Lungs là gì

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ lungs trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ lungs tiếng Anh nghĩa là gì.

lung /lʌɳ/* danh từ- phổi- nơi thoáng đãng [ở trong hoặc gần thành phố]!good lungs- giọng nói khoẻ
  • tribunal tiếng Anh là gì?
  • likelier tiếng Anh là gì?
  • charged area tiếng Anh là gì?
  • Utility function tiếng Anh là gì?
  • sheep-pox tiếng Anh là gì?
  • trochoid tiếng Anh là gì?
  • nimble-footed tiếng Anh là gì?
  • illusively tiếng Anh là gì?
  • conferees tiếng Anh là gì?
  • understratum tiếng Anh là gì?
  • ecdysiast tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của lungs trong tiếng Anh

lungs có nghĩa là: lung /lʌɳ/* danh từ- phổi- nơi thoáng đãng [ở trong hoặc gần thành phố]!good lungs- giọng nói khoẻ

Đây là cách dùng lungs tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ lungs tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Anh

lung /lʌɳ/* danh từ- phổi- nơi thoáng đãng [ở trong hoặc gần thành phố]!good lungs- giọng nói khoẻ

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

[Ngày đăng: 03-03-2022 13:34:56]

  
  
  
  

Lung là phổi, một cơ quan đóng vai trò trao đổi khí, hấp thụ khí oxy từ không khí vào cơ thể và chuyển hóa khí CO2 từ động mạch phổi ra ngoài.

Lung /lʌŋ/: phổi.

Either of the two organs in the chest with which people and some animals breathe.

 Một trong hai cơ quan trong ngực mà người và một số động vật dùng để thở.

Ex: His total lung capacity is twice the size of an average person.

Thể tích phổi của anh ấy gấp hai lần kích cỡ người bình thường.

Ex: Her lungs'll get better as time increases, because she's not cooking in the same smoke.

Phổi của cô sẽ ngày càng tốt hơn vì không còn phải nấu nướng trong khói mù nữa.

Ex: Smoking leads to lung cancer.

Hút thuốc lá gây ra bệnh ung thư phổi.

Ex: Her father mentioned that she had diminished lung capacity and that it might be difficult for her.

Bố của cô ấy đã nói rằng cô đã bị yếu phổi và có thể rất khó khăn cho cô ấy.

Ex: Several years ago a new lung cancer drug was being evaluated.

Vài năm trước đây một loại thuốc chữa bệnh ung thư phổi mới đã được thẩm định.

Ex: A second clinical study revealed that green tea and black tea significantly increased the risk of lung cancer.

Cuộc nghiên cứu lâm sàng thứ hai cho thấy trà xanh và trà đen làm tăng đáng kể nguy cơ ung thư phổi.

Tư liệu tham khảo: Cambridge Dictionary. Bài viết lung là gì được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Nguồn: //saigonvina.edu.vn

Related news

Video liên quan

Chủ Đề