; glucozơ [C₆H₁₂O₆]; fructozơ [C₆H₁₂O₆]; saccarozơ [C₁₂H₂₂O₁₁]; mantozơ [C₁₂H₂₂O₁₁]
  • Axit cacboxylic [-COOH]: phản ứng tạo dung dịch màu xanh nhạt
  • Tripeptit trở lên và protein: phản ứng màu biure với Cu[OH]₂/OH- tạo thành phức màu tím

Phản ứng ở nhiệt độ cao

Phản ứng này chỉ diễn ra ở những chất có chứa nhóm chức anđehit –CHO

  • Hiện tượng: Tạo kết tủa Cu₂O đỏ gạch
  • Những chất chứa nhóm –CHO thường gặp: anđehit; glucozơ [C₆H₁₂O₆]; mantozơ [C₆H₁₂O₁₁]
  • Ngoài ra còn có frutozơ [C₆H₁₂O₆], axit fomic [HCOOH], este của axit fomic [HCOOR]
  • Lưu ý: Những chất chỉ có nhóm chức –CHO thì không phản ứng với Cu[OH]2 ở nhiệt độ thường

Xenlulozơ không hòa tan được Cu[OH]2

Do xelulozơ không có tính chất của ancol đa chức. Mặc dù xelulozơ có nhiều nhóm -OH nhưng những nhóm -OH này không gắn vào các nguyên tử C cạnh nhau. Vì vậy Xenlulozơ có hòa tan được Cu[OH]₂ là nhận định sai.

Xem thêm: Đề thi thử THPH Quốc gia 2020 môn Hóa

Câu hỏi liên quan

1. Hợp chất không hòa tan được Cu[OH]₂ là

A. propan-1,3-điol.

B. propan-1,2-điol.

C. glixerol.

D. etylen glicol.

Đáp án A. propan-1,3-điol

Giải thích

Ancol đa chức có 2 nhóm -OH đính với 2 C liền nhau thì hòa tan được Cu[OH]₂

-> Ancol không hòa tan được Cu[OH]2 là propan-1,3-điol [HOCH₂-CH₂-CH₂OH]

2. Glucozo tác dụng với Cu[OH]2 đun nóng

Glucozo tác dụng với Cu[OH]₂ đun nóng tạo kết tủa đỏ gạch Cu₂O, phương trình phản ứng diễn ra như sau:

C₆H₁₂O₆  + 2Cu[OH]₂ + NaOH → 3H₂O + Cu₂O + C₆H₁₁O7Na

3. Cho 90 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 80%, thu được V lít khí CO₂ gia trị của V là

A. 17,92.

B. 8,96.

C. 22,40.

D. 11,20.

Đáp án: A. 17,92

Cho 90 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 80%, thu được V lít khí CO₂ giá trị của V là 17,92 lít

Xem giải thích đáp án câu 3 chi tiết tại đây: Cho 90 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 80%

Trên đây là đáp án cho câu hỏi Xenlulozơ có hòa tan được Cu[OH]2 không và các dạng bài tập liên quan. Ngoài tài liệu giải Hóa 12, các em có thể tham khảo các môn học khác trên Đọc Tài Liệu để ôn luyện toàn diện. Chúc các em học tốt!

Chất tác dụng Cu[OH]2 ở điều kiện thường

Dãy các chất nào dưới đây đều phản ứng được với Cu[OH]2 ở điều kiện thường

Ôn Thi Đại Học Cơ bản Câu A. Etylen glicol, glixerol và ancol etylic.

Bạn đang xem: Tại sao saccarozo và tinh bột không phản ứng với cu[oh]2, saccarozo có nhiểu nhóm oh kề nhau mà

Câu B. Glixerol, glucozơ và etyl axetat.Câu C. Glucozơ, glixerol và saccarozơ.Đáp án đúngCâu D. Glucozơ, glixerol và metyl axetat.
Giải thích câu trả lời Click để xem giải thích của đáp án[Bạn sẽ được dẫn tới trang quảng cáo và hiển thị trong vòng 15 giây][Quảng cáo sẽ giúp chúng mình giữ website luôn miễn phí cho tất cả học sinh]Cảm ơn các bạn rất nhiều ^^!
Nguồn nội dung

THPT CHUYÊN BẾN TRE

Liên quan tới phương trình

Cu[OH]2 + 2C3H5[OH]3 => 2H2O + 2Cu 2C6H12O6 + Cu[OH]2 => 2H2O + [C6H11O6]2Cu Cu[OH]2 + 2C12H22O11 => H2O + 2Cu2O + C6H12O7 Cu[OH]2 + 2C2H4[OH]2 => 2H2O + [C2H4[OHO]]2


Phản ứng hóa học

Cho dãy các chất Gly-Ala-Gly-Gly, glucozo, Ala-Gly, protein, glixerol. Số chất trong dãy tác dụng được với Cu[OH]2 là

Ôn Thi Đại Học Cơ bản Câu A. 2Câu B. 4Câu C. 3Câu D. 5
Nguồn nội dung

CHUYÊN LƯƠNG VĂN CHÁNH - PHÚ YÊN

Liên quan tới phương trình

Cu[OH]2 + 2C3H5[OH]3 => 2H2O + 2Cu Cu[OH]2 + 2C6H12O6 => 2H2O + [C6H11O6]2Cu


Phản ứng hóa học

Trong các dung dịch sau: fructozơ, glixerol, saccarozo, ancol etylic và tinh bột. Số dungdịch có thể hòa tan được Cu[OH]2 ở nhiệt độ thường là:

Ôn Thi Đại Học Cơ bản Câu A. 4Câu B. 5Câu C. 3Câu D. 1
Nguồn nội dung

THPT ĐOÀN THƯỢNG - HẢI DƯƠNG

Liên quan tới phương trình

Cu[OH]2 + 2C3H5[OH]3 => 2H2O + 2Cu Cu[OH]2 + 2C6H12O6 => 2H2O + [C6H11O6]2Cu Cu[OH]2 + 2C12H22O11 => H2O + 2Cu2O + C6H12O7


Chất tác dụng Cu[OH]2

Dãy các chất nào dưới đây đều phản ứng được với Cu[OH]2 ở điều kiện thường

Ôn Thi Đại Học Cơ bản Câu A. Etylen glicol, glixerol và ancol etylicCâu B. Glixerol, glucozơ và etyl axetat.Câu C. Glucozơ, glixerol và saccarozơCâu D. Glucozơ, glixerol và metyl axetat.
Nguồn nội dung

CHUYÊN BẠC LIÊU

Liên quan tới phương trình

Cu[OH]2 + 2C3H5[OH]3 => 2H2O + 2Cu 2C6H12O6 + Cu[OH]2 => 2H2O + [C6H11O6]2Cu Cu[OH]2 + 2C12H22O11 => H2O + 2Cu2O + C6H12O7 Cu[OH]2 + 2C2H4[OH]2 => 2H2O + [C2H4[OHO]]2


Chất tác dụng Cu[OH]2 ở điều kiện thường

Dãy các chất nào dưới đây đều phản ứng được với Cu[OH]2 ở điều kiện thường

Ôn Thi Đại Học Cơ bản Câu A. Etylen glicol, glixerol và ancol etylic.Câu B. Glixerol, glucozơ và etyl axetat.Câu C. Glucozơ, glixerol và saccarozơ.Câu D. Glucozơ, glixerol và metyl axetat.
Nguồn nội dung

THPT CHUYÊN BẾN TRE

Liên quan tới phương trình

Cu[OH]2 + 2C3H5[OH]3 => 2H2O + 2Cu 2C6H12O6 + Cu[OH]2 => 2H2O + [C6H11O6]2Cu Cu[OH]2 + 2C12H22O11 => H2O + 2Cu2O + C6H12O7 Cu[OH]2 + 2C2H4[OH]2 => 2H2O + [C2H4[OHO]]2


Số phản ứng xảy ra ở điều kiện thường

Cho các phản ứng sau:[1] Cu + H2SO4 đặc, nguội [5] Cu + HNO3 đặc, nguội[2] Cu[OH]2 + glucozơ [6] axit axetic + NaOH[3] Gly-Gly-Gly + Cu[OH]2/NaOH [7] AgNO3 + FeCl3[4] Cu[NO3]2 + FeCl2 + HCl [8] Al + Cr2[SO4]3Số phản ứng xảy ra ở điều kiện thường ?

Ôn Thi Đại Học Cơ bản Câu A. 5Câu B. 7Câu C. 8Câu D. 6
Nguồn nội dung

CHUYÊN KHTN - ĐH HÀ NỘI

Liên quan tới phương trình

3AgNO3 + FeCl3 => 3AgCl + Fe[NO3]3 CH3COOH + NaOH => CH3COONa + H2O Cu + 2H2SO4 => 2H2O + SO2 + CuSO4 Cu + 4HNO3 => Cu[NO3]2 + 2H2O + 2NO2 Fe + 4HNO3 => 2H2O + NO + Fe[NO3]3 2C6H12O6 + Cu[OH]2 => 2H2O + [C6H11O6]2Cu


Carbohidrat

Cho các phát biểu sau: [1] Glucozơ, fructozơ và mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. [2] Saccarozơ, mantozơ, tinh bột và xemlulozơ đều bị thủy phân khi có axit H2SO4 [loãng] làm xúc tác. [3] Tinh bột và xenlulozơ đều được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp. [4] Glucozơ, fructozơ và mantozơ đều có khả năng hòa tan Cu[OH]2 thành dung dịch màu xanh.Phát biểu đúng là

Ôn Thi Đại Học Cơ bản Câu A. [1] và [4].Câu B. [1], [2] và [4]Câu C. [1], [2] và [3]Câu D. [1], [2], [3] và [4]
Nguồn nội dung

CHUYÊN BẠC LIÊU

Liên quan tới phương trình

H2O + C12H22O11 => C6H12O6 + C6H12O6 5nH2O + 6nCO2 => 6nO2 + [C6H10O5]n nH2O + [C6H10O5]n => nC6H12O6 2C6H12O6 + Cu[OH]2 => 2H2O + [C6H11O6]2Cu C6H12O6 + 2Ag[NH3]2OH => 2Ag + H2O + 3NH3 + CH2OH[CHOH]4COONH4


Chất tác dụng Cu[OH]2

Dãy các chất nào dưới đây đều phản ứng được với Cu[OH]2 ở điều kiện thường

Ôn Thi Đại Học Cơ bản Câu A. Etylen glicol, glixerol và ancol etylicCâu B. Glixerol, glucozơ và etyl axetat.Câu C. Glucozơ, glixerol và saccarozơCâu D. Glucozơ, glixerol và metyl axetat.

Xem thêm: Giải Pt: Sin2X - Solve For X Cos[2X]


Nguồn nội dung

CHUYÊN BẠC LIÊU

Liên quan tới phương trình

Cu[OH]2 + 2C3H5[OH]3 => 2H2O + 2Cu 2C6H12O6 + Cu[OH]2 => 2H2O + [C6H11O6]2Cu Cu[OH]2 + 2C12H22O11 => H2O + 2Cu2O + C6H12O7 Cu[OH]2 + 2C2H4[OH]2 => 2H2O + [C2H4[OHO]]2


Ứng dụng

Để xác định glucozơ trong nước tiểu của người bị bệnh đái tháo đường người ta dùng:

Ôn Thi Đại Học Cơ bản Câu A. natri hidroxitCâu B. đồng [II] hidroxitCâu C. Axit axeticCâu D. đồng [II] oxit
Nguồn nội dung

CHUYÊN HẠ LONG - QUẢNG NINH

Liên quan tới phương trình

2C6H12O6 + Cu[OH]2 => 2H2O + [C6H11O6]2Cu


Phát biểu

Phát biểu nào sau đây không đúng ?

Ôn Thi Đại Học Cơ bản Câu A. Enzin là những chất hầu chết có bản chất proteinCâu B. Cho glyxin tác dụng với HNO2 có khí bay raCâu C. Phức đồng – saccarozo có công thức là [C12H21O11]2CuCâu D. Tetrapeptit thuộc loại polipeptit
Nguồn nội dung

CHUYÊN LƯƠNG VĂN CHÁNH - PHÚ YÊN

Liên quan tới phương trình

Cu[OH]2 + 2C12H22O11 => H2O + 2Cu2O + C6H12O7 HNO2 + H2NCH2COOH => H2O + N2 + HOCH2COOH


Phản ứng hóa học

Trong các dung dịch sau: fructozơ, glixerol, saccarozo, ancol etylic và tinh bột. Số dungdịch có thể hòa tan được Cu[OH]2 ở nhiệt độ thường là:

Ôn Thi Đại Học Cơ bản Câu A. 4Câu B. 5Câu C. 3Câu D. 1
Nguồn nội dung

THPT ĐOÀN THƯỢNG - HẢI DƯƠNG

Liên quan tới phương trình

Cu[OH]2 + 2C3H5[OH]3 => 2H2O + 2Cu Cu[OH]2 + 2C6H12O6 => 2H2O + [C6H11O6]2Cu Cu[OH]2 + 2C12H22O11 => H2O + 2Cu2O + C6H12O7


Phát biểu

Điều nào sau đây là sai khi nói về saccarozơ và Gly-Val-Val?

Ôn Thi Đại Học Cơ bản Câu A. Đều cho được phản ứng thủy phân.Câu B. Đều hòa tan được Cu[OH]2 ở điều kiện thường.Câu C. Trong phân tử đều chứa liên kết glicozitCâu D. Trong phân tử đều chứa 12 nguyên tử cacbon.
Nguồn nội dung

THPT LAO BẢO - QUẢNG TRỊ

Liên quan tới phương trình

H2O + C12H22O11 => C6H12O6 + C6H12O6 Cu[OH]2 + 2C12H22O11 => 2H2O + [C12H22O11]2Cu Cu[OH]2 + 2C12H22O11 => H2O + 2Cu2O + C6H12O7


Chất tác dụng Cu[OH]2

Dãy các chất nào dưới đây đều phản ứng được với Cu[OH]2 ở điều kiện thường

Ôn Thi Đại Học Cơ bản Câu A. Etylen glicol, glixerol và ancol etylicCâu B. Glixerol, glucozơ và etyl axetat.Câu C. Glucozơ, glixerol và saccarozơCâu D. Glucozơ, glixerol và metyl axetat.
Nguồn nội dung

CHUYÊN BẠC LIÊU

Liên quan tới phương trình

Cu[OH]2 + 2C3H5[OH]3 => 2H2O + 2Cu 2C6H12O6 + Cu[OH]2 => 2H2O + [C6H11O6]2Cu Cu[OH]2 + 2C12H22O11 => H2O + 2Cu2O + C6H12O7 Cu[OH]2 + 2C2H4[OH]2 => 2H2O + [C2H4[OHO]]2


Chất tác dụng Cu[OH]2

Dãy các chất nào dưới đây đều phản ứng được với Cu[OH]2 ở điều kiện thường

Ôn Thi Đại Học Cơ bản Câu A. Etylen glicol, glixerol và ancol etylicCâu B. Glixerol, glucozơ và etyl axetat.Câu C. Glucozơ, glixerol và saccarozơCâu D. Glucozơ, glixerol và metyl axetat.
Nguồn nội dung

CHUYÊN BẠC LIÊU

Liên quan tới phương trình

Cu[OH]2 + 2C3H5[OH]3 => 2H2O + 2Cu 2C6H12O6 + Cu[OH]2 => 2H2O + [C6H11O6]2Cu Cu[OH]2 + 2C12H22O11 => H2O + 2Cu2O + C6H12O7 Cu[OH]2 + 2C2H4[OH]2 => 2H2O + [C2H4[OHO]]2


Chất tác dụng Cu[OH]2 ở điều kiện thường

Dãy các chất nào dưới đây đều phản ứng được với Cu[OH]2 ở điều kiện thường

Ôn Thi Đại Học Cơ bản Câu A. Etylen glicol, glixerol và ancol etylic.Câu B. Glixerol, glucozơ và etyl axetat.Câu C. Glucozơ, glixerol và saccarozơ.Câu D. Glucozơ, glixerol và metyl axetat.
Nguồn nội dung

THPT CHUYÊN BẾN TRE

Liên quan tới phương trình

Cu[OH]2 + 2C3H5[OH]3 => 2H2O + 2Cu 2C6H12O6 + Cu[OH]2 => 2H2O + [C6H11O6]2Cu Cu[OH]2 + 2C12H22O11 => H2O + 2Cu2O + C6H12O7 Cu[OH]2 + 2C2H4[OH]2 => 2H2O + [C2H4[OHO]]2


Tham gia thảo luận

Với tất cả người dùng khác đang sử dụng Từ Điển Phương Trình Hóa Học

Lưu Ý: Bạn chỉ được thảo luận liên quan các vấn đề liên quan tới việc học tập. Nói tục, chửi thề hay nói những điều vi phạm các nguyên tắc cộng đồng sẽ bị xóa


The Law Of Cause and Effect



Mobile Apps

Chemistry ToolsPeriodic Table of ElementsSolubility tableElectron configurationReactivity seriesElectrochemical series

You can help us keeping this good work

This system is delivered to you by Vietnamese students and teacherswho contribute relentlessly to keep content update and report missing information

Donating to our cause, you are not only help supporting this website going on, but alsodirectly helping charity project in Vietnam building shcools in rural areas.

Video liên quan

Chủ Đề