Mọi người đều vậy cả tiếng anh là gì năm 2024

Mọi người là khái niệm đề cập đến tất cả cá thể trong một tập thể.

1.

Anh ấy biết tất cả mọi người trong doanh nghiệp.

He knew everyone in the business.

2.

Mọi người đều có quan điểm riêng của họ về cách nuôi dưỡng con trẻ.

Everyone has their own ideas about the best way to bring up children.

Một số từ/cụm từ đồng nghĩa với everyone:

- mọi người (everybody): Everybody agrees with his views.

(Mọi người đều đồng tình với những quan điểm của anh ta.)

- mọi người (every person): Every person stood to applaud his unforgettable act of courage.

(Mọi người đứng vỗ tay tán thưởng hành động dũng cảm khó quên của anh.)

Lợi thế trong giao tiếp hay các bài thuyết trình mà nhiều người có được là cách dẫn dắt hay và đủ nghĩa. Bạn muốn thu hút khán giả thì cần trang bị cho mình những cụm từ phù hợp với từng phần muốn nói đến. Cùng Langmaster khám phá các cụm từ dẫn dắt qua bài viết sau.

Mọi người đều vậy cả tiếng anh là gì năm 2024

23 cụm từ dẫn dắt trong tiếng Anh và các cụm từ cần thiết khi thuyết trình đã được cung cấp. Hãy áp dụng ngay và thành công trong mọi bài thuyết trình. Các từ này cũng có thể dùng trong văn viết, chúng khiến bài viết của bạn hay và hấp dẫn hơn.

Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.

All men follow after him, and those who go before him are innumerable.

As all men know, In this kingdom by the sea,".

EVERYONE wants this awesome looking box for summer too!

Mọi người đều nghĩ rằng Horace Denby là một công dân tốt và trung thực.

EVERYONE thought that Horace Danby was a good, honest citizen.

There are people who wouldn't like it for one reason or another.

Each wanted to be the first to the moon.

I think everyone had massive respect for Matthias," says Rosler.

Kết quả: 16536, Thời gian: 0.0401

Tiếng việt -Tiếng anh

Tiếng anh -Tiếng việt

Bây giờ thì tất cả mọi người đều đồng ý.

Now everybody agrees.

Hãy khuyến khích tất cả mọi người tham gia rao giảng vào Chủ nhật.

Encourage all to share in field service on Sunday.

Và tự do cho tất cả mọi người

And freedom for all!

Dẫn tất cả mọi người xuống dưới phòng máy.

Get everybody down to the engine room.

“Tất cả mọi người đều được có quyền tự quyêt, vì Thượng Đế đã quy định như vậy.

“All persons are entitled to their agency, for God has so ordained it.

Trong tất cả mọi người, em không nghĩ hắn lại là người như vậy.

I didn't think, out of all of them, he would behave like that.

Tất cả mọi người ngồi đây cũng đang trao đổi vi khuẩn cho nhau.

So all of you right now are sharing your microbes with one another.

Tất cả mọi người đều muốn lên thiên đường, nhưng cậu lại đang đi xuống.

With all these trying to go up... and you come down.

Khi mà chúng định sẽ tiêu diệt tất cả mọi người, đặc biệt là tôi nữa.

This one bent on destroying everyone, especially me?

Chúng mày dùng nhà tắm, tất cả mọi người nhìn thấy chúng mày.

You got to use the bathroom, everybody see.

Không phải là tất cả mọi người.

Not everyone.

Sau cuộc rút lui này, họ sẽ bắt tất cả mọi người.

After this retreat they arrest everybody.

Tất cả mọi người, lui lại.

Everybody, stand down.

Tôi sẽ đá cái mông anh vào cuối ngày trước tất cả mọi người.

I'mma kick yo'ass at the end of the day in front of everybody.

Họ nghi ngờ tất cả mọi người.

They suspect everybody.

Tất cả mọi người đều thích được giúp đỡ.

We all do.

Khuyến khích tất cả mọi người mời nhận sách với mục tiêu bắt đầu các cuộc học hỏi.

Urge all to offer the book with the goal of starting studies.

Còn Madelon, khi phát hiện ra, lại kể cho tất cả mọi người trong làng.

It is when Madelon finds out that the news is spread through the village.

Ông cho biết, "Tất cả mọi người đều có cơ hội tỏa sáng.

He commented, "Everyone gets a chance to shine this season.

Cho dù “tất cả mọi người đều đang làm điều đó,” thì sai vẫn là sai.

Even if “everyone is doing it,” wrong is never right.

Thôi nào, tất cả mọi người ngồi xuống.

Come on, everyone sits back.

Tổng dung lượng lưu trữ dành cho tất cả mọi người là 100 GB

100 GB total storage available for all persons

Hôm nay thuốc của huynh đã cứu được tất cả mọi người.

The day my medicine cured everyone!

Vì vậy bây giờ tôi nhân danh tất cả mọi người cám ơn người đó.

So it is that I thank him now for all of you.

Tất cả mọi người chắc chắn chứ?

You all sure about this?

Mọi thứ đều ổn chứ Tiếng Anh là gì?

Mọi thứ đều ổn cả. Everything's good. Mọi thứ đều ổn. Everything was fine.

Mọi người trong Tiếng Anh đọc như thế nào?

- mọi người (everybody): Everybody agrees with his views. (Mọi người đều đồng tình với những quan điểm của anh ta.)

Như mọi người đã biết Tiếng Anh là gì?

As you are all aware / As you all know…

Đề bài viết Tiếng Anh là gì?

- task (đề bài): We must pick topics for our research papers by next week. (Chúng tôi phải chọn đề bài cho các bài báo nghiên cứu của chúng tôi vào tuần tới.)