Nhà máy trong tiếng anh là gì năm 2024

Xưởng trong tiếng Anh được gọi là “workshop” hoặc “factory”. Tùy vào ngữ cảnh sử dụng mà từ phù hợp sẽ khác nhau. Ví dụ, “workshop” có thể được sử dụng để chỉ một phòng làm việc hoặc xưởng sản xuất nhỏ, trong khi “factory” thường được sử dụng để chỉ một nhà máy sản xuất lớn.

Nhà máy trong tiếng anh là gì năm 2024

Từ đồng nghĩa với factory

Một số từ đồng nghĩa với “factory” trong tiếng Anh bao gồm:

  • Plant: Một cụm máy móc và thiết bị được sử dụng để sản xuất hàng hoá hoặc sản phẩm.
  • Mill: Một nhà máy nơi sản xuất các loại vật liệu như gỗ, thép hoặc bột giấy.
  • Works: Một nhà máy hoặc xưởng sản xuất.
  • Manufacturing facility: Một cơ sở sản xuất hoặc nhà máy sản xuất.
  • Production center: Trung tâm sản xuất.
  • Production plant: Nhà máy sản xuất.
  • Assembly plant: Nhà máy lắp ráp.
  • Production line: Dây chuyền sản xuất.

Quý khách tìm hiểu về nhà xưởng có thể lắp đặt thêm các loại cầu trục tại https://tongkhocautruc.com/

The pollbooks provide an essential perspective for this and all other aspects of factory politics.

இயந்திரங்களைப் பயன்படுத்தி அதிக அளவு பொருட்கள் தயாரிக்கப்படும் ஒரு கட்டிடம் அல்லது கட்டிடங்களின் தொகுப்பு…

However, there are only 3 refineries within the country, situated in Atyrau, Pavlodar, and Shymkent.

Sau đó, tôi được nhận vào làm việc ban đêm trong một nhà máy.

Later I obtained a job in a factory and worked nights.

Năm 1976, 2 tổ chức công đoàn đã có những phản ứng về tình trạng ô nhiễm trong nhà máy.

In 1976, two local trade unions complained of pollution within the plant.

Các nhà máy điện đốt than cũng tiêu thụ một lượng lớn nước.

Power stations that burn coal also consume large quantities of water.

Khi tôi học cấp ba, tôi được thăng cấp làm việc trên sàn nhà máy.

When I entered high school, I was promoted to work on the factory floor.

Toàn bộ nhà máy thuộc quyền sở hữu và điều hành của Enel.

All the plant is owned and operated by Enel.

Từ năm 1979 đến 1980, Ilyumzhinov vào làm công nhân cơ khí ở nhà máy Zvezda tại Elista.

From 1979 to 1980 Ilyumzhinov worked as a mechanic-fitter at the Zvezda plant in Elista.

Dầu được cung cấp từ Nga và từ các nhà máy lọc dầu ở Kazakhstan bằng đường sắt.

Oil is delivered by rail from Russia as well as oil refineries in Kazakhstan.

Khi không đến trường, tôi làm việc ở nhà máy cọ Victory.

When I don't go to school, I work for the Victory [ palm plantation ] company

Một gói đồ đáng ngờ đã được tìm thấy tại nhà máy nước.

A suspicious package was found at the water works.

Nó nằm ở con sông phía sau nhà máy AV Cell.

It is located in the river behind the AV Cell factory.

Công suất hoạt động của nhà máy chúng ta đang là bao nhiêu?

How much are you producing relative to what you can produce?

Mỗi nhà máy lại có nguồn cung cấp riêng và giá cả được thương lượng riêng.

Every factory had their own supplier and their own negotiated price.

Các nhà máy đó vẫn ổn.

Those plants are fine.

Khoảng nữa tá các nhà máy thủy điện nằm trong quận.

More than a dozen elektrichka stops are located in the city.

Có một nơi 3 khu bỏ hoang gần một nhà máy phế thải.

There's a three block dead zone near a hazardous waste reclamation plant.

Ba mẫu thử nghiệm đã được kiểm tra ở nhà máy Chelyabinsk vào năm 1966.

Three prototypes were tested in 1966 in the Chelyabinsk factory.

Đây có thể là nhà máy sản xuất nó.

It's possible this may be the manufacturing plant.

Ba nhà máy hạt nhân còn lại tự động đóng lại khi động đất vào hôm thứ Sáu .

Three other nuclear power plants shut down automatically during Friday 's earthquake .

Cha mẹ bà đều là nhân viên của một nhà máy cá.

Her parents were both employees of a fish factory.

Ở đây có 2 nhà máy lọc dầu tại Oneşti và Dărmăneşti.

There are two large oil refineries at Onești and Dărmănești.

Nhà máy điện có công suất tiềm năng 200 MW cung cấp bởi dòng nước khoảng 130 mét khối / giây.

The power plant has a 200 MW potential capacity supplied by a water flow of about 130 cubic meters per second.

Nhà máy trong Tiếng Anh viết là gì?

factory. Hiện nay, thuốc lá ra khỏi cổng nhà máy rất rẻ . Now, cigarettes out the factory gate are very cheap.

Nhà máy in Tiếng Anh là gì?

press là bản dịch của "nhà máy in" thành Tiếng Anh.

Công ty dịch sang Tiếng Anh là gì?

company noun (BUSINESS)

Factory dịch tiếng Việt là gì?

nhà máy, xưởng, cơ xưởng là các bản dịch hàng đầu của "factory" thành Tiếng Việt.