Từ đồng nghĩa với từ chăm nom là gì

Đua top nhận quà tháng 3/2022

Hãy luôn nhớ cảm ơnvote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!

  • nguyenhanngoc
  • 22/09/2021

  • Cám ơn
  • Báo vi phạm


Đặt câu hỏi

Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng [trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…].

Định nghĩa - Khái niệm

chăm nom tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ chăm nom trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ chăm nom trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ chăm nom nghĩa là gì.

- đgt. Lo lắng săn sóc: Phải tự mình chăm nom tất cả [NgKhải].
  • truất phế Tiếng Việt là gì?
  • ngự phê Tiếng Việt là gì?
  • gạch non Tiếng Việt là gì?
  • thước so Tiếng Việt là gì?
  • giấy phèn Tiếng Việt là gì?
  • cánh cửa Tiếng Việt là gì?
  • nghi thức Tiếng Việt là gì?
  • truyền khẩu Tiếng Việt là gì?
  • phòng ốc Tiếng Việt là gì?
  • hải quân Tiếng Việt là gì?
  • Tân Thạnh Tây Tiếng Việt là gì?
  • phân rác Tiếng Việt là gì?
  • những như Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của chăm nom trong Tiếng Việt

chăm nom có nghĩa là: - đgt. Lo lắng săn sóc: Phải tự mình chăm nom tất cả [NgKhải].

Đây là cách dùng chăm nom Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ chăm nom là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

 làng : bản , buôn, làng xóm...

chăm nom : , chăm lo, chăm chút

nhỏ :nhỏ bé, bé xíu, nhỏ xíu.... 

Đọc tiếp...

Ý nghĩa của từ chăm nom là gì:

chăm nom nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ chăm nom. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chăm nom mình


0

  1


Lo lắng săn sóc. | : ''Phải tự mình '''chăm nom''' tất cả [Nguyễn Khải]''


0

  1


đgt. Lo lắng săn sóc: Phải tự mình chăm nom tất cả [NgKhải].. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chăm nom". Những từ có chứa "chăm nom" in its definition in Vietnam [..]


Các câu hỏi tương tự

Tìm những từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ hạnh phúc:

Tìm những từ đồng nghĩa và trái nghĩa với mỗi từ sau 

Tìm thêm và ghi lại những từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc

Tìm và ghi vào chỗ trống những từ đồng nghĩa với mỗi từ sau

  • Toán lớp 5
  • Tiếng việt lớp 5
  • Tiếng Anh lớp 5

Video liên quan

Chủ Đề