Quơ quào là gì

Từ điển mở Wiktionary

Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm

Mục lục

  • 1 Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Tính từ
      • 1.2.1 Dịch
    • 1.3 Tham khảo

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng Hà NộiHuếSài GònVinhThanh ChươngHà Tĩnh
kwe̤w˨˩ kwa̤ːw˨˩ kwew˧˧ kwaːw˧˧ wew˨˩ waːw˨˩
kwew˧˧ kwaːw˧˧

Tính từ[sửa]

quều quào

  1. Nói chân tay yếu ớt, ngượng và không gọn gàng. Quều quào quét sơn chỗ thẫm chỗ nhạt, rơi vãi khắp sàn.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Lấy từ “//vi.wiktionary.org/w/index.php?title=quều_quào&oldid=1902066”

Thể loại:

  • Mục từ tiếng Việt
  • Tính từ
  • Tính từ tiếng Việt
  • Từ láy tiếng Việt

Ý nghĩa của từ quào là gì:

quào nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ quào. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa quào mình


1

0

  0

Cào bằng các móng nhọn. | : ''Mèo '''quào'''.''


2

0

  0

quào

đg. Cào bằng các móng nhọn. Mèo quào.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quào". Những từ phát âm/đánh vần giống như "quào": . quào queo quéo quẹo quơ qu� [..]


3

0

  0

quào

đg. Cào bằng các móng nhọn. Mèo quào.


4

0

  0

quào

cào bằng các móng nhọn, làm cho rách, xước bị mèo quào xước tay



Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa

Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.

Công cụ cá nhân

  • Tính từ

    từ gợi tả vẻ chân tay cử động một cách khó khăn, thiếu tự nhiên, do quá ốm yếu hoặc ngượng ngập, vụng về chân tay quều quàoĐồng nghĩa: quềnh quàng

    tác giả

    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "quào", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ quào, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ quào trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Ôi, quào.

2. Quào! Xong rồi.

3. Quào, tuyệt quá.

4. Quào, sâm-banh quà biếu.

5. Quào, cô thích giày của cháu!

6. Quào, nhìn cái này nè.

7. Quào, ở đây nóng quá.

8. Quào, bạn đi nhanh lắm!

9. Quào, anh có chiếc xe đẹp quá.

10. Quào, Jimmy, anh đã bắn tôi.

11. Nó cứ quơ tới quào lui thế này này.

12. Đừng có quào cái móng mèo của ông vào người tôi nữa

13. Đừng có quào cái móng mèo của ông vào người tôi nữa.

14. Nhưng ông chồng bà đang bò ra sàn , hai tay quơ quào cuồng loạn tìm bàn tay khỉ .

15. Quào, em thấy một nửa các tòa nhà của Havard treo trên bức tường đó.

Chủ Đề