Mất kiên nhẫn tiếng anh là gì

Dạy dỗ với lòng kiên nhẫn

Instructing With Patience

jw2019

Kiên nhẫn, kiên nhẫn

Patience!

OpenSubtitles2018. v3

Tôi đã kiên nhẫn nhưng cô và Jackie kia chờ được bao lâu?

I’ve waited, Clarice, but how long can you and old Jackie Boy wait?

OpenSubtitles2018. v3

Cám ơn rất nhiều vì đã kiên nhẫn.

Thank you so much for your patience.

OpenSubtitles2018. v3

Ông Milton thấy giá trị của việc kiên nhẫn tin cậy nơi Đức Chúa Trời.

Milton saw the value of patient reliance on God.

jw2019

Kiên nhẫn chờ đợi để sự sửa trị sanh kết quả

Waiting to Benefit From Discipline

jw2019

(Cô-lô-se 3:13) Chẳng phải chúng ta cần kiên nhẫn như thế sao?

(Colossians 3:13) Do we not need such patience?

jw2019

Kiên nhẫn.

Patience.

OpenSubtitles2018. v3

Vậy, xin vua kiên nhẫn nghe tôi.

Therefore, I beg you to hear me patiently.

jw2019

Sự kiên nhẫn giúp tôi chịu đựng những phiền phức và thử thách của bệnh xơ cứng.

Patience helps me to put up with the inconveniences and challenges of paralysis.

jw2019

□ Ai sẽ được hưởng lợi ích nhờ sự kiên nhẫn của Đức Giê-hô-va?

□ Who benefit from Jehovah’s patience?

jw2019

Cha mẹ yêu thương thì kiên nhẫn và chăm lo cho con về mọi mặt

Caring parents show patience and provide for the needs of their children

jw2019

Và anh đã có thể kiên nhẫn hơn.

And I could have been more patient.

OpenSubtitles2018. v3

Điều gì sẽ thúc đẩy chúng ta kiên nhẫn nài xin thánh linh?

What will move us to pray persistently for holy spirit?

jw2019

Tôi mong cô hãy kiên nhẫn.

I’m asking for your patience.

OpenSubtitles2018. v3

Ông chấp nhận rằng mình cần kiên nhẫn chờ đợi “hoa lợi quý giá của đất”.

He accepts that he needs to wait patiently for “the precious fruit of the earth.”

jw2019

Những khán giả rất kiên nhẫn.

You have been such a patient audience.

OpenSubtitles2018. v3

Nếu bà lo lắng hay thậm chí mất kiên nhẫn thì cũng là điều dễ hiểu.

It would certainly be understandable if she felt concern —or even impatience.

jw2019

Chúa Giê-su có cần kiên nhẫn với các sứ đồ không?

Did Jesus need patience in dealing with his disciples?

jw2019

12 Chắt nội của Áp-ra-ham là Giô-sép cũng thể hiện lòng sẵn sàng kiên nhẫn.

12 Abraham’s great-grandson Joseph also showed a willingness to be patient.

jw2019

Tuy nhiên, cơ hội cho chúng ta lợi dụng sự kiên nhẫn đó có giới hạn.

But the opportunity to do so is not unlimited .

jw2019

Kiên nhẫn đi, Wil.

Be patient, Wil.

OpenSubtitles2018. v3

Bây giờ, không còn nhiều thời gian nữa, và ta cũng đã hoàn toàn mất hết kiên nhẫn.

Now, I’m out of time here, and I am completely out of patience.

OpenSubtitles2018. v3

Chúng ta có thể làm gì để vun trồng tính kiên nhẫn như thế?

What can we do to build such godly patience?

jw2019

Trong lúc trưởng lão nói chuyện với hai vợ chồng này thì vợ anh kiên nhẫn ngồi chờ.

While the elder spoke with the couple, his wife waited patiently.

jw2019

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "kiên nhẫn", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ kiên nhẫn, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ kiên nhẫn trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh

1. Kiên nhẫn, kiên nhẫn...

Patience!

2. Kiên nhẫn.

Patience.

3. Kiên nhẫn đi, Wil.

Be patient, Wil.

4. Kiên nhẫn là mẹ thành công.

All good things to those who wait.

5. Những khán giả rất kiên nhẫn.

You have been such a patient audience.

6. Dạy dỗ với lòng kiên nhẫn

Instructing With Patience

7. Tôi mong cô hãy kiên nhẫn.

I'm asking for your patience.

8. Vậy, xin vua kiên nhẫn nghe tôi.

Therefore, I beg you to hear me patiently.

9. Có giáo dục, kiên nhẫn, ưu tú.

Educated... patient... noble.

10. Kiên nhẫn tốt hơn tinh thần cao ngạo.

Better to be patient than to be haughty in spirit.

11. Kiên nhẫn —Điều thiết yếu trong thánh chức

Our Ministry —Characterized by Patience

12. Kiên nhẫn—Sự chịu đựng có mục đích

Patience —Endurance With a Purpose

13. Sự kiên nhẫn mở đường cho công lý

Patience Paves the Way for Justice

14. Kiên nhẫn là chìa khóa để chiến thắng.

Patience is the key to victory.

15. Và anh đã có thể kiên nhẫn hơn.

And I could have been more patient.

16. Cám ơn rất nhiều vì đã kiên nhẫn.

Thank you so much for your patience.

17. * Xem thêm Cám Dỗ; Kiên Nhẫn; Nghịch Cảnh

* See also Adversity; Patience; Tempt, Temptation

18. Bà mai không phải là người kiên nhẫn đâu.

The Matchmaker is not a patient woman.

19. và sự kiên nhẫn của tôi đang mất dần.

My patience is wearing thin.

20. Anh Nhân-chứng kiên nhẫn lý luận với bà Barbara.

The Witness patiently reasoned with Barbara.

21. 10 phút: “Kiên nhẫn—Điều thiết yếu trong thánh chức”.

10 min: “Our Ministry —Characterized by Patience.”

22. * Kiên nhẫn trái với nóng tính, nóng nảy, cố chấp

* Patience versus short-tempered, hotheaded, intolerant

23. Trong cuộc sống hằng ngày, bạn kiên nhẫn đến đâu?

How patient are you in daily life?

24. Một người kiên nhẫn sẽ chịu đựng có mục đích.

A person with godly patience endures with a purpose.

25. Đức tính kiên nhẫn thiêng liêng thường rất cần thiết.

Frequently the heavenly virtue of patience is required.

26. Bắn cung đòi hỏi sự kiên nhẫn và tập trung.

Archery requires patience and focus.

27. Thử thách sự kiên nhẫn của công chúng như thế này,

Testing the public's patience like that?

28. Anh phải kiên nhẫn vì anh không muốn gây chiến tranh.

You only know patience because you get to stoke her fires!

29. Công việc này cũng đòi hỏi phải có lòng kiên nhẫn.

It also required patience.

30. Kiên nhẫn chờ đợi để sự sửa trị sanh kết quả

Waiting to Benefit From Discipline

31. Hãy kiên nhẫn và kỹ lưỡng trong thánh chức rao giảng

Be Patient and Thorough in the Ministry

32. Anh theo đuổi tôi 1 cách kiên nhẫn và dai dằng.

You've complimented me with your persistence and patience.

33. Nếu không thành công nữa thì bà phải kiên nhẫn thôi.

Failing that, you'll have to be patient.

34. Sau hai năm kiên nhẫn chịu đựng, cô đã làm báp têm.

After two years of patient effort she was baptized.

35. * Xem thêm Khiêm Nhường, Khiêm Tốn; Kiên Nhẫn; Tấm Lòng Đau Khổ

* See also Broken Heart; Humble, Humility; Patience

36. Cực chẳng đả TYBALT kiên nhẫn với cuộc họp choler cố ý

TYBALT Patience perforce with wilful choler meeting

37. Chúa Giê-su có cần kiên nhẫn với các sứ đồ không?

Did Jesus need patience in dealing with his disciples?

38. “Sự kiên nhẫn chờ đợi giúp chúng ta chịu đựng”: (10 phút)

“A Waiting Attitude Helps Us to Endure”: (10 min.)

39. Ngài kiên nhẫn chịu đựng những sự nhầm lẫn của người khác.

He patiently put up with others’ shortcomings.

40. Kiên nhẫn có nghĩa là tích cực chờ đợi và chịu đựng.

Patience means active waiting and enduring.

41. Tính kiên nhẫn và bền chí mang lại kết quả vui mừng

Happy Results From Patience and Persistence

42. cám ơn các bạn đã kiên nhẫn chờ đợi cả buổi chiều.

Thank you for waiting so patiently all afternoon.

43. Trái chuối-uối-uối bạn phải kiên nhẫn đợi trái chín cây

Bananananana You gotta be patient for the fruit to ripen

44. Thường thường đức tính kiên nhẫn thiêng liêng là điều cần thiết.

Frequently the heavenly virtue of patience is required.

45. Tính kiên nhẫn có nghĩa là tích cực chờ đợi và chịu đựng.

Patience means active waiting and enduring.

46. 12 Khi nào thì Đức Giê-hô-va sẽ không kiên nhẫn nữa?

12 When will Jehovah’s patience finally run out?

47. Tôi học được tính kiên nhẫn, quan tâm và không dễ bỏ cuộc”.

I learn to be patient and considerate and not to give up easily.”

48. Sự nỗ lực và kiên nhẫn của anh mang lại kết quả nào?

What has been the result of his patient efforts?

49. Tôi đã kiên nhẫn nhưng cô và Jackie kia chờ được bao lâu?

I've waited, Clarice, but how long can you and old Jackie Boy wait?

50. Nhất là các trưởng lão trong hội thánh cần tập tính kiên nhẫn.

Elders in the Christian congregation especially need to exercise patience.