Làm việc một cách máy móc tiếng anh là gì
Bởi Phil Dong Giới thiệu về cuốn sách này Page 2Bởi Phil Dong Giới thiệu về cuốn sách này
Máy móc tiếng Anh gọi là machines Máy móc (hoặc thiết bị cơ khí) là một cơ cấu cơ học sử dụng sức mạnh để tác dụng lực và điều khiển chuyển động để thực hiện một hành động dự định. Máy móc hiện đại là hệ thống phức tạp bao gồm các yếu tố cấu trúc, cơ chế và thành phần điều khiển và bao gồm các giao diện để sử dụng thuận tiện. Máy móc có thể được điều khiển bởi động vật và con người, bởi các lực tự nhiên như gió và nước, và bằng năng lượng hóa học, nhiệt hoặc điện, và bao gồm một hệ thống cơ chế định hình đầu vào của bộ truyền động để đạt được ứng dụng cụ thể của lực đầu ra và chuyển động. Một số từ vựng tiếng anh liên quan đến máy móc: Follower rest: Luy nét di động Plane approach angle: Góc nghiêng chính (j) Xem thêm: Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Cơ Khí Hôm nay chúng tôi đã cung cấp đến bạn chủ đề “Máy móc tiếng anh là gì?“ Hãy cùng theo dõi website Anhngulatstalk để có thể cập nhật được những thông tin hữu ích nhất nhé! Khi các quy trình được chuyển đổi bằng việc tự động hoá từng hoạt động riêng lẻ con người sẽ thực hiện các hoạt động bổ trợ cho công việc mà máy móc làm và ngược lại. As processes are transformed by the automation of individual activities people will perform activities that complement the work that machines do and vice versa. These are not easy or purely mechanical jobs like running an office building a parish hall or laying out a soccer field for the young of the parish…. It could lead to a world in which machines do all the jobs machines do all the drudgery. Do you like working with machinery? I loved working on Machinal. Wolf started with a few hand-poked tattoos and has transformed into machine work over the years. Kể cả những công việc máy móc nhàm chán ta cũng sẽ làm một cách kiên nhẫn hơn nếu ta làm với sự nhận biết Đức Chúa Trời và theo mệnh lệnh của Ngài. Even mechanical work is done in a more patient way if it arises from the recognition of God and his command. Kể cả những công việc máy móc nhàm chán ta cũng sẽ làm một cách kiên nhẫn hơn nếu ta làm với sự nhận biết Đức Chúa Trời và theo mệnh lệnh của Ngài. Even routine mechanical work will be performed more patiently when it comes from the knowledge of God and God's command. Khi anh hoàn thành và đưa chiếc sandwich cho cô với một lời cảm ơn chân thành cô nhận ra rằng mình đã không chứng kiến một nhân viên đơn giản làm một công việc máy móc mà là một con người tạo ra một đóng góp có ý thức- một nghệ nhân thực thụ. As he finished her order and handed it to her with a sincere thank-you she realized that she had not experienced a simple worker in an assembly-line job but a human being making a conscious contribution- a true artisan. Khi các quy trình được chuyển đổi bằng việc tự động hoá từng hoạt động riêng lẻ con người sẽ thực hiện các hoạt động bổ trợ cho công việc mà máy móc làm và ngược lại. Since processes are revolutionized by individual task automation humans will execute activities that complement the functions executed by machines and vice versa. All these skills and more are now becoming routine for machines. máy móc đang làm việc thọ làm việc của máy cách làm việc của máy làm việc của nhà máy của máy khi làm việc máy của bạn làm việc |