So sánh nokia 6.1 plus và samsung j8

Phân khúc smartphone trong tầm giá từ 5 đến 7 triệu đang nóng hơn bao giờ hết bởi sự xuất hiện của rất nhiều ứng cứ viên, và mới đây nhất có thể kể đến chính là Realme 2 Pro. Sau khi đi tìm tòi, mình tổng hợp được một vài mẫu điện thoại đang bán chính hãng có cùng khoảng giá với Realme 2 Pro, sau đó thử làm một bảng so sánh cấu hình xem chúng khác nhau như thế nào và nên cân nhắc "xuống tiền" cho sản phẩm nào là xứng đáng nhất, mời các bạn theo dõi.

Về thiết kế, có thể thấy trong 6 mẫu điện thoại được mang ra so sánh, Realme 2 Pro có khác biệt hơn khi không có tai thỏ mà trên màn hình chỉ có một "giọt nước", cũng là nơi chứa camera trước. Nhìn chung trong phân khúc này, khó lòng mà tìm được một chiếc smartphone mang thiết kế cao cấp, hầu hết đều được làm từ nhựa và kính, vân tay bố trí nằm ở mặt lưng. Đa số đối thủ đều sở hữu màn hình kích thước lớn (hơn 6"), Nokia 6.1 Plus thì nhỏ hơn một chút nhưng điều đó lại giúp tăng mật độ điểm ảnh của màn hình lên.

Ở phần camera, qua bảng cấu hình, ngay lập tức chúng ta có thể nhận ra điểm vượt trôi của Realme 2 Pro cũng như Galaxy J8 bởi chiếc camera 16 MP khẩu độ f/1.7; trong khi phần còn lại đều sở hữu khẩu độ f/2.2 hoặc f/2.0. Nova 3i hay Vivo V7+ là những sản phẩm được sinh ra để tập trung vào khả năng selfie, chính vì lẽ đó, không quá ngạc nhiên khi camera trước của thiết bị có độ phân giải lên đến 24 MP.

Liên quan đến cấu hình, Realme 2 Pro được trang bị con chip Snapdragon 660, Nokia 6.1 Plus sở hữu vi xử lý Snapdragon 636; và đây chính là hai thiết bị vượt trội nhất về khoản này trong các đối thủ khác trong bài so sánh. Ngoài ra, Realme 2 Pro có GPU Adreno 512, giúp khả năng xử lý đồ họa khi thực hiện các tác vụ như chơi game sẽ tốt hơn so với các thế hệ khác. Mặc dù vậy, nếu mang ra "cân đo đong đếm" và thử nghiệm, Adreno 512 sẽ thua thiệt hơn về mặt hiệu năng so với ARM Mali-G72 MP12 được trang bị trên Honor Play.

Pin là một trong những yếu tố quan trọng giúp quyết định mua một thiết bị, và Honor Play một lần nữa tỏ ra vượt trội ở tiêu chí này. Thiết bị sở hữu viên pin lên đến 3750 mAh, trong khi Nokia 6.1 Plus sở hữu viên pin nhỏ nhất (3060 mAh). Mặc dù vậy, việc chênh lệch khoảng 100 mAh dung lượng so với Realme 2 Pro hay Galaxy J8 cho thấy chúng ta vẫn chưa thể vội kết luận. bởi thời gian sử dụng pin của thiết bị còn phải phụ thuộc vào khả năng tối ưu hóa điện năng hay hệ thống tản nhiệt của thiết bị nữa.

 

So sánh nokia 6.1 plus và samsung j8

Để tìm hiểu xem Nokia 6.1 Plus có đáng mua hay không, chúng ta sẽ cùng đánh giá nhanh sản phẩm này và so sánh nó với một số mẫu smartphone khác cùng phân khúc.

Đánh giá nhanh Nokia 6.1 Plus

Ưu điểm

Nokia 6.1 Plus là smartphone sở hữu thiết kế mới khá ấn tượng với màn hình tai thỏ tràn viền, khung viền kim loại và mặt lưng kính bóng đẹp. Cảm giác cầm nắm và vuốt chạm smartphone này thực sự không hề thua kém các dòng flagship.

So sánh nokia 6.1 plus và samsung j8

Nokia 6.1 Plus sở hữu các góc bo cong vừa đủ, các đường viền bạc quanh cụm camera và cảm biến vân tay tinh tế, sang trọng

Sản phẩm này cũng trang bị cấu hình khá ấn tượng trong tầm giá: màn hình 5,84 inch Full HD+ cho khả năng hiển thị ấn tượng, vi xử lý Qualcomm Snapdragon 636 đi kèm RAM 4GB tương ứng và bộ nhớ trong 64GB. Đặc biệt, viên pin 3.060 mAh của máy được tích hợp tính năng sạc nhanh vô cùng tiện lợi.

So sánh nokia 6.1 plus và samsung j8

Hiệu năng Nokia 6.1 Plus mang lại khá ổn

Về chất lượng camera, đại diện của Nokia cũng không hề thua kém bất kỳ đối thủ nào. Máy được trang bị camera sau kép 16MP + 5MP, camera trước 16MP. Chất lượng ảnh chụp sắc nét, ảnh xóa phông chính xác và màu sắc chân thực. Khả năng chụp thiếu sáng của máy chắc chắn cũng sẽ làm bạn ngạc nhiên.

Nhược điểm

Mặc dù có cấu hình khá ổn nhưng hiệu năng của Nokia 6.1 Plus sẽ khó có thể giúp bạn chơi các game nặng ở mức đồ họa cao nhất khi hiện tượng giật, lag có thể xảy ra. Bên cạnh đó, một số người dùng cũng cho rằng vị trí đặt cảm biến vân tay của máy cũng hơi khó cho việc thao tác.

  • Xem thêm: Đánh giá Nokia 6.1 Plus - mẫu máy tai thỏ mới từ HMD
  • Nokia 6.1 Plus giữa “vòng vây” của đối thủ

    Nokia 6.1 Plus có giá là 6.59 triệu đồng. Đây là phân khúc giá có nhiều sự cạnh tranh nhất trên thị trường. Một số đối thủ của máy là Samsung Galaxy J8 (7,29 triệu), Huawei Nova 3i (6.99 triệu), Xiaomi Redmi Note 5 (5.69 triệu) hay Xiaomi Mi A2 (6.69 triệu).

    So sánh nokia 6.1 plus và samsung j8

    Nokia 6.1 Plus có đáng mua?

    Các sản phẩm của Xiaomi cùng tầm giá thường có con chip đời cao hơn so với Nokia 6.1 Plus. Tuy nhiên, sản phẩm của Nokia thường được đánh giá là có độ hoàn thiện tốt hơn và bền bỉ hơn. Trong khi đó, sản phẩm của Samsung lại có vẻ thua kém hơn về hiệu năng khi các con chip được dùng là đời thấp hơn. Ngoài ra, khả năng sạc nhanh của Nokia 6.1 Plus cũng ít smartphone tầm trung nào có được.

    So sánh nokia 6.1 plus và samsung j8

    Nokia 6.1 Plus sở hữu nhiều lợi thế so với các đối thủ

    Nhìn chung, dù không sở hữu những yếu tố nổi bật nhưng Nokia 6.1 Plus có độ hoàn thiện và chất lượng khá tốt. Sự hài hòa về thiết kế, hiệu năng, phần mềm, camera,… cũng giúp Nokia 6.1 Plus có khả năng cạnh tranh khá tốt. Thương hiệu Nokia cũng đang dần mạnh mẽ trở lại khi về dưới mái nhà của HMD Global nên là lựa chọn khá yên tâm với người tiêu dùng. Còn bạn, đối với cá nhân bạn thì Nokia 6.1 Plus có đáng mua hay không?

    Specifications

    Full Differences

    Change compare mode

    So sánh nokia 6.1 plus và samsung j8
    ALL VERSIONSJ810F/DS - Global marketJ810Y/DS - AsiaJ810G/DS - India
    So sánh nokia 6.1 plus và samsung j8
    ALL VERSIONS6.1 PLUS - Global marketX6 - China
    Network
    Technology GSM / HSPA / LTE GSM / HSPA / LTE
    2G bands GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2
    3G Network HSDPA 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100 HSDPA 850 / 900 / 2100
    4G Network 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 17, 20, 28, 38, 40, 41, 66 - J810Y/DS 1, 3, 5, 8, 40, 41
    Speed HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A (2CA) Cat6 300/50 Mbps HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE Cat4 150/50 Mbps
    Launch
    Announced 2018, May 2018, July 23
    Status Available. Released 2018, July Available. Released 2018, August 21
    Body
    Dimensions 159.2 x 75.7 x 8.2 mm (6.27 x 2.98 x 0.32 in) 147.2 x 71 x 8 mm (5.80 x 2.80 x 0.31 in)
    Weight 177 g (6.24 oz) 151 g (5.33 oz)
    Build Glass front, plastic back, plastic frame Glass front (Gorilla Glass 3), glass back (Gorilla Glass 3), aluminum frame
    SIM Dual SIM (Nano-SIM, dual stand-by) Hybrid Dual SIM (Nano-SIM, dual stand-by)
    Display
    Type Super AMOLED IPS LCD
    Size 6.0 inches, 91.4 cm2 (~75.8% screen-to-body ratio) 5.8 inches, 85.1 cm2 (~81.5% screen-to-body ratio)
    Resolution 720 x 1480 pixels, 18.5:9 ratio (~274 ppi density) 1080 x 2280 pixels, 19:9 ratio (~432 ppi density)
    Protection Corning Gorilla Glass 3
    Platform
    OS Android 8.0 (Oreo), upgradable to Android 9.0 (Pie) Android 8.1 (Oreo), upgradable to Android 10, Android One
    Chipset Qualcomm SDM450 Snapdragon 450 (14 nm) Qualcomm SDM636 Snapdragon 636 (14 nm)
    CPU Octa-core 1.8 GHz Cortex-A53 Octa-core (4x1.8 GHz Kryo 260 Gold & 4x1.6 GHz Kryo 260 Silver)
    GPU Adreno 506 Adreno 509
    Memory
    Card slot microSDXC (dedicated slot) microSDXC (uses shared SIM slot)
    Internal 32GB 3GB RAM, 64GB 4GB RAM 32GB 4GB RAM, 64GB 4GB RAM, 64GB 6GB RAM
     eMMC 5.1 eMMC 5.1
    Main Camera
    Modules 16 MP, f/1.7, AF
    5 MP, f/1.9, (depth)
    16 MP, f/2.0, 1.0µm, PDAF
    5 MP, f/2.4, (depth)
    Features LED flash, panorama, HDR Dual-LED dual-tone flash, panorama, HDR
    Video 1080p@30fps 4K@30fps, 1080p@30fps (gyro-EIS)
    Selfie Camera
    Modules 16 MP, f/1.9, 26mm (wide), 1/3.06", 1.0µm 16 MP, f/2.0, 1/3.06", 1.0µm
    Features LED flash
    Video 1080p@30fps 1080p@30fps
    Sound
    Loudspeaker Yes Yes
    3.5mm jack Yes Yes
    Comms
    WLAN Wi-Fi 802.11 b/g/n, Wi-Fi Direct, hotspot Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, dual-band, Wi-Fi Direct, hotspot
    Bluetooth 4.2, A2DP, LE 5.0, A2DP, LE
    GPS Yes, with A-GPS, GLONASS, BDS Yes, with A-GPS, GLONASS, BDS
    NFC No No
    Infrared port No No
    Radio FM radio, recording FM radio
    USB microUSB 2.0, USB On-The-Go USB Type-C 2.0, USB On-The-Go
    Features
    Sensors Fingerprint (rear-mounted), accelerometer, proximity Fingerprint (rear-mounted), accelerometer, gyro, proximity, compass
    Misc
    Colors Black, Gold, Blue, Purple Black, Blue, White
    SAR EU 0.57 W/kg (head)     1.18 W/kg (body)     0.94 W/kg (head)     1.82 W/kg (body)    
    Models SM-J810G, SM-J810F, J810Y, SM-J810Y, SM-J810GF, SM-J810M TA-1099, TA-1103, TA-1083, TA-1099
    Price About 310 EUR About 160 EUR
    Tests
    Performance AnTuTu: 115571 (v7) GeekBench: 4929 (v4.4)

    GFXBench: 5.9fps (ES 3.1 onscreen)