Lúng túng trong tiếng anh nghĩa là gì

lúng túng khi

sẽ lúng túng

được lúng túng

lúng túng hơn

lúng túng

lúng túng hỏi

1. Hơi lúng túng nhỉ.

That is pretty awkward.

2. Anh đang lúng túng

I'm confused.

3. Đây là lúng túng.

This is embarrassing.

4. Làm mình lúng túng quá.

I'm completely flummoxed.

5. Bố làm con lúng túng

Could you be more embarrassing?

6. Điều này là rất lúng túng.

This is so embarassing.

7. Không đâu, họ sẽ lúng túng.

No, their case will flounder.

8. anh chẳng có gì lúng túng cả.

You have concerns.

9. Anh ta lúng túng và lo lắng.

He was embarrassed and worried.

10. Cái này vượt quá sự lúng túng luôn rồi.

This is beyond embarrassing.

11. Cô không nên làm tôi lúng túng như thế.

You shouldn't embarrass me like this.

12. Sự khác biệt này có thể gây lúng túng

This could be embarrassing.

13. Hẳn Johnny cũng lúng túng nếu phải phân biệt phải quấy.

“It is also true that Johnny is having difficulty distinguishing right from wrong.

14. Hắn lúng túng với mọi người, đặc biệt là phụ nữ.

He's awkward with people, especially women.

15. Anh cảm thấy lúng túng, và đúng thế— cảm thấy khác thường.

He felt out of place and, yes, weird.

16. Hay trong trường hợp của tôi, lúng túng và thảm hại.

Or, in my case, awkward and pathetic.

17. Khi được bảo như vậy, đứa con sẽ bối rối và lúng túng.

The child who is given such direction will be embarrassed and confused.

18. 7] Chớ nêu câu hỏi khiến chủ nhà ngượng hoặc lúng túng.

[7] Do not ask questions that embarrass the householder or put him on the spot.

19. Điều khiến các sinh viên ĐH của tôi ở UCLA lúng túng là,

What really bugs my UCLA undergraduate students is, how on earth did these societies not see what they were doing?

20. Điều này làm lúng túng nhưng khá nhẹ điều trị im lặng anh ta.

This embarrassing but fairly mild treatment silenced him.

21. Đây là ảnh chụp tôi hồi bé - một thời rất lúng túng vụng về.

This is a picture of me from a very awkward stage in my life.

22. Do đó, hàng ghế dành cho nhân chứng vẫn trống, gây ra sự lúng túng.

Hence, the witness stand remains embarrassingly empty.

23. THẦY tế lễ thượng phẩm và những người đứng đầu dân Do Thái đang lúng túng.

THE high priest and the rulers of the Jews were at a loss.

24. Chúng có thể bị lúng túng vì ánh sáng đèn của các tòa nhà cao tầng.

As a result, they may become confused by bright lights on tall buildings.

25. Cũng không lúng túng cho đến khi tôi báo là chồng cô ta đã chết.

She wasn't confused until I told her her husband was dead.

26. Anh chắc phải lúng túng lắm khi bị nhìn thấy đang đi cùng cô ấy.

You must've been embarrassed seen with her.

27. Hộp bánh ngũ cốc Cheerios đổ ra, và điều đó làm tôi thật lúng túng.

The Cheerios got away from me, and that was embarrassing.

28. Một cô bé với vẻ mặt lúng túng! Sắp bị ngã từ trên sân khấu!

An awkward- face girl was falling down from the stage

29. Mới đầu, tôi rất lúng túng vì tôi khi ấy tôi chưa đọc cuốn " Dune " đó.

First of all, I was embarrassed because I had not read the novel " Dune " at that time.

30. Mới đầu, tôi rất lúng túng vì tôi khi ấy tôi chưa đọc cuốn "Dune" đó.

First of all, I was embarrassed because I had not read the novel "Dune" at that time.

31. Chúng ta có thể cảm thấy thiếu tự tin, lúng túng hoặc có lẽ một chút ngượng ngịu.

We may feel unsure, awkward, or even perhaps a bit embarrassed.

32. Bạn thân, ý là thi thoảng tụi tôi grừ grừ với nhau và nhìn nhau lúng túng.

By best friend, I mean we occasionally grunt and stare awkwardly at each other.

33. Trong cuộc phỏng vấn đó, anh ta đã nói năng líu nhíu và có vẻ lúng túng...

Now, during the interview, he slurred his words, he sounded disoriented...

34. Đáng buồn là nhiều người đã lúng túng trước những điều Kinh Thánh dạy về tình dục.

Unfortunately, many are confused about what the Bible teaches concerning sex.

35. Nhưng bạn sẽ làm to chuyện nếu để mình bị lúng túng, bực bội hay lo sợ”.

You make a mountain out of a molehill when you allow yourself to get flustered, frustrated, or worried.”

36. 16 Hãy hình dung Phi-e-rơ hẳn cảm thấy lúng túng khi vào nhà của Cọt-nây.

16 Just imagine the awkwardness Peter must have felt as he entered the home of Cornelius.

37. Chúng ta có thể cảm thấy thiếu tự tin, lúng túng hoặc có lẽ đôi chút ngượng ngịu.

We may feel unsure, awkward, or even perhaps a bit embarrassed.

38. Chị sẽ sớm nhận ra những người đó trở nên cuồng dại khi bạn của họ đang lúng túng.

You will soon learn that women of note have a rabid taste for the embarrassment of their friends.

39. Tôi nhận ra rằng, nỗi sợ lúng túng này theo tôi cũng nhiều như tham vọng của tôi vậy

Actually, I realize fear of embarrassment drives me as much as any ambition.

40. Tương tự, trong cuộc sống hôn nhân, bạn sẽ mắc phải một số sai sót khiến bạn lúng túng.

Likewise, you should expect to make some embarrassing mistakes as you gain experience in marriage.

41. Dù bằng cách nào , thì trong khi hắn ta đang lúng túng , cô lao vào xe và chạy thoát an toàn .

Either way , while he 's squirming , she leaps into her car and speeds to safety .

42. Mà không hề có 1 chút lúng túng nào trong ngài. Người mà họ luôn tôn thờ như 1 vị thần.

Isn't that a little embarrassing, since you're the one they view as a provider and a god?

43. Vụ tấn công gây ra sự lúng túng lớn giữa các hãng tin tức và các đài kiểm soát không lưu.

The attacks created widespread confusion among news organizations and air traffic controllers.

44. Hơn nữa, điều này cũng giúp chúng ta chế ngự cảm giác lúng túng, và nhờ thế có thể nói hết lòng.

Further, it helps us to overcome nervousness and allows us to speak from the heart.

45. Các môn đồ lúng túng, không biết nói sao vì họ đã cãi nhau xem ai là người lớn hơn hết trong đám họ.

The embarrassed disciples remained silent, for they had argued among themselves about which one of them was greater.

46. Bị ảnh hưởng bởi học thuyết của Solovyov, ông đã có những mơ hồ và thường lúng túng giữa hy vọng và tuyệt vọng.

Influenced by Solovyov's doctrines, he had vague apocalyptic apprehensions and often vacillated between hope and despair.

47. Dù người mẹ thường là nguồn thông tin chính, họ cũng cảm thấy chưa chuẩn bị đầy đủ và lúng túng khi bàn về kinh nguyệt.

Although mothers are usually the primary source of information about menstruation, they often feel ill-prepared and awkward when discussing the subject.

48. Bạn bị chảy máu cam đấy , và nếu cũng giống hầu hết các thanh thiếu niên khác thì bạn có thể sẽ cảm thấy lúng túng .

You have a nosebleed , and if you 're like most teens , you may be embarrassed .

49. Về những điều cần tránh, ông Nigel khuyên: “Tránh có những cử chỉ lúng túng hoặc tư thế lòng khòng—phong cách vững vàng thể hiện sự tự tin.

Regarding things to avoid, Nigel says: “Don’t fidget or slouch —good posture conveys confidence.

50. Nhưng đó sẽ là vô cùng lúng túng và nghi ngờ, bởi vì trong năm của mình dịch vụ Gregor năm đã không được bệnh dù chỉ một lần.

But that would be extremely embarrassing and suspicious, because during his five years'service Gregor hadn't been sick even once.

Video liên quan

Chủ Đề