Phí chuyển tiền trực tiếp tại ngân hàng

$0 fees on your first transfer

=

Hãy đăng ký ngay để nhận $1 = ₫23094.82và được miễn phí cho giao dịch chuyển tiền đầu tiên.

Advertisement

Bài viết dưới đây sẽ chia sẻ về cách chuyển tiền ngân hàng tại phòng giao dịch giúp bạn thực hiện giao dịch nhanh chóng và an toàn hơn. 

Hiện nay, chuyển tiền tại phòng giao dịch của các ngân hàng là cách thức được nhiều khách hàng sử dụng, đặc biệt là những người dùng mới.

Vậy chuyển tiền ngân hàng tại phòng giao dịch là gì? Cách chuyển tiền qua ngân hàng tại phòng giao dịch như thế nào? Hãy cùng tìm hiểu tại bài viết dưới đây!

Chuyển tiền ngân hàng tại phòng giao dịch là gì?

Phòng giao dịch là đơn vị phụ thuộc ngân hàng thương mại, được quản lý bởi một chi nhánh ở trong nước của ngân hàng thương mại, hạch toán báo sổ, có con dấu, có địa điểm đặt trụ sở trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi đặt trụ sở chi nhánh quản lý.

Chuyển tiền qua ngân hàng tại phòng giao dịch được nhiều người lựa chọn thay vì chi nhánh như trước kia bởi có nhiều địa điểm để lựa chọn hơn, thuận tiện hơn.

Chuyển tiền ngân hàng tại phòng giao dịch là gì?

Lợi ích khi chuyển tiền ngân hàng tại phòng giao dịch

  • Đơn giản, dễ dàng thực hiện đối với cả người dùng mới.
  • Được nhân viên ngân hàng hỗ trợ tận tình và kịp thời.
  • Không lo bị lỗi, nếu xảy ra lỗi sẽ được xử lý nhanh chóng.

Cách chuyển tiền tại phòng giao dịch

Việc chuyển tiền tại phòng giao dịch của ngân hàng sẽ giúp khách hàng có được sự hỗ trợ của nhân viên. Để công việc chuyển tiền diễn ra nhanh chóng bạn cần làm như sau:

  • Bước 1: Tìm địa chỉ phòng giao dịch chuyển tiền.
  • Bước 2: Ra Phòng giao dịch mà bạn có tài khoản tại Ngân hàng đó và nộp tiền vào tài khoản đó [nếu bạn có tiền sẵn trong tài khoản thì không cần nộp tiền vào tài khoản đó nữa trước khi chuyển tiền].
  • Bước 3: Chờ lấy số thứ tự và vào quầy giao dịch được in trên phiếu

Lưu ý:

– Hỏi xem Ngân hàng của bạn mở tài khoản có mối quan hệ với Ngân hàng người nhận không?

– Mức phí chuyển tiền bao nhiêu?

– Thời gian chuyển tiền là bao lâu?

– Để tiện quản lý, theo dõi và báo cho người nhận.

  • Bước 4: Điền vào Giấy chuyển tiền [lệnh chi của ngân hàng] nhớ ghi rõ những thứ sau đây:

– Tên người nhận tiền, tài khoản người nhận tiền.

– Ngân hàng- chi nhánh ngân hàng người nhận tiền.

– Tên tài khoản [Nguyễn Văn A, Cty TNHH thương mại Văn A,…].

– Số tài khoản [10201 0000 123456, …].

– Tại ngân hàng: Ngân hàng ABC – CN Hà Nội.

  • Bước 5: Sau khi điền đầy đủ thông tin phiếu chuyển tiền các bạn nộp lại cho giao dịch viên và chờ nhân viên xác nhận và nhập thông tin trên hệ thống. Nhân viên xác minh lại thông tin của khách hàng và chuyển lệnh duyệt chuyển tiền.
  • Bước 6: Khách hàng ký vào biên lai và hoàn thành việc chuyển tiền.
Cách chuyển tiền tại phòng giao dịch

Thủ tục chuyển tiền tại phòng giao dịch ngân hàng

Thủ tục chuyển tiền qua ngân hàng hiện nay đã được rút gọn rất nhiều. Với các giao dịch trên 35 triệu, bạn bắt buộc phải mang theo CMND/Thẻ căn cước công dân hay hộ chiếu. Nếu bạn quên không mang theo CMND, nhân viên ngân hàng có thể xem xét sử dụng các giấy tờ khác thay thế như căn cước công dân hay hộ chiếu.

Tuy nhiên để hạn chế sai sót và chậm trễ khi chuyển tiền ngân hàng tại phòng giao dịch các bạn cần chuẩn bị và lưu ý những điều sau:

  • Điền các thông tin trên phiếu rõ ràng, tránh sai sót hoặc tẩy xóa trên phiếu.
  • Có bất kỳ thắc mắc gì phải hỏi ngay giao dịch viên để được giải đáp.
  • Giữ lại các chứng từ giao dịch để làm bằng chứng khi có sự cố xảy ra.

Mức phí chuyển tiền ngân hàng tại phòng giao dịch

Mỗi ngân hàng sẽ quy định phí chuyển tiền tại phòng giao dịch khác nhau, bạn có thể tham khảo một số ngân hàng sau:

Ngân hàng Phí chuyển tiền
Vietcombank ·        Dưới 50 triệu: 2.200 VNĐ.

·        Trên 50 triệu: 5.500 VNĐ.

Vietinbank ·        Dưới 1 triệu: 1.100 VNĐ.

·        1 triệu – 3 triệu đồng: 2.200 VNĐ.

·        3 triệu – 50 đồng: 3.300 VNĐ.

·        Trên 50 triệu đồng: 0.011% số tiền gửi.

BIDV ·        Dưới 30 triệu: 1.100 VNĐ.

·        Trên 30 triệu đồng: 5.500 VNĐ.

MBBank ·        Dưới 20 triệu: 3.300 VNĐ.

·        Trên 20 triệu đồng: 5.500 VNĐ.

Thời gian chuyển tiền

Đối với dịch vụ chuyển tiền liên ngân hàng, nếu không để ý thời gian, rất có thể giao dịch của bạn sẽ mất nhiều thời gian hơn so với dự kiến.

Ví dụ, khi bạn chuyển tiền liên ngân hàng qua số tài khoản vào thời điểm sau 15h hàng ngày hoặc trùng thứ bảy, chủ nhật thì tiền không đổ về tài khoản người thụ hưởng ngay mà phải chờ ít nhất 1-2 ngày.

Bảo mật khi chuyển tiền

Hiện nay, ở một số phòng giao dịch việc bảo mật thông tin vẫn còn nhiều hạn chế dẫn đến nhiều hệ lụy nghiêm trọng cho cả doanh nghiệp và khách hàng. Vì vậy khi lựa chọn chuyển tiền tại các phòng giao dịch khách hàng cần tìm hiểu kỹ các địa điểm và thương hiệu uy tín để lựa chọn chuyển tiền.

Trên đây là những chia sẻ về cách chuyển tiền ngân hàng tại phòng giao dịch, hi vọng sẽ giúp ích cho bạn thực hiện giao dịch nhanh chóng và an toàn hơn.

Advertisement

Dịch vụ Thanh toán chuyển tiền

BIỂU PHÍ DỊCH VỤ ÁP DỤNG CHO KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN
[Hiệu lực từ ngày 01/01/2022]


STT

NỘI DUNG

MỨC PHÍ[Chưa bao gồm VAT]

MỨC/TỶ LỆ PHÍ

TỐI THIỂU

TỐI ĐA

1

Chuyển tiền VND

1.1

Chuyển tiền VND trong nước cùng hệ thống

1.1.1

Chuyển tiền người hưởng nhận bằng Tài khoản

1.1.1.1

Trích chuyển khoản [không áp dụng với 02 TK cùng chủ sở hữu]

0 VND

  • Tại CN khác CN quản lý TK

0,01%

10.000 VND

1.000.000 VND

1.1.1.2

Nộp tiền mặt

0 VND

  • Tại CN khác CN quản lý TK

0,03%

10.000 VND

1.000.000 VND

1.1.2

Chuyển tiền người hưởng nhận bằng tiền mặt

0,03%

10.000 VND

1.000.000 VND

0,05%

20.000 VND

2.000.000 VND

1.1.3

Nộp Ngân sách nhà nước

Theo quy định của VietinBank trong từng thời kỳ

1.2

Chuyển tiền VND trong nước khác hệ thống

1.2.1

Phí chuyển tiền

0.025%

9.000 VND

1.000.000 VND

1.2.2

Phí kiểm đếm
[thu trên số tiền mặt nộp để chuyển đi]

0,02%

10.000 VND

1.000.000 VND

1.2.3

Phí kiểm đếm rút tiền mặt đối với nguồn VND chuyển đến từ ngoài hệ thống

0,03%

10.000 VND

1.000.000 VND

1.3

Điều chỉnh/Tra soát chuyển tiền VND trong nước

20.000 VND

2

Chuyển tiền ngoại tệ tại Quầy

2.1

Chuyển tiền ngoại tệ trong nước cùng hệ thống

Chuyển tiền người hưởng nhận bằng TK

2.1.1

Trích chuyển khoản[không áp dụng với 02 TK cùng chủ sở hữu]

0 USD

  • Tại CN khác CN quản lý TK

2 USD

2.1.2

Nộp tiền mặt

Bằng phí nộp TM vào TK ngoại tệ của chính chủ TK

2.2

Chuyển tiền ngoại tệ trong nước khác hệ thống

2.2.1

Chuyển tiền đi trong nước

0,03%

2 USD

50 USD

2.2.2

Phí của Ngân hàng đại lý
[trường hợp lệnh chuyển tiền quy định phí OUR]

5 USD

2.2.3

Phí kiểm đếm khi chuyển tiền đi bằng TM

Bằng phí nộp TM vào TKTT ngoại tệ

2.2.4

Huỷ lệnh chuyển tiền đi

5 USD

2.2.5

Thoái hối lệnh chuyển tiền

5 USD

2.2.6

Phí kiểm đếm rút tiền mặt đối với nguồn ngoại tệ chuyển đến từ ngoài hệ thống

Bằng phí rút tiền mặt từ TKTT ngoại tệ

2.2.7

Điện phí [phí SWIFT] trong nước

3 USD

2.3

Chuyển tiền ngoại tệ nước ngoài cùng hệ thống

Chuyển tiền với VietinBank nước ngoài

Bằng 70% phí CT ngoại tệ nước ngoài khác HT; ngoại trừ Phí của NHĐL thu bằng 100% mức phí

2.4

Chuyển tiền ngoại tệ nước ngoài khác hệ thống

2.4.1

Chuyển tiền đi

2.4.1.1

Chuyển tiền đi

Chuyển tiền du học/khám chữa bệnh

0,15%

5 USD

200 USD

Chuyển tiền khác

0,2%

5 USD

200 USD

2.4.1.2

Phí của NHĐL
[trường hợp lệnh chuyển tiền quy định phí OUR]

+ PHÍ OUR thông thường đến NHĐL

6 USD

+ Phí OUR Guarantee đến NH hưởng

22 USD

  • Lệnh tiền đi qua VietinBank Lào

0,08% GTGD
[+ 5 USD nếu NH hưởng khác VietinBank Lào]

6 USD

0,05% GTGD + 2.500 JPY

5.500 JPY

  • Lệnh thanh toán bằng ngoại tệ khác

30 USD

2.4.2

Hủy lệnh chuyển tiền đi

5 USD

2.4.3

Chuyển tiền đến

2.4.3.1

Chuyển tiền đến

  • Nguồn tiền đến từ nước ngoài

0,05%

50.000 VND/
2 USD

3.490.000 VND/150 USD

  • Nguồn tiền đến từ nước ngoài do CN VietinBank đầu mối chuyển tiếp

0,03%

1 USD

150 USD

  • Nguồn tiền đến từ nước ngoài do NH trong nước và chi nhánh NHNNg tại Việt Nam chuyển tiếp

50.000 VND/
2 USD

2.4.3.2

Thoái hối lệnh chuyển tiền

10 USD

2.4.3.3

Phí kiểm đếm rút tiền mặt đối với nguồn ngoại tệ chuyển đến từ ngoài hệ thống

Bằng phí rút tiền mặt từ TKTT ngoại tệ

2.4.4

Điện phí [phí SWIFT] ngoài nước

5 USD

2.5

Điều chỉnh/tra soát chuyển tiền nước ngoài
[chuyển tiền đi và đến, chưa bao gồm điện phí]

5 USD + Phí trả NHNNg [nếu có]

3

Chuyển tiền ngoại tệ trên ứng dụng VietinBank iPay

3.1

Chuyển tiền ngoại tệ nước ngoài khác hệ thống

   

3.1.1

Chuyển tiền đi

   

3.1.1.1

Phí chuyển tiền

     

- Chuyển tiền du học/khám chữa bệnh

0.15%

5 USD

200 USD

- Chuyển tiền khác

0.2%

5 USD

200 USD

3.1.1.2

Phí của NHĐL [trường hợp lệnh chuyển tiền đi quy định phí OUR]

     

- Lệnh thanh toán bằng USD

     

+ Phí OUR thông thường đến NHĐL

6 USD

   

+ Phí OUR đảm bảo đến NH hưởng

22 USD

   

- Lệnh thanh toán đi qua VietinBank Lào bằng USD

6 USD

   

- Lệnh thanh toán bằng đồng JPY

5.500 JPY

   

- Lệnh thanh toán bằng ngoại tệ khác

30 USD

   

3.1.2

Điện phí [phí SWIFT] ngoài nước

5 USD

   

3.2

Chuyển tiền ngoại tệ nước ngoài cùng hệ thống

   

- Chuyển tiền với VietinBank nước ngoài

Bằng phí chuyển tiền ngoại tệ nước ngoài khác hệ thống [mục 3.1]

4

Séc, ủy nhiệm thu

4.1

Séc VietinBank cung ứng[thu từ người ký phát]

20.000 VND/quyển

  • Bảo chi hoặc đình chỉ Séc

10.000 VND/tờ

200.000 VND/lần

4.2

Dịch vụ khác của Séc, Ủy nhiệm thu

20.000 VND/tờ

Phụ thuộc từng giao dịch cụ thể, VietinBank có thể thỏa thuận với KH áp dụng mức phí riêng so với mức quy định niêm yết.

Để biết thông tin cụ thể, Quý khách hàng vui lòng liên hệ với Chi nhánh/Phòng Giao dịch của VietinBank trên cả nước.

Video liên quan

Chủ Đề