Niềm vui nhỏ nhỏ tiếng Anh là gì

1. Dự án "Niềm vui Bầu cử" không phải chỉ về niềm vui.

"The Joy of Voting" project isn't just about joy.

2. Chia sẻ những niềm vui.

Joy is shared.

3. Khiến niềm vui nó dạt dào.

You have made its rejoicing great.

4. Nó mang tên "Niềm vui Bầu cử."

It's called "The Joy of Voting."

5. Sự giao thông mang lại niềm vui

Sharing That Brings Joy

6. Niềm vui bất tận ngự trên đầu họ.

Unending joy will crown their heads.

7. Lòng ngươi sẽ rạo rực và tràn niềm vui,

And your heart will throb and overflow,

8. Niềm vui luôn luôn đi theo sau nỗi buồn.”

Joy always comes after sorrow.”

9. Điều này đem lại cho tôi niềm vui lớn.

This gave me a lot of joy.

10. Việc đóng góp tự nguyện đem lại niềm vui

Voluntary giving brings joy

11. Thiếu vắng niềm vui làm cậu ấy chật vật.

Lack of excitement was throwing him off.

12. Tôi cảm thấy một nỗi buồn pha lẫn niềm vui.

I felt sad and pure.

13. Tìm được niềm vui trong việc đào tạo môn đồ

Discovering the Joy of Teaching

14. Nhờ thế, chúng tôi có được niềm vui khôn xiết”.

It’s a feeling of freedom that is difficult to put into words.”

15. Họ gặt hái được niềm vui trong đặc ân này.

They have found delight in their privilege of service.

16. Còn chúng thì cũng chia sẻ niềm vui với tôi”.

They also share their joys with me.”

17. Niềm vui sẽ góp vào câu thần chú say mê.

Pleasure will cast its intoxicating spell

18. Nơi nào có buồn bã, xin cho có niềm vui.

And where there is sadness, joy.

19. Bạn có cảm nghiệm được niềm vui của việc biếu tặng?

Do You Know the Happiness That Comes From Giving?

20. 28 Ước vọng của người công chính mang lại niềm vui,+

28 The expectation* of the righteous brings joy,+

21. Và những đoạn ấy miêu tả niềm vui không kể xiết!

And what joy is described in these passages!

22. Niềm vui chăn gối với nàng khác nào nguồn nước mát.

Experiencing sexual enjoyment with her is likened to drinking refreshing water.

23. Chuyện như thế này là niềm vui của cổ động viên.

This kind of thing, it's fun for the fans.

24. Đó là niềm vui của công việc đào tạo môn đồ.

That is the joy of making disciples.

25. Chúng ta biểu lộ niềm vui mừng trong sự trang nghiêm.

Our joy is expressed in a dignified manner.

26. 25 Nếu tôi tìm niềm vui nơi tài sản dư dật+

25 If I found my joy in my great wealth+

27. Làm thế nào tìm được niềm vui khi sống độc thân?

How to Find Joy in the Gift of Singleness

28. Khi nhưng tình yêu bóng rất phong phú trong niềm vui!

When but love's shadows are so rich in joy!

29. Chúng tôi chia sẻ với họ mọi niềm vui và nỗi buồn.

We have laughed with them in their joys and cried with them in their sorrows.

30. Đơn giản, những người sáng lập Pirate Bay là vì niềm vui.

Simply because the co- founders were involved with the Pirate Bay for fun.

31. * Cảm tạ Thượng Đế và tràn ngập niềm vui, AnMa 19:14.

* Thanked God and was overpowered with joy, Alma 19:14.

32. Nỗi buồn kết thúc trong niềm vui, cơn mưa không vô ích.

Sadness ends in gladness, showers are not in vain

33. Chúng nó phải được dạy về niềm vui trong việc chia sẻ.

They have to be taught the joy of sharing.

34. Nhờ thế, chúng tôi có được niềm vui không sao kể xiết.

Our doing so has brought us indescribable joy.

35. Cuộc sống ở nhà thật sự là một niềm vui khôn xiết.”

Living at home was really a great pleasure.”

36. Đâu phải cuộc sống của ngài chỉ toàn niềm vui và thoải mái?

Is your life now all joy and comfort?

37. Tôi mang đến tiếng cười , niềm vui , và hơi ấm cho trái đất .

I bring laughter , gaiety , and warmth into the world .

38. Annie ra đời và trở thành niềm vui cho cuộc sống của Sara.

Annie was born and became the joy of Sara’s life.

39. [b] Cha mẹ cố gắng hết sức để có được niềm vui nào?

[b] What joy do all Christian parents strive for?

40. Xin chào, đó là một niềm vui để đáp ứng cả hai bạn.

Hello, it's a pleasure to meet both of you.

41. Trẻ con thực sự được sinh ra với nhiều niềm vui bẩm sinh.

Babies really are born with a lot of innate pleasures.

42. Không lâu sau, chúng tôi trải qua một ngày tràn ngập niềm vui tại một trong các bãi biển ấy, nhưng niềm vui đó không phải là do được tắm nắng và lướt sóng.

Soon we were to experience a happy day at one of them, but our happiness had more to do with people than with sun and surf.

43. Niềm vui của tình yêu thì phu du; còn hối tiếc thì đời đời

Love's pleasure is ephemeral; regret eternal.

44. Tôi sẽ không nhúc nhích cho niềm vui không có người đàn ông, I.

I will not budge for no man's pleasure, I.

45. Làm thật tốt nó và những ngày của bạn sẽ tràn ngập niềm vui"

Play it well, and your days will be mostly joyful."

46. Niềm vui chỉ mở đầu cái khoảnh khắc con sâu ở trong cái trái.

The pleasure only begins the moment the worm is in the fruit.

47. Ồ, tôi không làm hỏng niềm vui của ông đâu, ông " Bần tiện " ạ.

I wouldn't want to spoil your fun, Mr. Cheapskate.

48. Anh ta nói: “Tôi đã học được cách chịu đau khổ bằng niềm vui.

He said, “I have learned to suffer with joy.

49. Họ là những “người con” mang lại cho chúng tôi niềm vui khôn tả!

What a joy these spiritual children bring to our hearts!

50. “Cha tôi đã sống một cuộc đời ngập tràn hạnh phúc và niềm vui.

“Dad lived a life filled with happiness and joy.

very little happiness

little bit of happiness

happiness in the little things

too little

have little

so little

nhiều niềm vui trong cuộc sống

niềm vui lớn trong cuộc sống

lại niềm vui trong cuộc sống

thiếu niềm vui trong cuộc sống

niềm vui trong cuộc sống

niềm vui trong cuộc sống hiện

Video liên quan

Chủ Đề