Một dung dịch chứa a mol nahco3 và b mol na2co3 khi thêm a+b mol bacl2

[1]

I- BÀI TẬP


Bài 1. Viết các phương trình phản ứng minh hoạ theo sơ đồ sau
a] NaHCO3 Na CO2 3


b] Ca[HCO ]3 2 CaCO3 [ lưu ý]


c] CO2  C COCO2 CaCO3Ca[HCO ]3 2 CO2


d] NH3NaHCO3 Na CO2 3 NaOHNaHCO3


e]Silic dioxit Natri silicat axit silixic Silic dioxit Silic


Bài 2. Trong phịng TN người ta điều chế khí CO2 từ đá vơi và axit HCl.Khí CO2 bay ra ln lẫn hơi nước và khí HCl .Làm thế nào để thu được CO2 nguyên chất?


Bài 3. a] Viết 6 phương trình phản ứng khác nhau có thể điều chế khí CO2.


b] Tại sao khi sục khí CO2 vào nước vơi trong lại thấy kết tủa trắng[dd trở nên đục],nhưng nếu tiếp tục sục khí CO2 vào dd thì kết tủa lại tan?[dd trong suốt].


Bài 4. Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các lọ mất nhãn chứa các khí CO,CO2,SO2,N2,NH3.
Bài 5. Hãy phân biệt các chất sau


a] Bột NaCl,Na2CO3,Na2SO4,BaCO3 [chỉ dùng 1 hoá chất và nước]


b] Dung dịch NaHCO , NaHSO , Na SO , NH HCO ,Ba[HCO ] ,Mg[HCO ]3 4 2 4 4 3 3 2 3 2[chỉ dùng nhiệt phân và


chính các hố chất trên].


c] Viết phương trình hố học[nếu có] dưới dạng phân tử và ion rút gọn khi cho Na2CO3 lần lượt tác
dụng dd BaCl2,dd FeCl3,dd AlCl3,dd HNO3.


Bài 6. Có 5 bình mất nhãn,mỗi bình đựng một trong các dung dịch sau :
NaHSO , KHCO ,Mg[HCO ] , Na SO ,Ba[HCO ]4 3 3 2 2 3 3 2


Trình bày cách nhận biết từng dd chỉ dùng thêm cách đun nóng.


Bài 7. Làm thế nào để nhận biết từng khí CO2,CO,H2,H2S trong hổn hợp của chúng?
Bài 8. a] Chỉ dùng một hoá chất phân biệt các dung dịch sau Na2CO3,Na2SO4,Na2SiO3,Na2S. b] Khơng dùng hố chất nào khác phân biệt các dd sau NaHCO3,CaCl2,Na2CO3,Ca[HCO3]2


Bài 9. Chỉ có nước và khí CO2 có thể phân biệt được 5 chất bột trắng sau đây không? NaCl,Na2SO4,BaCO3,


Na2SO3,BaSO4.Nếu được ,hãy trình bày cách phân biệt.


Bài 10. Khi cho hổn hợp KOHvà KHCO3 tác dụng với dd HCl dư,tạo thành 23,35g chất rắn khan thu được khi cô cạn dd sau phản ứng và 4,48 lít khí[đkc].Xác định % của hổn hợp ban đầu.


Bài 11. Khi nung một hổn hợp Na2CO3.10H2O và NaHCO3 thu được 2,24 lít CO2[đkc] và 31,8g rắn.Xác định % của mỗi muối ban đầu.


Bài 12. Hoà tan hoàn toàn 3,5g hổn hợp gồm Na2CO3 và K2CO3 vào nước rồi chia dd thành 2 phần: Phần 1: cho tác dụng dd HCl 3,65% cho đến khi khơng cịn khí bay ra thì thu được 0,224 lít khí[đkc].


Phần 2: Cho tác dụng với nước vôi trong dư,thu được 2g kết tủa. Tính: a] Khối lượng dd HCl 3,65% đã phản ứng


b] Khối lượng mỗi muối trong hổn hợp đầu.


Bài 13. Dùng khí CO để khử 16g Fe2O3 người ta thu được sản phẩm khí.Dẫn tồn bộ sản phẩm khí vào 99,12ml dd KOH 20%[D = 1,17g/ml].Hãy tính thể tích khí CO đã dùng[đkc] và khối lượng muối sinh ra.

Bài 14. * Hoà tan a gam hổn hợp Na2CO3 và KHCO3 vào nước được 400ml dd A.Cho từ từ vào dd trên



100ml HCl 1,5M,thu được dd B và thốt ra 1,008 lít khí[đkc].Cho dd B phản ứng với một lượng dư Ba[OH]2 thu được 29,55g kết tủa.Tính nồng độ mol/lít của các chất trong dd.



[2]

Bài 15. *Sục từ từ V lít CO2[đkc] vào 100ml dd Ba[OH]2 1M,sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 15,76g kết tủa.Lọc bỏ kết tủa,đun nóng dd nước lọc thu thêm được m gam kết tủa.Tính V và m.


Bài 16. *Dẫn từ từ V lít khí CO qua m gam bột oxit của một kim loại đến phản ứng hoàn toàn thu được 3,2g kim loại và hổn hợp khí.Hổn hợp khí thu được dẫn qua dd Ca[OH]2 dư thấy có 5,0g kết tủa và có 2,24 lít khí thoát ra.Xác định oxit kim loại và %CO đã phản ứng[các khí đo ở đkc].


Bài 17. *Xác định nồng độ C% của dd NaHCO3,biết rằng khi đun nóng đến khi khơng cịn khí thốt ra thu được dd có nồng độ 5,83%[bỏ qua lượng hơi nước mất đi khi đun nóng dd].


Bài 18. *Tiến hành nhiệt phân hoàn toàn m gam hổn hợp CaCO3 và MgCO3 thấy khối lượng phần rắn còn lại bằng nửa khối lượng ban đầu.Xác định % khối lượng của hổn hợp và tính thể tích khí CO2[đkc] có thể hoà tan hoàn toàn 7,04g hổn hợp trên trong nước.


Bài 19. Dẫn luồng khí oxi qua than nóng đỏ thu được hổn hợp khí A gồm 2 khí có tỉ khối hơi so với H2là 18 Dẫn hổn hợp khí này từ từ qua ống sứ chứa 20g CuO đun nóng.Khí thốt ra được dẫn vào dd Ca[OH]2 dư thu được 12g kết tủa.Đem hổn hợp trong ống sứ hoà tan trng dd HCl dư thấy có 3,2g rắn khơng tan Xác định số mol mỗi khí trong hổn hợp A sau khi làm khơ.


Bài 20. Dẫn hơi nước qua than nóng đỏ thu được hổn hợp khí và hơi nước,làm khơ hổn hợp thu được 8,96 lít hổn hợp A[đkc].Dẫn hổn hợp A qua nước vơi trong dư thấy có 10g kết tủa.Xác định tỉ khối hơi của A so với H2.


Bài 21. Cho từ từ dd chứa x mol BaCl2 vào dd chứa y mol Na2CO3 thu được dd A và kết tủa B.Trong dd A chứa những ion gì?bao nhiêu mol ? và pH của dd A là bao nhiêu?


Bài 22. Có 2 dd A và B:dd A chứa 0,25mol Na2CO3 và 0,5mol NaHCO3; dd B chứa 0,8mol HCl.Giả sử tiến hành các thí nghiệm sau:


a] Cho rất từ từ đến hết dd A vào dd B. b] Cho rất từ từ đến hết dd B vào dd A c] Trộn nhanh 2 dd A và dd B.


Tính thể tích khí CO2 thốt ra trong mỗi trường hợp[xem CO2 tan trong nước không đáng kể]. II- CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM


1. Kim cương và than chì là các dạng:


A- đồng hình của cacbon B- đồng vị của cacbon C- thù hình của cacbon D- đồng phân của cacbon
2. Trong nhóm IVA,theo chiều tăng của ĐTHN,theo chiều từ C đến Pb,nhận định nào sau đây sai


A- Độ âm điện giảm dần B- Tính phi kim giảm dần,tính kim loại tăng dần C- Bán kính nguyên tử giảm dần D- Số oxi hố cao nhất là +4


3. Trong nhóm IVA,những ngun tố nào chỉ thể hiện tính khử ở trạng thái đơn chất: A- C,Si B- Si,Sn C- Sn,Pb D- C,Pb

4. Trong các phản ứng nào sau đây,phản ứng nào sai



A- 3CO Fe O 2 3t0 3CO22Fe B- CO Cl 2 COCl2 B- 3CO + Al2O3  [t] CO2 + Al D- 2CO O 2 t0 2CO2


5. Hấp thụ hoàn tồn 2,24 lít CO2[đkc]vào dd nước vơi trong có chứa 0,25 mol Ca[OH]2.Sản phẩm muối thu được sau phản ứng gồm:


A- Chỉ có CaCO3 B- Chỉ có Ca[HCO3]2


C- Cả CaCO3 và Ca[HCO3]2 D- Khơng có cả 2 chất CaCO3 và Ca[HCO3]2


6. Hấp thụ hồn tồn V lít CO2[đkc] vào dd nước vơi trong có chứa 0,05 mol Ca[OH]2 thu được 2g kết tủa.Giá trị của V là:


A- 0,448 lít B- 1,792 lít C- 1,680 lít D- A hoặc B đúng
7. Cho dãy biến đổi hoá học sau:CaCO3CaOCa[OH]2 Ca[HCO ]3 2CaCO3CO2


Điều nhận định nào sau đây đúng:



[3]

8. Trong phân tử CO2,nguyên tử C ở trạng thái lai hoá


A- sp B- sp2 C- sp3 D- Khơng ở trạng thái lai hố.
9. Khí CO2 điều chế trong phịng TN thường lẫn khí HCl.Để loại bỏ HCl ra khỏi hổn hợp,ta dùng


A- Dung dịch NaHCO3 bão hoà B- Dung dịch Na2CO3 bão hoà C- Dung dịch NaOH đặc D- Dung dịch H2SO4 đặc


10.Để phòng nhiễm độc CO,là khí khơng màu,khơng mùi,rất độc người ta dùng chất hấp thụ là A- đồng[II] oxit và mangan oxit B- đồng[II] oxit và magie oxit


C- đồng[II] oxit và than hoạt tính D- than hoạt tính


11.Cho 2,44g hổn hợp NaCO3 và K2CO3 tác dụng hoàn toàn với dd BaCl2 2M.Sau phản ứng thu được 3,94g kết tủa.Thể tích dd BaCl2 2M tối thiểu là


A- 0,01 lít B- 0,02 lít C- 0,015 lít D- 0,03 lít


12.Cho 2,44g hổn hợp Na2CO3 và K2CO3 tác dụng hoàn toàn với dd BaCl2.Sau phản ứng thu được3,94g kết tủa.Lọc tách kết tủa,cô cạn dd nước lọc thu được m gam muối clorua.Giá trị của m là:


A- 2,66g B- 22,6g C- 26,6g D- 6,26g
13.Nhận định nào sau đây về muối cacbonat là đúng: Tất cả muối cacbonat đều


A- tan trong nước B- bị nhiệt phân tạo ra oxit kim loại và cacbon dioxit C- bị nhiệt phân trừ muối cacbonat của kim loại kiềm D- không tan trong nước


14.Cho m gam hổn hợp muối cacbonat tác dụng hết với dd HCl thu được 6,72 lít khí CO2[đkc] và 32,3g muối clorua.Giá trị của m là:


A- 27g B- 28g C- 29g D- 30g


15.Cho 3,45g hổn hợp muối natri cacbonat và kali cacbonat tác dụng hết với dd HCl thu được V lít CO2 [đkc] và 3,12g muối clorua.Giá trị của V là :


A- 6,72 lít B- 3,36 lít C- 0,67 lít D- 0,672 lít
16.Hiện tượng xảy ra khi trộn dd Na2CO3 với dd FeCl3 là


A- Xuất hiện kết tủa màu đỏ nâu B- Có bọt khí thốt ra khỏi dd C- Xuất hiện kết tủa màu lục nhạt D- A và B đúng


17.[TSĐH-A/07] Cho từ từ dd chứa a mol HCl vào dd chứa b mol Na2CO3 đồng thời khuấy đều,thu được V lít khí[đkc] và dd X.Khi cho dư nước vơi trong vào dd X thấy có xuất hiện kết tủa.Biểu thức liên hệ giữa V với a và b là :


A- V = 22,4[a-b] B- V = 11,2[a-b] C- V = 11,2[a+b] D- V = 22,4[a+b]
18.[TSĐH-A/07]Hấp thụ hồn tồn 2,688 lít khí CO2[đkc] vào 2,5 lít dd Ba[OH]2 nồng độ a mol/lít,thu


được 15,76g kết tủa .Giá trị của a là


A- 0,032 B- 0.048 C- 0,06 D- 0,04
19.Trong các phản ứng hoá học sau đây,phản ứng nào sai


A- SiO2 4HFSiF4 2H O2 B- SiO24HClSiCl42H O2
C- SiO2 2C t0 Si 2CO D- SiO2 2Mg t0 Si 2MgO


20.Một hổn hợp khí gồm CO và N2 có tỉ khối so với H2 là 14.Nếu thêm 20% thể tích khí N2 vào hổn hợp thì tỉ khối so với H2 của hổn hợp mới sẽ thay đổi như thế nào?


A- Không thay đổi B- Giảm C- Tăng D- Khơng xác định
21.Để khử hồn tồn hổn hợp FeO,CuO cần 4,48 lít H2[đkc].Nếu cũng khử hồn tồn hổn hợp đó bằng CO


thì lượng CO2 thu được khi cho qua dd nước vôi trong dư tạo ra bao nhiêu gam kết tủa? A- 1,0g B- 2,0g C- 20g D- 10g


22.Hấp thụ hồn tồn a mol khí CO2 vào dd chứa b mol Ca[OH]2 thì thu được hổn hợp 2 muối CaCO3 và Ca[HCO3]2.Quan hệ giữa a và b là


A- a>b B- a

Chủ Đề