Làm mặt nạ trong tiếng anh là gì

1. Mặt nạ dầu thầu dầu phenol-croton là một loại mặt nạ hóa học.

A phenol-croton oil is a type of chemical peel.

2. Một cái mặt nạ bùn?

A nice mud mask?

3. Tự gỡ mặt nạ của tự mình?

Taking your masks off by yourselves?

4. Chris, mặt nạ phòng hơi gas đâu?

Chris, where are the gas masks?

5. Gương mặt sau mặt nạ là ai?

Whose is the face in the mask?

6. Mặt nạ giúp ngăn chặn sự xấu hổ

The mask prevents embarrassment.

7. Một cái mặt nạ dùng để ăn bưởi.

A mask to be used while eating grapefruit.

8. Đeo mặt nạ dưỡng khí cho cô ấy.

Bag her.

9. Mặt nạ giúp giải thoát những sự hạn chế.

The mask frees us of inhibitions.

10. chúng ta sẽ dỡ cái mặt nạ đó ra.

We'll have that mask.

11. Dưới mặt nạ này không chỉ là da thịt.

Beneath this mask there is more than flesh.

12. Bởi giọt nước mắt trên mặt nạ của anh.

By the tear on my mask.

13. Và việc buồn chán chỉ là mặt nạ thôi.

And bored is just one mask.

14. Làm mặt nạ giấy, múa ba-lê và chơi cờ.

* Papier-mâché, a bit of ballet, and chess. *

15. Sao anh bỏ cái mặt nạ đó ra làm chi?

What d'you take off the mask for?

16. Mùi bánh kếp xirô phong trên một cái mặt nạ...

That maple-syrupy pancake smell on a mask is...

17. Thẻ căn cước giả hiệu quả hơn mặt nạ Guy Fawkes.

A fake ID works better than a Guy Fawkes mask.

18. Nếu chúng có mang mặt nạ, sẽ mất một lúc đó.

If they had masks, that's gonna take a minute.

19. Con không đeo mặt nạ vì xấu hổ bản thân mình.

I don't wear that mask'cause I'm ashamed of who I am.

20. Đeo mặt nạ lên che mũi và miệng của quý vị.

Place the mask over your nose and mouth.

21. Ông ta cũng đeo mặt nạ và chạy loăng quăng à?

He ran around in a mask, too?

22. Rồi bạn sẽ mua - nó được gọi là mặt nạ N95.

You'll end up buying -- this is called an N95 mask.

23. Mặt nạ đó được biết đến như một bộ mặt giả.

That particular mask is known as a false face.

24. Mặt nạ gọi là "loup," là tiếng Pháp của từ "chó sói."

The mask is called a "loup," French for "wolf."

25. Viện Y khoa đã tìm cách giải đáp bài toán mặt nạ.

The Institute of Medicine tried to look at the masking question.

26. Có thứ gì đó che khuất sau chiếc mặt nạ ta đeo.

Something often obscured by the masks we wear.

27. Thật khó để nhận diện người nhất định giấu mình sau mặt nạ!

How difficult it can be to identify someone who is determined to remain concealed behind a mask!

28. Quốc hội đang đề xuất một đạo luật cấm người mang mặt nạ.

Congress is pushing through some new bill that's gonna outlaw masks.

29. Khuôn mặt trông giống và có cảm giác như một chiếc mặt nạ.

My face looked and felt like a mask.

30. Hội đồng đã thông qua một đạo luật cấm người mang mặt nạ.

Congress is pushing through some new bill that's gonna outlaw masks.

31. Anh và Dutchy, đeo mặt nạ, nhảy vô và làm một vụ cướp giả.

You and Dutchy, wearing masks, step in and pull a fake holdup.

32. Chắc thiên tài đã quên cắt lổ cho 2 con mắt lên mặt nạ.

The genius forgot to cut the eye holes in the mask.

33. Tên đeo mặt nạ đã đánh anh ta và bẻ gãy ta anh ấy.

Well, that masked asshole beat him senseless and broke his arm.

34. Người bản địa tại Đông Malaysia nổi tiếng với các mặt nạ bằng gỗ.

Indigenous East Malaysians are known for their wooden masks.

35. Là gã cậu dùng súng săn bắn khi đang đeo cái mặt nạ chim.

The guy you blasted with a fucking shotgun in your little bird mask.

36. Mũ chống đạn của người chơi được đổi thành mặt nạ lặn, cho phép họ bơi dưới nước nhanh hơn người lính bình thường, nhưng [như với Sentry] không thể đeo mặt nạ phòng độc.

The player's helmet is exchanged for a scuba mask, allowing them to swim further underwater than the average soldier, but [as with the Sentry] unable to don a gas mask.

37. Một người bị tai nạn làm biến dạng đến mức luôn phải mang mặt nạ.

A man so disfigured by crashes, that he's forced to wear a mask.

38. Ống kính hồng ngoại có thể nhìn xuyên mặt nạ mấy anh bạn Bóng Ma.

Infrared lenses should virtually unmask our ghosty friends.

39. Theo lời tên đeo mặt nạ, một người tên Leland Owlsley kiểm kê tài chính.

According to the Mask, a man named, uh, Leland Owlsley runs the books.

40. Phun đều lên bề mặt đèn xe, mặt nạ, sơn, kim loại, gương và nhựa.

Spray well on bubble screens, fairings, paint, metallic surfaces, mirrors and plastics.

41. Mặt nạ có sẵn phù hợp với hầu hết các loại da và bệnh lý da.

Masks are available to suit almost all skin types and skin complaints.

42. Cậu đã cất áo choàng và mặt nạ rồi, nhưng vẫn không dứt ra hẳn được

You hung up your cape and your cowl but you didn't move on.

43. Ảnh mặt nạ được nén theo một phương thức có tên JB2 [tương tự như JBIG2].

The mask image is compressed using a method called JB2 [similar to JBIG2].

44. Bằng mặt nạ hơi và hơi độc cyanide, họ sẽ không biết cái gì đánh họ.

With gas masks and cyanide gas canisters, they really won't know what hit them.

45. Tổng hành dinh nói không có đủ mặt nạ phòng độc cho toàn bộ đơn vị.

Headquarters said there aren't enough gas masks for the whole unit.

46. Ý định thực sự, ẩn sau mặt nạ của sự hiền lành và tử tế.

True intent, shrouded behind mask of kind and gentle face.

47. Người ngay chính không cần đeo mặt nạ để giấu giếm tông tích của mình.

The righteous need not wear masks to hide their identity.

48. Tìm thấy mặt nạ trượt tuyết trong một bờ giậu cách nhà anh bốn căn.

Ski mask found in a hedge five doors from you.

49. Nghiên cứu của Viện Y khoa cho rằng bạn không thể tái chế mặt nạ.

The Institute of Medicine study felt that you could not recycle masks.

50. Bạn của mấy anh đã gặp tôi tối hôm bữa... người đàn ông đeo mặt nạ.

Friend of yours came to see me the other night... the man in the mask.

Chăm sóc da mặt tiếng Anh là Skin care, phiên âm là ˈskɪnd keə[r]. Da mặt được chăm sóc đúng cách giúp da khỏe mạnh, chống lại được những tác động từ môi trường bên ngoài và tránh các bệnh về da hiệu quả.

Bạn đang xem: Đắp mặt nạ tiếng anh là gì


Chăm sóc da mặt tiếng Anh là Skin care, phiên âm là ˈskɪnd keə[r]. Da mặt được chăm sóc càng sớm càng giúp da khỏe mạnh, chống lại được những tác động từ môi trường bên ngoài. Làn da của chúng ta sẽ khỏe mạnh và trẻ lâu hơn, phòng tránh các bệnh về da một cách hiệu quả.

Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến chăm sóc da mặt.

Mixed skin /mɪkst ˈskɪnd/: Da hỗn hợp.

Lip mask /ˈlɪp ˈmæsk/: Mặt nạ cho môi.

Sleeping mask /ˈsliːpɪŋ ˈmæsk/: Mặt nạ ngủ.

Moisturizer /ˌmɔɪstʃəˌraɪzə[r]/: Kem dưỡng ẩm.

Skin lotion /ˈskɪnd ˈləʊʃn̩/: Dung dịch làm săn da.

Toner /ˈtoʊ.nɜː/: Nước hoa hồng.

Essence /ˈesns/: Tinh chất chăm sóc da.

Mineral water /ˈmɪnərəl ˈwɔːtə[r]/: Xịt khoáng.

Serum /ˈsɪr.əm/: Tinh chất đặc trị.

Cleansing milk /klɛnzɪŋ ˈmɪɫk/: Sữa rửa mặt tẩy trang.

Skin tightening /ˈskɪnd 'taitn/: Làm căng da.

Xem thêm: Thiết Kế Ui/Ux Designer Là Gì ? Công Việc Của Một Ux/Ui Designer

Night cream /naɪt kriːm/: Kem dưỡng da ban đêm.

Mẫu câu tiếng Anh về các bước chăm sóc da mặt.

Makeup remover is the first step to getting rid of all the dirt on your skin.

Tẩy trang là bước đầu tiên để loại bỏ tất cả bụi bẩn trên da.

Use cleansing to remove excess oil, dirt, and makeup on the skin.

Sử dụng sữa rửa mặt để loại bỏ dầu thừa, bụi bẩn và trang điểm trên da mặt.

Use toners or lotions to moisturize the skin and clean out any remaining cleanser.

Dùng nước hoa hồnghoặc kem dưỡng da để giữ ẩm cho da và làm sạch sữa rửa mặt còn lại.

Apply a mask to help replenish moisture, tighten pores for facial skin.

Đắp mặt nạ giúp bổ sung độ ẩm, se khít lỗ chân lông cho da mặt.

Serum enhances moisture levels, brightens skin, wrinkles, acne or melasma.

Huyết thanh tăng cường độ ẩm, làm sáng da, nếp nhăn, mụn trứng cá hoặc nám.

Bài viết chăm sóc da mặt tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh lltb3d.com.

máy làm mặt nạ

mặt nạ được làm

mặt nạ làm sạch

mặt nạ làm đẹp

mặt nạ làm trắng

mặt nạ làm việc

Video liên quan

Chủ Đề