So sánh ghép kênh sdh và năm 2024

1

ĐỀ

CƯƠNG CM&GK

Chương 1. Ghép kênh

1. Ghép kênh PCM

-30

Sơ đồ

ghép kênh PCM

Ghép kênh là quá trình ghép nhiều tín hiệ

u (ho

c chu

i d

li

ệu) thành một tín hiệ

u (ho

c chu

i d

li

ệu) để

truy

ền đi xa nhằ

m ti

ế

t ki

ệm tài nguyên. Thiế

t b

th

c hi

n vi

ệc này gọi là bộ

ghép kênh, ở

đầ

u thu b

tách kênh thự

c hi

n vi

ệc tách các kênh này ra và phân đến đúng đầ

u nh

n.

Nguyên lý

Theo tiêu chuẩ

n c

ủa châu âu thì N=30, nghĩa là ghép được 30 kênh thoại. Phía

âm tần có N bộ

sai

động (SĐ) đóng vai trò chuyển hai dây âm tần thành bốn dây âm

t

ần và ngượ

c l

  1. C

th

là một phía bộ

sai độ

ng k

ế

t n

i v

i m

áy điệ

n tho

i qua hai s

ợi dây đồ

ng c

ủa cáp âm tần, phía khác kế

t n

i v

i hai s

i thu

ộc nhánh phát và hai

s

i thu

ộc nhánh thu củ

a thi

ế

t b

PCM-

  1. Đầu ra và đầu vào phía mạ

ng k

ế

t n

i v

i thi

ế

t b

ghép bậc cao qua cáp đồ

ng tr

ục. Quá trình chuyển đổi tín hiệ

u c

a PCM- 30

như sau:

Nhánh phát:

Tín hiệ

u tho

i analog qua SD qua b

l

c th

ấp để

h

n ch

ế

băng tầ

n ti

ếng nói đế

n 3,4kHz. Kh

i LM

có chức năng lấ

y m

ẫu tín hiệ

u tho

i v

i t

ốc độ

8 kHz. Kh

ối mã hóa

-

nén số

MH-NS th

c hi

ện lượ

ng t

hóa không đều và mã hóa mỗ

i x

ung lượ

ng t

thành 8 bit nhờ

b

mã hóa –

nén số

A=87,6/13. Tín hiệ

u nh

phân đầ

u kh

i MH-

NS được đưa vào khối ghép kênh

. T

ại đây, ngoài tín hiệ

u s

c

ủa 30 kênh thoại còn có tín hiệ

u

So sánh ghép kênh sdh và năm 2024

2

s

c

a m

ột kênh đồ

ng b

và một kênh báo hiệu được ghép xen bit, tạo thành

lu

ồng E1 có tốc độ

bit là 2048

kbit/s. Cu

ối cùng dãy số

li

u nh

phân đượ

c kh

i l

ập mã đườ

ng chuy

ển thành dãy xung ba mứ

c HDB-3.

Ngoài các khối trên đây, trong nhánh phát còn có bộ

t

ạo xung phát hoạt độ

ng t

i t

ốc độ

bit 2048

kbit/s và đầ

u ra c

ủa nó có khố

i chia t

ần để

t

ạo dãy xung có tốc độ

bit theo yêu cầu điề

u khi

ển các khối liên

quan ho

ạt độ

ng. Kh

i TXDB t

ạo ra xung đồ

ng b

khung và đa khung. Khố

i x

lý báo hiệ

u ti

ế

p nh

ận tín

hi

u g

i c

ủa các kênh thoại để

chuy

ển thành các bit và được ghép vào vị

trí đã quy đị

nh trong lu

ng E1.

Nhánh thu:

Kh

i gi

ải mã đườ

ng: chuy

ển dãy tín hiệ

u 2048 kbit/s HDB-3 t

m

ng t

ới thành dãy xung hai mứ

c g

ồm tín hiệu thu có các từ

mã của 30 kênh thoại, kênh đồ

ng b

và kênh báo hiệ

  1. Kh

ối tách kênh:

tách tín hiệ

u c

ủa 30 kênh thoại, kênh đồ

ng b

và kênh báo hiệu.Tín hiệu đồ

ng b

khung đi vào khố

i t

ạo xung thu để

kh

ởi độ

ng kh

i chia t

n,nh

ằm hình thành các khe thời gian đồ

ng b

v

i

phía phát. Các bit tín hiệ

u g

ọi được tách ra, đi vào khố

i x

lý tín hiệ

u g

ọi để

chuy

ển thành sóng âm tầ

n

rung chuông máy điệ

n tho

  1. B

t

ạo xung thu cũng có bộ

ph

n chia t

ần để

hình thành dãy xung điề

u khi

n ho

ạt độ

ng c

ủa các

kh

ối nhánh thu.

M

i byte (8 bit) c

ủa tín hiệ

u tho

i qua kh

i GM-DS chuy

ển thành một xung có biên độ

tương ứ

ng

và đưa tớ

i kh

i ch

ọn xung kênh (CXK), đầ

u ra kh

ối CXK là tậ

p h

p xung c

ủa riêng từng kênh. Dãy xung điều biên đầ

u ra kh

i CXK qua b

l

c th

ấp để

khôi phục tín hiệ

u tho

ại analog, qua SĐ

t

ới máy điệ

n tho

i.

2. C

ấu trúc PCM30

C

ấu trúc khung

M

i kh

ung có thờ

i h

ạn là 125 μs, được chia thành 32 khe thời gian và đánh số

th

t

t

TS0 đế

n TS31. M

ỗi TS có thờ

i h

ạn là 3,9 μs và ghép 8 bit số

li

T

mã đồ

ng b

khung có cấu trúc riêng 0011011 và được ghép vào TS0 của khung F0 và các khung

ch

n (F2, F4,..., F14).

Trong TS0 c

ủa các khung lẻ

(F1, F3,..., F15) ghép các bit như sau: bit thứ

nh

t s

d

ng cho qu

c gia (Si), bit th

hai c

đị

nh b

ng 1

để

phân biệ

t t

mã đồ

ng b

khung v

i t

mã đồ

ng b

khung gi

t

o khi

7 bit còn lạ

i trong TS0 c

ủa các khung lẻ

trùng với 7 bit tương ứ

ng c

a t

mã đồ

ng b

khung, bit th

ba c

ảnh báo mất đồ

ng b

khung (A).

Tín hiệu các kênh thoạ

i th

nh

ất đế

n th

15 gh

ép vào các khe thời gian TS1 đến TS15; tín hiệu các kênh thoạ

i th

16 đế

n th

30 ghép vào các khe thời gian TS17 đến TS31. Tín hiệ

u g

i c

a m

ỗi kênh thoạ

i

có 4 bit (a, b, c, d) ghép vào mộ

t n

a c

a khe th

i gian TS16 c

ủa các khung F1÷ F15 trong đa khung.

3

C

ấu trúc đa khung PCM 30

PCM-

30 ghép được 30 kênh thoại. Vì vậy có tấ

t c

là 30 tín hiệ

u g

  1. M

ỗi khe TS16 ghép được tín

hi

u g

i c

ủa hai kênh thoại. Do đó cầ

n ph

ải có tấ

t c

là 15 khe thời gian TS16 để

chuy

n t

ải tín hiệ

u g

i c

a t

t c

các kênh thoạ

Ngoài ra cần thêm mộ

t TS16 n

ữa để

ghép xung đồ

ng b

đa khung và cảnh báo mất đồ

ng b

đa khung. Như vậy yêu cầu đa khung phả

i ch

a 16 khung (m

ỗi khung có mộ

t TS16).

Các khe thờ

i gian TS16 c

ủa các khung trong đa khung đượ

c b

trí chuyể

n t

i s

li

ệu như

sau: TS16 c

ủa khung zero (F0) ghép các bit đồ

ng b

đa khung 0000 và bit cảnh báo mất đồ

ng b

đa khung Y. –

N

ửa bên trái củ

a TS16 khung th

nh

ất ghép 4 bit tín hiệ

u g

i c

ủa kênh thoạ

i th

nh

t, n

ửa bên phả

i

ghép 4 bit tín hiệ

u g

i c

ủa kênh thoạ

i th

16. N

ửa bên trái củ

a TS16 khung th

hai ghép tín hiệ

u g

i c

a

kênh thoạ

i th

hai và kênh thoạ

i th

17.

C

ti

ế

p t

ục như vậy cho đế

n TS16 cu

ối cùng củ

a khung th

15 ghép tín hiệ

u g

i c

ủa kênh thoạ

i 15

và kênh thoạ

i 30.

T

ốc độ

m

ột kênh thoại được tính như sau:

-

PC

M mã hóa 30 kênh thoại và 1 kênh báo hiệu 1 kênh cho tín hiệu đồ

ng b

. T

ức là PCM30 đượ

c

ghép từ

32 kênh.

-

T

n s

tín hiệ

u tho

i t

ối đa dung trong vô tuyến là 4kHz

-

th

i gian t

n t

i c

a m

ột kênh là

125.10

6

(s). -

M

ỗi kênh mã hóa 8bit

t

ốc độ

c

a m

ột kênh th

o

ại là 8/125.10

6

\=64Kb/s T

ốc độ

lu

ồng PCM30 là 8.32/125.10

6

\=2048Kb/s. Lu

ng 2 Mb

So sánh ghép kênh sdh và năm 2024